Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập 1

I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Tái hiện lại kiến thức tính chất phép cộng số tự nhiên

2. Kỹ năng:

- Vận dụng các tính chất của phép cộng vào tính nhanh và giải bài tập

- Sử dụng máy tính bỏ túi một cách thành thạo

3. Thái đô: Cẩn thận, chính xác, hợp tác nhóm

II/ Đồ dùng:

- GV: Tranh vẽ máy tính bổ túi, máy tính bỏ túi, bảng phụ

- HS: Máy tính bỏ túi

III/ Phương pháp dạy học

- Phương pháp vấn đáp

- Phương pháp luyện tập thực hành

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1280 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 7: Luyện tập 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/ 08/ 2012 Ngày giảng: 03/ 09/ 2012 Tiết 7. Luyện tập 1 I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tái hiện lại kiến thức tính chất phép cộng số tự nhiên 2. Kỹ năng: - Vận dụng các tính chất của phép cộng vào tính nhanh và giải bài tập - Sử dụng máy tính bỏ túi một cách thành thạo 3. Thái đô: Cẩn thận, chính xác, hợp tác nhóm II/ Đồ dùng: - GV: Tranh vẽ máy tính bổ túi, máy tính bỏ túi, bảng phụ - HS: Máy tính bỏ túi III/ Phương pháp dạy học - Phương pháp vấn đáp - Phương pháp luyện tập thực hành IV/ Tiến trình lên lớp: 1. ổn định tổ chức: 2. Khởi động mở bài (5 phút) +/ Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng. Làm bài tập 31a/17 Bài 31 a) 135 + 360 + 65 + 40 = (135 + 65) + (360 + 40) = 200 + 400 = 600 3. HĐ1. Tính nhanh (15 phút) - Mục tiêu: Vận dụng tính chất phép cộng vào giải bài tập thực hiện tính nhanh - Các bước tiến hành - Yêu cầu HS làm bài 31 - Gọi 2 HS lên bảng làm phần b, c ? Có nhận xét gì về tổng của số đầu và số cuối - Gọi 1 HS nhận xét - GV nhận xét và chốt lại - Yêu cầu HS làm bài 32 - Gọi 1 HS đọc phần hướng dẫn cách tính - Goi 2 HS lên bảng làm phần b,c ? Cho biết đã vận dụng tính chất nào của phép cọng để tính - HS làm bài 31 b) = (463+137)+(318+22) = 600+340=940 c) =(20+30)+(21+29)+(22 +28)+(23+27)+(24+26)+25 = 50+50+50+50+50+25 = 275 - HS đọc phần hướng dẫn cách tính a) 996+45=996+(4+41) =(996+4)+41=1000+41 =1041 b) 37+198=(35+2)+198 =35+(2+198)=35+200=235 Đã vận dụng tính chất kết hợp để tính nhanh Dạng 1. Tính nhanh Bài 31/17 b) 463+318+137+22 = (463+137)+(318+22) = 600+340=940 c) 20+21+22+…+29+30 =(20+30)+(21+29)+(22+28) +(23+27)+(24+26)+25 = 50+50+50+50+50+25 = 275 Bài32/17 a) 996+45=996+(4+41) =(996+4)+41=1000+41 =1041 b) 37+198=(35+2)+198 =35+(2+198)=35+200=235 4. HĐ2. Tìm qui luật của dãy số (10 phút) - Mục tiêu: Tìm được qui luật của dãy số và viết được các số tiếp theo của dãy số - Các bước tiến hành: - Yêu cầu HS làm bài 33 ? Hãy tìm qui luật của dãy số - Yêu cầu HS viết 4 số nữa vào dãy số trên GV đưa thêm bài tập Cho dãy số 0,1,2,3,6,11,…. Viết tiếp 4 số nữa vào dãy số trên - Gọi 1 HS lên bảng điền tiếp 4 số tiếp theo vào dãy số 2 = 1+1 3 = 2+1 5 = 3+2 8 = 5+3 1,1,2,3,5,8,13,21,34,55 Qui luật: Số thứ 4 bằng tổng của 3 số liền trước nó 0,1,2,3,6,11,20,37,68,125 Dạng 2. Tìm qui luật của dãy số Bài 33/17 a) 1,1,2,3,5,8,13,21,34,55 b) 0,1,2,3,6,11,20,37,68,125 5. HĐ3. Sử dụng máy tính bỏ túi (12 phút) - Mục tiêu: Sử dụng được máy tính bỏ túi thực hiện phép tính - Đồ dùng: Bảng phụ, MTBT - Các bước tiến hành: - GV đưa tranh vẽ máy tính và giới thiệu các nút trên máy tính - GV hướng dẫn HS cách sử dụng - Yêu cầu HS làm bài tập 34c/18 - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời - GV nhận xét và chốt lại - HS quan sát - HS lắng nghe - HS làm bài 34 c - 1 HS đứng tại chỗ trả lời Dạng 3. Sử dụng máy tính bỏ túi Bài 34/18 c) 1364+4578=5942 6453+1469=7922 5421+1469=6890 3124+1469=4593 1534+217+217+217=2185 6. Tổng kết hướng dẫn về nhà (3 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa - Ôn lại các tính chất của phép nhân - Làm bài tâp: 35,36,37,38,40 (SGK -19,20) - Hướng dẫn: Bài 40 (SGK-20) ? Tổng số ngày hai tuần lê là bao nhiêu => Năm Nguyễn Trãi viết bình ngô đại cáo

File đính kèm:

  • docTiet 7.doc
Giáo án liên quan