Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra 1 tiết

I/ Mục tiêu.

1. Kiến thức.

- Biết cỏc số nguyờn õm, tập hợp cỏc số nguyờn õm

- Nắm được các quy tắc nhân 2 số nguyên

- Nhận biết tập hợp ước của một số nguyên

2. Kỹ năng.

- Thực hiện được luỹ thừa của một số nguyên, tỡm thừa số chưa biết

- Thực hiện được các phép tính: cộng , trừ , nhân các số nguyên

- Tỡm được ước và bội của một số nguyên

- Hiểu được tập hợp số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.

3. Thái đồ: Rèn kỹ năng trình bày bài khoa học, logic, chính xác khi tính toán.

II/ Chuẩn bị.

- GV: Ma trận, đề, đáp án

- HS: Kiến thức đã học trong chương II.

III/ Ma trận bài kiểm tra định kỳ số 3

IV/ Đề kiểm tra + Đáp án

 

 

 

docx4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2829 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/11/11 Ngày giảng: 24/11/11 Tiết 68. Kiểm tra 1 tiết. I/ Mục tiêu. 1. Kiến thức. - Biết cỏc số nguyờn õm, tập hợp cỏc số nguyờn õm - Nắm được cỏc quy tắc nhõn 2 số nguyờn - Nhận biết tập hợp ước của một số nguyờn 2. Kỹ năng. - Thực hiện được luỹ thừa của một số nguyờn, tỡm thừa số chưa biết - Thực hiện được cỏc phộp tớnh: cộng , trừ , nhõn cỏc số nguyờn - Tỡm được ước và bội của một số nguyờn - Hiểu được tập hợp số nguyờn và cỏc khỏi niệm số đối, giỏ trị tuyệt đối. 3. Thái đồ: Rèn kỹ năng trình bày bài khoa học, logic, chính xác khi tính toán. II/ Chuẩn bị. - GV: Ma trận, đề, đáp án - HS: Kiến thức đã học trong chương II. III/ Ma trận bài kiểm tra định kỳ số 3 IV/ Đề kiểm tra + Đáp án Họ và tờn:………………………… BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè SỐ 3 Lớp :………………………. Mụn: Số học 6 Đề lẻ Năm học: 2011-2012 Thời gian làm bài: 45 phỳt Điểm Lời phờ của thầy cụ Phần I: TRẮC NGHIỆM (2điểm) Cõu 1: Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng 1. Giỏ trị của (-2)3 bằng: a) -6 b) -8 c) 6 d) 8 2. Trong tập hợp cỏc số nguyờn Z tất cả cỏc ước của 5 là: a) 1 và -1 b) 5 và -5 c) 1 và 5 d) 1;-1;5;-5 Cõu 2: Điền dấu “X” vào ụ “Đỳng” hoặc “Sai” cho thớch hợp: Khẳng định Đỳng Sai 1) Tập hợp Z cỏc số nguyờn bao gồm cỏc số nguyờn õm, số 0 và cỏc số nguyờn dương. 2) Mọi số nguyờn õm đều nhỏ hơn 0. 3) Tớch của hai số nguyờn õm là một số nguyờn õm. 4) Tớch của hai số nguyờn dương là một số nguyờn dương. Phần II: TỰ LUẬN (8 điểm) Cõu 1: (4 điểm) Thực hiện phộp tớnh (-95) + (-105) 25 + (-8) + (-25) (-12).(-13) + 13.(-12) 35 – 5.(7 - 8) Cõu 2: (2 điểm) Tỡm số nguyờn x biết 2x - 4 = 10 -13x = 39 Cõu 3: (1đ) a. Tỡm tất cả cỏc ước của -8 Tỡm 5 bội của -11 Cõu 4: (1 điểm) Tớnh tổng tất cả cỏc số nguyờn x thỏa món: -10 < x < 10 │x│< 5 Lưu ý phần tự luận: Lớp 6A1 phải làm tất cả cỏc cõu Lớp 6A2,3,4 phải làm cỏc cõu 1,2,3. Giỏo viờn ra đề Tổ chuyờn mụn duyệt BGH duyệt Lương Văn Thảnh Trần Anh Dũng Họ và tờn:………………………… BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè SỐ 3 Lớp :………………………. Mụn: Số học 6 Đề chẵn Năm học: 2011-2012 Thời gian làm bài: 45 phỳt Điểm Lời phờ của thầy cụ Phần I: TRẮC NGHIỆM (2điểm) Cõu 1: Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng 1. Giỏ trị của (-2)3 bằng: a) 6 b) 8 c) -6 d) -8 2. Trong tập hợp cỏc số nguyờn Z tất cả cỏc ước của 5 là: a) 1;-1;5;-5 b) 1 và 5 c) 5 và -5 d) 1 và -1 Cõu 2: Điền dấu “X” vào ụ “Đỳng” hoặc “Sai” cho thớch hợp: Khẳng định Đỳng Sai 1) Mọi số nguyờn õm đều nhỏ hơn 0. 2) Tập hợp Z cỏc số nguyờn bao gồm cỏc số nguyờn õm, số 0 và cỏc số nguyờn dương. 3) Tớch của hai số nguyờn dương là một số nguyờn dương. 4) Tớch của hai số nguyờn õm là một số nguyờn õm. Phần II: TỰ LUẬN (8 điểm) Cõu 1: (4 điểm) Thực hiện phộp tớnh a. (-95) + (-105) b. 25 + (-8) + (-25) c. (-12).(-13) + 13.(-12) d. 35 – 5.(7 - 8) Cõu 2: (2 điểm) Tỡm số nguyờn x biết a. 2x - 4 = 10 b. -13x = 39 Cõu 3: (1đ) a. Tỡm tất cả cỏc ước của -8 b. Tỡm 5 bội của -11 Cõu 4: (1 điểm) Tớnh tổng tất cả cỏc số nguyờn x thỏa món: -10 < x < 10 │x│< 5 Lưu ý phần tự luận: Lớp 6A1 phải làm tất cả cỏc cõu Lớp 6A2,3,4 phải làm cỏc cõu 1,2,3. Giỏo viờn ra đề Tổ chuyờn mụn duyệt BGH duyệt Lương Văn Thảnh Trần Anh Dũng HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè SỐ 3 Năm học: 2011 – 2012 Mụn: Số học 6 Thời gian làm bài: 45 phỳt Câu Đáp án Thang điểm 6A1 6A2đ 6A5 Trắc nghiệm Đề lẻ Đề chẵn 1 1.B 2.D 1.D 2.A 0,5 0,5 0,5 0,5 2 1)Đ 2)Đ 3)Đ 4)S 1)Đ 2)Đ 3)S 4)Đ 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Tự luận 1 a. (-95) + (-105) = -(95 + 105) = -200 b. 25 + (-8) + (-25) = [25 + (-25)] + (-8) = 0 + (-8) = -8 c. (-12).(-13) + 13.(-12) = (-12).[(-13) + 13] = (-12).0 = 0 d. 35 – 5.(7 - 8) = 35 – (35 – 40) = 35 – 35 + 40 = 40 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 2 a. 2x - 4 = 10 2x = 10 + 4 x = 14 : 2 = 7 b. -13x = 39 x = 39 : (-13) x = - 3 0.5 0.5 0.5 0.5 0.75 0.75 0.75 0.75 3 a. Ư(-8) = {-8; -4; -2; -1; 1; 2; 4; 8} b. B(-11) = {-11; 11; -22; 22; 55; ...} 0.5 0.5 0.5 0.5 4 a. Tổng = (-9) + (-8) + … + 8 + 9 = 0 b. Tổng = (-4) + (-3) + … + 3 + 4 = 0 0.5 0.5 Tổng điểm 10 10

File đính kèm:

  • docxTiet 68.docx
Giáo án liên quan