Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 59 đến tiết 99

A. Mục tiờu

1/Kiến thức:

- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a = b thỡ a + c = b + c và ngược lại ; Nếu a = b thỡ b = a.

2/ Kĩ năng :

- Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.

3/ Thái độ : Có ý thức học quy tắc và vận dụng tích đúng của hai số nguyên khác dấu

B. Chuẩn bị

ã GV : Bảng phụ, phấn mầu SGK, giáo án

ã HS : Bảng nhóm, bút dạ.

C. Hoạt động trờn lớp

1. Ổn định lớp(1)

2. Kiểm tra bài cũ

3. Bài mới(32)

 

doc94 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1261 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 59 đến tiết 99, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20 Tiết 59 Đ9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ NS: 01/01/2012 NG: 04/01/2012 A. Mục tiờu 1/Kiến thức: - HS hiểu và vận dụng đỳng cỏc tớnh chất : Nếu a = b thỡ a + c = b + c và ngược lại ; Nếu a = b thỡ b = a. 2/ Kĩ năng : - Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế. 3/ Thái độ : Có ý thức học quy tắc và vận dụng tích đúng của hai số nguyên khác dấu B. Chuẩn bị GV : Bảng phụ, phấn mầu SGK, giáo án HS : Bảng nhóm, bút dạ. C. Hoạt động trờn lớp 1. Ổn định lớp(1) 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới(32) Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Cho học sinh thảo luận nhúm để trả lời cõu hỏi ?1 - Giỏo viờn giới thiệu cỏc tớnh chất như SGK - Giới thiệu cỏch tỡm x, vận dụng cỏc tớnh chất của bất đẳng thức Ta đó vận dụng tớnh chất nào ? - Yờu cầu HS thảo luận nhúm trỡnh bày ?2 - Yờu cầu một số nhúm trỡnh bày - Nhận xột chộo giữa cỏc nhúm và trỡnh bày . - Từ cỏc bài tập trờn, muốn tỡm x ta đó phải chuyển cỏc số sang một vế. Khi chuyển vế dấu của cỏc số hạng thay đổi thế nào ? - Yếu cầu HS làm Bài tập ?3 vào giấy trong theo nhúm và trỡnh bày - Với x + b = a thỡ tỡm x như thế nào ? - Phộp trừ và cộng cỏc số nguyờn cú quan hệ gỡ ? - Khi cõn thăng bằng, nếu đồng thời cho vào hai bờn đĩa cõn hai vật như nhau thỡ cõn vẫn thăng bằng. Nếu bớt hai lượng bằng nhau thỡ cõn cũng vẫn thăng bằng. 1. Tớnh chất của đẳng thức - Quan sỏt trỡnh bày vớ dụ của GV 2. Vớ dụ Tỡm số nguyờn x, biết : x - 2= -3 Giải. x- 2 = -3 x - 2 + 2 = -3 + 2 x = -3 + 2 x = -1 a = b thỡ a + c = b + c - Làm và trỡnh bày ?2 Tỡm số nguyờn x, biết: x + 4 = -2 Giải. x + 4 = -2 x + 4 + (-4) = -2 + ( -4) x = -2 + (-4) x = -6 - Nhận xột chộo giữa cỏc nhúm - Phỏt biểu quy tăvs chuyển vế : Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia ... - Đọc vớ dụ trong SGK và trỡnh bày vào vở. 3. Quy tắc chuyển vế Vớ dụ: SGK a. x - 2 = -6 x = - 6 + 2 x = -4 b. x - ( -4) = 1 x + 4 = 1 x = 1 - 4 x = -3 ?3. x + 8 = (-5) + 4 x + 8 = -1 x = -1 - 8 x = -9 Nhận xột: SGK - Theo dừi và thảo luận thống nhất cỏch trỡnh bày: Chuyển cỏc số hạng về cựng một dấu - Cho HS trỡnh bày và nhận xột - Thống nhất và hoàn thiện vào vở - Ta cú x = a + (-b) - Phộp trừ là phộp toỏn ngược của phộp cộng. 4. Củng cố(9) Yờu cầu HS phỏt biểu lại quy tắc chuyển vế . Lưu ý khi chuyển vế nếu số hạng cú hai dấu đứng trước thỡ ta làm thế nào ? Làm Bài tập 61. SGK a. x = -8 b. x = -3 5. Hướng dẫn học ở nhà(3) - Học bài theo SGK - Làm bài tập cũn lại trong SGK: 62, 63, 64, 65 D. Rỳt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Tuần 20 Tiết 60 Đ9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ(TT) LUYỆN TẬP NS: 01/01/20121 NG: 04/01/2012 A. Mục tiờu 1 Kiến thức : - HS được củng cố và vận dụng đỳng cỏc tớnh chất : Nếu a = b thỡ a + c = b + c và ngược lại ; Nếu a = b thỡ b = a. 2 Kĩ năng : - Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế, quy tắc phỏ ngoặc để thực hiện cỏc phộp tớnh cộng trừ cỏc số nguyờn. Thái độ : Có ý thức học quy tắc và vận dụng tích đúng của hai số nguyên khác dấu B. Chuẩn bị GV : Bảng phụ, phấn mầu SGK, giáo án HS : bảng nhóm, bút dạ. C. Tiến trỡnh bài giảng 1. Ổn định lớp(1) 2. Kiểm tra bài cũ(6) HS1. Phỏt biểu quy tắc chuyển vế. Làm Bài tập 63 ĐS: x = 6 HS1: Làm Bài tập 62. SGK ĐS: a. a = -2 hoặc a = +2 b. a + 2 = 0 hay a = -2 3. Luyện tập( 32) Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yờu cầu học sinh làm việc cỏ nhõn và trỡnh bày - Nhận xột và hoàn thiện cỏch trỡnh bày - Yờu cầu HS làm việc nhúm - Cỏc nhúm cử đại diện lờn trỡnh bày - Nhận xột chộo giữa cỏc nhúm - Muốn tớnh hiệu số bàn thắng thua năm ngoỏi ta làm phộp tớnh gỡ ? - Muốn tớnh hiệu số bàn thắng thua năm nay ta làm phộp tớnh gỡ ? - Yờu cầu học sinh làm việc cỏ nhõn và trỡnh bày - Nhận xột và hoàn thiện cỏch trỡnh bày Bài tập 66. SGK 4 - (27 - 3) = x - (13 - 4) 4 - 24 = x - 9 - 20 = x - 9 - 20 + 9 = x -11 = x x = -11 Bài tập 67. SGK a. - 149 b. 10 c. -18 d. -22 e. -10 bài 68. Sgk Hiệu số bàn thắng thua năm ngoỏi là: 27 - 48 = -21 Hiệu số bàn thắng thua năm nay là : 39 - 24 = 15 Bài tập 69. SGK. Làm ở nhà bài tập 70 Sgk a. 3784 + 23 - 3785 - 15 = 3784 + (-3785) + 23 +(-15) = (-1) + 23 + (-15) = 7 b. 21+ 22 + 23 + 24 - 11- 12- 13 -14 = (21 - 11) + (22 - 12) + (23 - 13) +( 24 - 14) = 40 4. Củng cố (4) Yờu cầu HS phỏt biểu lại quy tắc chuyển vế . Lưu ý khi chuyển vế nếu số hạng cú hai dấu đứng trước thỡ ta làm thế nào ? Phỏt biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc 5. Hướng dẫn học ở nhà(2) - Học bài theo SGK - Làm Bài tập cũn lại trong SGK: 69, 71, 72 . D. Rỳt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Tuần 20 Tiết 61 Đ10. NHÂN HAI SỐ NGUYấN KHÁC DẤU NS: 02/01/2012 NG: 07/01/2012 A . Mục tiêu : Giúp học sinh Kiến thức : - HS biết dự đoỏn trờn cơ sở tỡm ra quy luật thay đổi của một loạt cỏc hiện tượng giống nhau liờn tiếp - Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Tính tích đúng của hai số nguyên khác dấu Kĩ năng : - Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác - Rèn luyện kĩ năng liên hệ thực tế và toán học Thái độ : Có ý thức học quy tắc và vận dụng tích đúng của hai số nguyên khác dấu B. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ, phấn mầu SGK, giáo án HS : bảng nhóm, bút dạ. C. Tiến trình dạy học Kiểm tra bài cũ ( 7 phút ) Làm bài tập 104 ( SBT – 67 ) Tìm x biết : 9 – 25 = ( 7 – x ) – ( 25 + 7 ) -16 = 7 – x – 32 -16 = - x – 25 x = - 25 + 16 x = - 9 Bài mới(37) Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1 : Nhận xét mở đầu ( 10 phút ) Nhận xét sự thay đổi ( của các thừa số ở vế trái và kết quả tương ứng ở vế phải ) của 4 tích đầu, từ đố dự đoán kết quả các tích còn lại ? Hãy đối chiếu KQ của (-2).3 với 2.3 và (-3).3 với 3.3 để đề xuất quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? a) 3.3 = 9 2.3 = 6 1.3 = 3 0.3 = 0 (-1).3 = - 3 (-2).3 = - 6 (-3).3 = - 9 KQ là số mang dấu âm HĐ 2 : Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ( 15 phút ) Nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? Đọc đề bài 40 SP đúng được bao nhiêu tiền ? 10 SP sai được bao nhiêu tiền ? Lương của CN này ăn theo SP được là ? HS thực hiện tính ?4 2 : Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu : ( SGK ) * Chú ý ( SGK ) a. 0 = 0 VD : Lương công nhân A tháng vừa qua là : 40.2000 + 10.(- 10000) = 700000 đồng ?4 Tính 5. ( -14) = - 70 ( -25). 12 = - 300 HĐ 3 : Luyện tập, củng cố ( 12 phút ) Nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu làm BT 73 - SGK Đánh giá ? Muốn so sánh tích hai số nguyên với 1 số nguyên ta là như thế nào ? Tính tích -> so sánh Đánh giá Bài tập 73 ( SGK - 89 ) a) (- 5) . 6 = - 30 b) 9. ( -3) = - 27 c) ( -10 ). 11 = - 110 d) 150. ( -4) = - 600 Bài tập 75 ( SGK - 89 ) So sánh a) ( -67 ).8 = - 536 < 0 b) 15. (-3) = - 45 < 15 c) ( -7). 2 = -14 < -7 HĐ 4 : Dặn dò ( 1 phút ) - Học kĩ QT nhân hai số nguyên khác dấu, các QT đã học của số nguyên để áp dụng vào giải các BT - BVN : 113 -> 118 ( SBT - 69 ) D. Rỳt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Tuần 21 Tiết 62 Đ11. NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤU NS: 07/01/2012 NG: 10/01/2012 A. Mục tiêu : Giúp học sinh Kiến thức : - Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Tính tích đúng của hai số nguyên cùng dấu Kĩ năng : - Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác - Rèn luyện kĩ năng liên hệ thực tế và toán học Thái độ : Có ý thức học quy tắc và vận dụng tích đúng của hai số nguyên cùng dấu. B. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ, phấn mầu SGK, giáo án HS : bảng nhóm, bút dạ. C. Tiến trình dạy học 1.Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ ( 7 phút ) ? Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? áp dụng tính : ( -67) . 2 = - 134 ( -35 ) = - 105 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1 : Nhân hai số nguyên dương ( 5 phút ) Ta đã biết nhận hai số nguyên dương như nhân hai số tự nhiên Cho HS thực hiện ?1 a) 12.3 = 36 b) 5.120 = 600 HĐ 2 : Nhân hai số nguyên âm ( 12 phút ) Cho HS HĐ nhóm trả lời ?2 Muốn nhân 2 số nguyên âm ta làm như thế nào ? áp dụng quy tắc tính (-4 ). ( -25) ? Nhận xét về tích của hai số nguyên âm ? Cho HĐ cá nhân làm ?3 Nhận xét Củng cố : Tính a) ( - 12 ) . ( -2 ) b) ( - 3) . ( - 15 ) 0020 c) ( - 7 ). 3 d) 8. 40 3. ( -4 )= -12 2. ( -4 ) = -8 1. ( -4 ) = -4 0. ( - 4) = 0 (-1 ).(-4) = 4 (-2) .(-4) = 8 * Nhận xét ( SGK - 90 ) ?3 Tính a) 5. 17 = 85 b) ( -15).( -6) = 90 HĐ 3 : Kết luận ( 12 phút ) ? Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu ? ? Viết quy tắc trên dưới dạng tổng quát ? ? Tích của số nguyên và số 0 ? Cho HS đọc chú ý, nhớ, hiểu và vận dụng VD : 5.2 = 10 (-5) .(-2) = 10 5. (-2) = - 10 (-5).2 = -10 2.a = 0 thì a = 0 2.5 = 10 đổi dấu của thừa số 2 (-2).5 = -10 ( dấu của tích đổi ) đổi dấu thừa số 2 và 5 (-2).(-5) = 10 ( dấu của tích không đổi ) a.0 = 0.a = 0 Nếu a,b cùng dấu thì a.b = Nếu a, b khác dấu thì a.b = - () Chú ý ( SGK - 91) cách nhận biết dấu của tích (+). (+) -> (+) (-). ( -) -> (+) (+).(-) -> (-) (-).(+) -> (-) a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0 Khi đổi dấu của một thừa số thì tích đổi dấu, đổi dấu 2 thừa số thì tích ko đổi dấu ?4 a) Do a > 0 và a.b > 0 nên b > 0 ( b là số nguyên dương ) b) Do a > 0 và a.b 0 nên b < 0 ( b là số nguyên âm) HĐ 4 : Luyện tập - củng cố ( 10 phút ) áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu làm BT 78 Học thuộc quy tắc, chú ý Về nhà 78->83 ( SGK - 91, 92 ) Bài tập 78 ( SGK - 91 ) a) ( +3).(+9) = 27 b) (-3). 7 = -21 c) 13. (-5) = -65 d) (-150).(-4) = 600 e) 7.(-5) = - 35 f) (-15).( -7) = 85 D. Rỳt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Tuần 21 Tiết 63 LUYỆN TẬP NS: 07/01/2012 NG: 10/01/2012 A. Mục tiờu 1 Kiến thức : - HS được củng cố cỏc quy tắc nhõn hai số nguyờn. 2 Kĩ năng : - Vận dụng thành thạo quy tắc nhõn hai số nguyờn để tớnh đỳng cỏc tớch 3 Thái độ : - Có ý thức học quy tắc và vận dụng tích đúng của hai số nguyên khác dấu - Bước đầu cú ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế. B. Chuẩn bị GV : Bảng phụ, phấn mầu SGK, giáo án HS : bảng nhóm, bút dạ. C. Hoạt động trờn lớp 1. Ổn định lớp(1) 2. Kiểm tra bài cũ(6) HS1. Phỏt biểu quy tắc nhõn hai số nguyờn trỏi dấu Làm bài tập 80. SGK ĐS: a) b là số õm b) b là số nguyờn dương HS1: Phỏt biểu quy tắc nhõn hai số nguyờn õm Làm Bài tập 82a, b. SGK ĐS: a) lớn hơn 0 b) (-17) . 5 < (-5) . (-2) 3. Tổ chức luyện tập ( 32) Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yờu cầu học sinh làm việc nhúm và trỡnh bày - Nhận xột và hoàn thiện cỏch trỡnh bày - Yờu cầu HS làm việc cỏ nhõn - Một số HS diện lờn trỡnh bày trờn bảng - Nhận xột chộo giữa cỏc cỏ nhõn. - Treo bảng phụ để HS điềm vào trong ụ trống - Yờu cầu HS nhận xột và thống nhất kết quả. - Yờu cầu học sinh làm việc nhúm và thụng bỏo kết quả - Tỡm vớ dụ tương tự - Nhận xột ? - Nhận xột và hoàn thiện cỏch trỡnh bày Yờu cầu làm việc nhúm - Trỡnh bày và nhận xột Bài tập 84. SGK Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b2 + + + + + - - - - + - - - - - - Bài tập 85. sgk -200 -240 150000 269 Bài tập 86. SGK a -15 13 -4 9 b 6 -3 -7 -4 a.b -90 -39 28 -36 Bài tập 87. SGK (-3)2 = 9 42 =(-4)2 = 16 - Hai số đố nhau cú bỡnh phương bằng nhau. Bài tập 88. SGK Xột ba trường hợp : *Với x 0 *Với x = 0 thỡ (-5). x = 0 *Với x > 0 thỡ (-5).x < 0 4. Củng cố (4) 5. Hướng dẫn học ở nhà(2) - Học bài theo SGK - Làm bài tập cũn lại trong SGK: 89 - Làm trong SBT: 128, 130, 131. D. Rỳt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Tuần 21 Tiết 64 Đ12. TÍNH CHẤT CỦA PHẫP NHÂN NS: 09/01/2012 NG: 14/01/2012 A. Mục tiờu 1.Kiến thức : - HS hiểu được cỏc tớnh chất cơ bản của phộp nhõn : giao hoỏn, kết hợp, nhõn với số 1, phõn phối giữa phộp nhõn và phộp cộng 2.Kĩ năng:- Bước đầu tỡm dấu của tớch nhiều số nguyờn 3.Thỏi độ:- Bước đầu cú ý thức và biết vận cỏc tớnh chất trong tớnh trong tớnh chất trong tớnh toỏn và biến đổi biểu thức B. Chuẩn bị GV : Bảng phụ, phấn mầu SGK, giáo án HS : bảng nhóm, bút dạ. C. Hoạt động trờn lớp 1. Ổn định lớp(1) 2. Kiểm tra bài cũ(6) HS1. Phỏt biểu quy tắc nhõn hai số nguyờn trỏi dấu Làm Bài tập 80. SGK ĐS: a) b là số õm b) b là số nguyờn dương HS1: Phỏt biểu quy tắc nhõn hai số nguyờn õm Làm Bài tập 82a, b. SGK ĐS: a) lớn hơn 0 b) (-17) . 5 < (-5) . (-2) 3. Tổ chức luyện tập ( 32) Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nhắc lại tớnh chất giao hoỏn? - Lấy một vớ dụ minh hoạ? - Viết dạng tổng quỏt tớnh chất giao hoỏn của phộp nhõn số nguyờn. - Nờu vớ dụ minh hoạ - Viết dạng tổng quỏt tớnh chất kết hợp của phộp nhõn số nguyờn - Nờu vớ dụ minh hoạ - Với tớch của nhiều số nguyờn ta õp dụng những tớnh chất trờn như thế nào ? - Làm cỏ nhõn ?1, ?2 - Viết dạng tổng quỏt tớnh chất nhõn với số 1 của phộp nhõn số nguyờn. - Làm miệng ?3 và ?4 theo cỏ nhõn Lấy vớ dụ minh hoạ cho ?4 - Viết dạng tổng quỏt tớnh chất phõn phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng số nguyờn - Tớnh chất trờn cũn đỳng với phộp trừ khụng ? - Làm ?5 bằng hai cỏch Em chon cỏch nào phự hợp hơn ? 1. Tớnh chất giao hoỏn a.b = b.a Vớ dụ: 2.(-3) = (-3).2 (=-6) 2. Tớnh chất kết hợp (a.b).c = a. (b.c) Vớ dụ: (=-90) Chỳ ý: SGK ?1 Dấu + ?2 Dấu - Nhận xột: SGK 3. Nhõn với số 1 a.1 = 1. a = a ?3 a.(-1) = (-1).a = -a ?4 Bỡnh núi đỳng. Vớ dụ: (-3)2 = 32 (= 9) 4. Tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng a.(b+c) = a.b + a.c Chỳ ý: Tớch chất trờn cũng đỳng với phộp trừ : a.(b-c) = a.b - a.c ?5 a) Cỏch 1. (-8).(5+3) = (-8) . 8 = -64 Cỏch 2. (-8).(5+3) = (-8).5 + (-8).3 = (-40) + (-24) = -64 4. Củng cố (4) - Yờu cầu cả lớp làm việc cỏ nhõn . - Một số cỏ nhõn lờn trỡnh bày Bài tập 90a. 15.(-2).(-5).(-6) = (-30).30 = -900 Bài tập 91. a -57.11 = (-57).(10+1) = (-57).10 + (-57).1 = (-570) + (-57) = -627 5. Hướng dẫn học ở nhà(2) - Học bài theo SGK - Làm bài tập cũn lại trong SGK: 92, 93, 94 D. Rỳt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Tuần 22 Tiết 65 Đ12. TÍNH CHẤT CỦA PHẫP NHÂN (tt) NS: 25/01/2012 NG: 31/01/2012 A. Mục tiờu 1.Kiến thức : - HS được củng cố cỏc tớnh chất cơ bản của phộp nhõn 2.Kĩ năng:- Vận dụng thành thạo cỏc tớnh chất đú để tớnh đỳng, tớnh nhanh cỏc tớch 3.Thỏi độ:- Bước đầu cú ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế. B. Chuẩn bị GV : Bảng phụ, phấn mầu SGK, giáo án HS : bảng nhóm, bút dạ. C. Hoạt động trờn lớp 1. Ổn định lớp(1) 2. Kiểm tra bài cũ(6) HS1. Nờu cỏc tớnh chất của phộp nhõn hai số nguyờn Làm Bài tập 92a SGK HS1: Phỏt biểu quy tắc nhõn hai số nguyờn õm Làm Bài tập 93a. SGK 3. Tổ chức luyện tập ( 32) Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yờu cầu học sinh làm việc nhúm và trỡnh bày - Nhận xột và hoàn thiện cỏch trỡnh bày - Yờu cầu HS làm việc cỏ nhõn - Một số HS diện lờn trỡnh bày trờn bảng - Nờu lại quy tắc tương ứng - Nhận xột chộo giữa cỏc cỏ nhõn. - Treo bảng phụ để HS điềm vào trong ụ trống - Yờu cầu HS nhận xột và thống nhất kết quả. - Yờu cầu học sinh làm việc nhúm và thụng bỏo kết quả - Tỡm vớ dụ tương tự - Nhận xột ? - Nhận xột và hoàn thiện cỏch trỡnh bày Yờu cầu làm việc nhúm - Trỡnh bày và nhận xột Bài tập 95. SGK (-1)3 = (-1).(-1).(-1) = -1 Ta cũn cú: 03 = 0 13 = 1 Bài tập 96. SGK a. 237.(-26) + 26.137 = (-237). 26 + 26.137 = 26. = 26.(-100) = -2600 b. -2150 Bài tập 97. SGK a. Nhận xột: Tớch bao gồm bốn số õm và một số dương. Vậy tớch là một số dương. Hay tớch lớn hơn 0. b. Lý luận tương tự ta thấy tớch là một số õm, nhỏ hơn 0 Bài tập98. SGK a. Với a = 8, ta cú : (-125).(-13).8 = (-125).8.(-13) = (-1000).(-13) =13000 b. -2400 Bài tập 99. SGK -7 và -13 -14 và -20 4. Củng cố (4) 5. Hướng dẫn học ở nhà(2) - Học bài theo SGK - Làm bài tập cũn lại trong SGK: 100 - Làm trong SBT: 139, 140, 144 D. Rỳt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Tuần 22 Tiết 66 Đ13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYấN NS: 25/01/2012 NG: 31/01/2012 A. Mục tiờu 1.Kiến thức : HS biết khỏi niệm bội và ước của một số nguyờn , khỏi niệm “chia hết cho” Hiểu được ba tớnh chất liờn quan tới khỏi niệm “chia hết cho”. 2.Kĩ năng: Biết tỡm bội và ước của một số nguyờn. 3.Thỏi độ: Bước đầu cú ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế. B. Chuẩn bị Phiếu học tập ghi nội dung ?1, ?2, ?3, ?4. C. Hoạt động trờn lớp 1. Ổn định lớp (1) 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới (30) Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yờu cầu HS làm ? 1. SGK - Yờu cầu HS lấy tớch cả cỏc số nguyờn õm - Nhận xột gỡ về cỏc ước của 6 và -6 ? - Yờu cầu trả lời ?2. - Hóy phỏt biểu ttơng tự trong tập hợp số nguyờn - Lấy vớ dụ minh hoạ - Yờu cầu HS làm ?3 - Yờu cầu HS đọc phần chỳ ý SGK. Lấy vớ dụ minh hoạ -Tỡm tập hớp ước của 0 - Tỡm cỏc bội của 0 - Hóy tỡm cỏc ước của 8 - Hóy tỡm cỏc bội của 3. - Đọc thụng tin phần tớnh chất SGK - Lấy vớ dụ minh hoạ - Nhận xột về cỏc vớ dụ minh hoạ - Làm ?4 theo cỏ nhõn 1. Bội và ước của một số nguyờn ?1 6 = (-1).(-6) = (-2).(-3) = 1.6 = 2.3 - 6 = (-1).6 = 1.(-6) = 2. (-3) = 3.(-2) ?2. Định nghĩa : SGK ?3 Hai bội của 6 là -12, 36 ... Hai ước của 6 là -2, 3 ... Chỳ ý : SGK Vớ dụ - Cỏc ước của 8 là : -1, 1, -2 , 2, -4, 4, -8 ,8 - Cỏc bội của 3 là ... -9, -6, -3, 0, 3, 6, 9 .... 2. Tớnh chất i, Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thỡ a cũng chia hết cho c. ii, Nếu a chia hết cho b thỡ bội của a cũng chia hết cho b iii, Nếu hai số a và b cựng chia hết cho c thỡ tổng và hiệu của chỳng cũng chia hết cho c. ?4 Ba bội của -5 là -10, -20, 25 Cỏc ước của 10 là -1, 1, -2, 2, -5, 5, -10, -10. 4. Vận dụng (10) Yờu cầu HS làm bài tập Bài 101. SGK Năm bội của 3 là 0, -3, 3, -6, 6 Năm bội của -3 là 0, -3, 3, -6, 6 NHận xột: Hai số nguyờn đối nhau cú cựng tập hợp bội Bài tập 103. SGK Cú thể lập được 15 tổng Cú 3 tổng chia hết cho 2 là 24, 26, 28 5. Hướng dẫn học ở nhà Học bài theo SGK Làm cỏc bài cũn lại trong SGK ễn tập nội dung trang 98. SGK : Trả lời cỏc cõu hỏi , làm cỏc bài tập liờn quan. D. Rỳt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Tuần 22 Tiết 67 ễN TẬP CHƯƠNG II NS: 31/01/2012 NG: 04/02/2012 A. Mục tiờu 1.Kiến thức : - HS được hệ thống lại những kiến thức cơ bản đó học trong chương : Số nguyờn, giỏ trị tuyệt đối, số đối, cỏc quy tắc thực hiện phộp tớnh. 2.Kĩ năng:- Cú kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương 3.Thỏi độ: - Cú ý thức ụn tập, hệ thống hoỏ thường xuyờn. B. Chuẩn bị GV : Bảng phụ, phấn mầu SGK, giáo án HS : bảng nhóm, bút dạ. C. Hoạt động trờn lớp 1. Ổn định lớp (1) 2. Kiểm tra bài cũ ( 8) Yờu cầu học sinh trả lời cỏc cõu 1, 2, 3…7 phần cõu hỏi ụn tập. 3. Tổ chức ụn tập ( 32) Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yờu cầu học sinh làm việc nhúm và trỡnh bày - Nhận xột và hoàn thiện cỏch trỡnh bày - Yờu cầu HS làm việc cỏ nhõn - Một số HS diện lờn trỡnh bày trờn bảng - Nhận xột chộo giữa cỏc cỏ nhõn. - Treo bảng phụ để HS điền vào trong ụ trống - Yờu cầu HS nhận xột và thống nhất kết quả. - Yờu cầu học sinh làm việc cỏ nhõn và thụng bỏo kết quả - Tỡm vớ dụ tương tự - Nhận xột ? - Nhận xột và hoàn thiện cỏch trỡnh bày Yờu cầu làm việc nhúm - Trỡnh bày và nhận xột - Yờu cầu học sinh làm việc cỏ nhõn và trỡnh bày trờn bảng Bài 107. SGK a,b c) a 0 -a > 0, -b < 0 Bài 108. SGK Nếu a 0 nờn a < -a Nếu a > 0 thỡ -a < 0 nờn -a < a Bài tập 115. SGK a) a = a hoặc a = -5 b) b = 0 c) khụng tỡm được a d) a = 5 hoặc a = -5 e) a = 2 hoặc a = -2 Bài tập 110. SGK a) Đỳng b) Đỳng c) Sai d) Đỳng Bài tập 117. SGK a) (-7)3.24 = (-343). 16 = -5488 b) 54. (-4)2 = 10 000 Bài tập 116. SGK a) -120 b) -12 c) -16 d) 3 Bài tập 118. SGK a) 2x - 35 = 15 2x = 15 + 35 2x = 50 x = 50 : 2 x = 25 b) 3x + 17 = 2 3x = 2 - 17 3x = -15 x = -15 : 3 x = -5 4. Củng cố 5. Hướng dẫn học ở nhà (4) ễn tập chuẩn bị cho bài liểm tra 45 phỳt Cỏc bài tập và lớ thuyết đó học trong chương II D. Rỳt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Tuần 23 Tiết 68 KIỂM TRA CHƯƠNG II NS: 04/02/2012 NG: 07/02/2012 A. Mục tiờu 1.Kiến thức : - HS được kiểm tra khả năng lĩnh hội những kiến thức cơ bản đó học trong chương : Số nguyờn, giỏ trị tuyệt đối, số đối, cỏc quy tắc thực hiện phộp tớnh. 2.Kĩ năng: - Cú kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương 3.Thỏi độ: - Cú ý thức làm bài kiểm tra nghiờm tỳc. B. Chuẩn bị GV : Photo đề HS : ễn bài C. Hoạt động trờn lớp 1. Ổn định lớp (1) 2. Ghi Đề bài. Đề bài 1. Trường THCS Chu Văn An Kiểm tra chương 2 Họ và tờn:………………… Mụn : Số học 6 Lớp : 6/4 Thời gian:45 phỳt I/TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Em hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất mà em chọn Cõu 1: Tớch của ba số nguyờn õm thỡ : A. Bộ hơn 0 B. Bằng 0 C.Lớn hơn 0 D.Kết quả là số tự nhiờn. Cõu 2:Nếu x.y > 0 thỡ : A. x,y trỏi dấu B.x > y C.x < y D. x,y cựng dấu. Cõu 3: Tổng của cỏc số nguyờn n thỏa món – 2 < n ≤ 2 là: A.0 B.- 2 C. 2 D. 4 Cõu 4: Kết quả phộp tớnh (-3)2.1010.3 bằng: A. 909 B. 207 C. 27 D.-27. Cõu 5: Kết quả tớnh nhanh biểu thức: 53.(-15) - 15.47 bằng: A.90 B. 100 C. -1500 D.1500. Cõu 6: Khi thực hiện bỏ ngoặc biểu thức 2012 - (7 – 2 + 2012) ta được: A. 2012 + 7 + 2 – 2012 B. 2012 - 7 – 2 + 2012 C. 2012 - 7 + 2 – 2012 D. 2012 - 7 + 2 + 2012 Điền đỳng (Đ) ,sai(S) thớch hợp vào ụ trống Cõu 7: Cỏc khẳng định Đ S a) Số liền trước -2 là -1. b) Tập hợp cỏc số nguyờn bao gồm số nguyờn õm và số tự nhiờn. c) Tập hợp cỏc số nguyờn dương là tập hợp cỏc số tự nhiờn. d) Mọi số nguyờn õm đều bộ hơn hoặc bằng 0. e) Tớch hai số nguyờn õm là số nguyờn õm. f) Tổng của một số nguyờn õm với một số nguyờn dương là một số nguyờn õm. g) Hai số đối nhau cú bỡnh phương và lập phương đối nhau. h) Số đối của –( - 3) là 3 . II/ TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Cõu 1: (1 đ)Sắp xếp cỏc số sau theo thứ tự tăng dần: -43; -100; -15; -105; ; -99; 0; Cõu 2 :(1,5 đ) Thực hiện phộp tớnh(tớnh nhanh nếu cú thể) a) (-2 + 6) .(- 4) b) - 75.(25 – 49) + 25.(49 +75) c) – 12012 .20120 +45 : (-5) Cõu 3: (2,5 đ) Tỡm số nguyờn x biết : 2 – x = 5 82 – (15 + x) =72 – 3.(x – 2)3 = 81 5X + 5X+1 +5X+2 = 775 2x + 1 chia hết cho x - 1 Cõu 4 : (1đ) Tỡm cỏc số nguyờn x,y biết : ( x – 5).( x – 7) < 0 x . y = - 6 và x < y. 3. Đỏp ỏn – thang điểm I/TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Mỗi ý đỳng được 0,25 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 7a 7b 7c 7d 7e 7f 7g 7h ĐA A D C C C C S Đ S S S S S S II/ TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Cõu 1: (1đ) -105; -100; -99; -43; -15; 0; ;; Cõu 2 : Mỗi ý đỳng 0,5 đ 16 4900 -10 Cõu 3: (2,5 đ) Tỡm số nguyờn x biết : Mỗi ý đỳng 0,25 (đ) x = -3 x = -5 x = -1 x = 2 x = { -2; 0; 2; 4} Cõu 4 : (1đ) Tỡm cỏc số nguyờn x,y biết : Mỗi ý đỳng 0,25 (đ) 5 < x < 7 x = -1 và y = 6; x= -2 và y = 3; x = -3 và y = 2; x= -6 và y = 1 5.Thống kờ: Lớp Số lượng Giỏi:(8-10) Khỏ(6.5-7.8) T.B(5-6.3) Yếu(3.5-4.8) Kộm(0-3.3) 6/4 40 SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 5 11 19 4 0 D. Rỳt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………

File đính kèm:

  • docSo hoc 6 HK2 da chinh sua theo dung CKTKN.doc
Giáo án liên quan