Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 67: Ôn tập chương II

I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố kiến thức về tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, phép cộng, trừ, nhân các số nguyên

2. Kỹ năng:

- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân các số nguyên

- Tìm được số nguyên x

3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tính toán, trình bày lời giải

II/ Chuẩn bị:

- GV:

- HS:

III/ Phương pháp:

- Phương pháp vấn đáp

- Phương pháp luyện tập thực hành

IV/ Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định tổ chức:

2. Khởi động mở bài:

3. HĐ1. Ôn tập lý thuyết (10 phút)

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1298 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 67: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/ 01/ 12 Ngày giảng: 31/ 01/12 Tiết 67. ôn tập chương ii I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, phép cộng, trừ, nhân các số nguyên 2. Kỹ năng: - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân các số nguyên - Tìm được số nguyên x 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tính toán, trình bày lời giải II/ Chuẩn bị: - GV: - HS: III/ Phương pháp: - Phương pháp vấn đáp - Phương pháp luyện tập thực hành IV/ Tiến trình lên lớp: 1. ổn định tổ chức: 2. Khởi động mở bài: 3. HĐ1. Ôn tập lý thuyết (10 phút) - Mục tiêu: Tái hiện các tính chất của phép cộng và phép nhân số nguyên - Các bước tiến hành: ? Nêu tính chất của phép cộng, nhân các số nguyên ? Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên - GV nhận xét và chốt lại - HS nêu các tính chất I. Lý thuyết. Câu 5. Phép tính Tính chất Cộng Nhân Giao hoán a + b = b + a a.b = b.a Kết hợp (a+b)+c=a+(b+c) (a.b).c=a.(b.c) Cộng với số 0 a + 0 = 0 + a = a Cộng với số đối a + (-a) = 0 Nhân với số 1 a.1 = 1.a = a Phân phối của phép nhân đối với phép cộng a(b + c) = a.b + a.c - HS lắng nghe 4. HĐ2: Bài tập (33 phút) - Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân các số nguyên và bài tập tìm số nguyên x - Các bước tiến hành: ? Thực hiện phép tính phần a như thế nào ? Em nhận xét gì về phép tính phần b và c ? Thực hiện như thế nào - Gọi 3 HS lên bảng làm - GV nhận xét, sửa sai - Yêu cầu HS đọc bài 119 ? Biểu thức có phép tính gì ? Thực hiện như thế nào - Gọi HS lên bảng làm ? áp dụng tính chất nào của phép nhân để làm cách 2 - Gọi HS đứng tại chỗ thực hiện ? Muốn tìm x chuyển hạng tử nào ? Tìm x như thế nào - Gọi HS lên bảng làm - Phần b làm tương tự - Yêu cầu HS lên bảng làm - GV nhận xét, chốt lại ? -8 < x < 8 x là những số nào ? Hãy tính tổng các số này ? Hãy liệt kê các số nguyên x - Gọi 1 HS lên bảng tính tổng - GV nhận xét và chốt lại - Thực hiện từ trái sang phải - Các biểu thức có chứa dấu ngoặc - Thực hiện phép tính trong ngoặc trước - 3 HS lên bảng làm - HS đọc bài 119 - Có phép tính nhân và trừ - Nhân trước trừ - 1 HS lên bảng làm áp dụng tính chất a(b - c) = a.b - a.c - HS trình bày lời giải Chuyển hạng tử -35 sang VP Thừa số = Tích : TS đã biết - 1 HS lên bảng làm - 1 HS lên bảng làm - HS lắng nghe x = -7; -6; -5; -4; ... ; 6; 7 - HS trình bày x = -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3 - 1 HS lên bảng làm - HS lắng nghe II. Bài tập Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 116/99 a) (-4).(-5).(-6) = [(-4).(-5)].(-6) = 20.(-6) = -120 b) (-3 +6).(-4) = 3.4 = 12 c) (-3 - 5).( -3 + 5) = (-8).2 = -16 Bài 119/100 a) C1: 15.12 - 3.5.10 = 180 - 150 = 30 C2: 15.12 – 3.5.10 = 15.12 – 15.10 = 15( 12 - 10) = 15.2 = 30 Dạng 2: Tìm số nguyên x Bài 118/99 a) 2.x - 35 = 15 2.x = 15 + 35 2.x = 50 x = 50 : 2 x = 25 b) 3.x + 17 = 2 3.x = 2 - 17 3.x = -15 x = -15 : 3 x = -5 Dạng 3: Liệt kê và tính tổng Bài 114/99 a) -8 < x < 8 x = -7; -6; -5; -4; ... ; 6; 7 (-7)+(-6)+(-5)+(-4)+...+6+7 = [(-7)+7]+[(-6)+6]+...+ 0 = 0 + 0 = 0 b) -6 < x < 4 x = -5; -4; -3; ... ; 3 (-5) + (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 1 + 2 + 3 = (-5) + (-4) + [(-3) + 3] + [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0 = (-5) + (-4) + 0 = -9 5. Tổng kết hướng dẫn về nhà (2 phút) - Xem lại toàn bộ kiến thức đã học trong chương II và các dạng bài tập đã chữa - Làm bài tập 163, 167 ( SBT - 75, 76) - Giờ sau kiểm tra 1 tiết - Hướng dẫn: Bài 163, 167. Làm tương tự như bài 114, 118 đã chữa

File đính kèm:

  • docTiet 67.doc