Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 73 đến tiết 80

I. MỤC TIÊU :

1) Kiến thức : - HS hiểu được thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số.

2) Kĩ năng: - HS hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa một phân số về dạng tối giản

3) Thái độ: - Bước đầu có kỹ năng rút gọn phân số, có ý thức viết phân số ở dạng tối giản

II. CHUẨN BỊ :

1) Chuẩn bị của giáo viên:

- Phương tiện dạy học :Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ.

- Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân

2) Chuẩn bị của học sinh :

- Ôn tập kiến thức : Tính chất cơ bản của phân số.

- Dụng cụ học tập : Thước ; bảng nhóm

 

doc38 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 73 đến tiết 80, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 28-01-2012 Ngày soạn:01-02-2012 Tiết73 Đ4. RÚT GỌN PHÂN SỐ I. MỤC TIấU : 1) Kiến thức : - HS hiểu được thế nào là rỳt gọn phõn số và biết cỏch rỳt gọn phõn số. 2) Kĩ năng: - HS hiểu thế nào là phõn số tối giản và biết cỏch đưa một phõn số về dạng tối giản 3) Thỏi độ: - Bước đầu cú kỹ năng rỳt gọn phõn số, cú ý thức viết phõn số ở dạng tối giản II. CHUẨN BỊ : 1) Chuẩn bị của giỏo viờn: - Phương tiện dạy học :Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ. - Phương ỏn tổ chức lớp học: học theo nhúm ; cỏ nhõn 2) Chuẩn bị của học sinh : - ễn tập kiến thức : Tớnh chất cơ bản của phõn số. - Dụng cụ học tập : Thước ; bảng nhúm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1) Ổn định tỡnh hỡnh lớp( 1p): Điểm danh số học sinh trong lớp - Chuẩn bị kiểm tra bài cũ. 2) Kiểm tra bài cũ: 6ph Cõu hỏi Dự kiến phương ỏn trả lời Biểu điểm 1 .Phỏt biểu tớnh chất cơ bản của phõn số. Viết dạng tổng quỏt . 2. Điền số thớch hợp vào chỗ trống : a. = b. 3. Hóy giải thớch vỡ sao : 1. +Nếu ta nhõn cả tử và mẫu ….. + Nếu ta chia cả tử và mẫu ….. với n Ỵ ƯC (a ; b) 2. a. 4 b. 5 3. Vỡ 2đ 2đ 2đ 2đ 2đ Nhậnxột: : ………………………………………………………………………………………………………………….. 3. Giảng bài mới : -Giới thiệu bài (1ph) : Trong bài 23a; ta đó biến đổi phõn số thành phõn số đơn giản hơn phõn số ban đầu nhưng vẫn bằng nú. Làm như vậy là ta đó rỳt gọn phõn số. Vậy cỏch rỳt gọn phõn số như thế nào và làm thế nào để cú phõn số tối giản đú là nội dung của bài học hụm nay - Tiến trỡnh tiết dạy : TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề NỘI DUNG 13’ HĐ 1 Cỏch rỳt gọn phõn số - Cho HS làm vớ dụ 1.Hóy rỳt gọn phõn số - Hướng dẫn : +Hóy chia cả tử và mẫu của phõn số cho ƯC ( 28,42) + Cú thể rỳt gọn từng bước, cũng cú thể rỳt gọn ngay 1 lần - Ghi lại cỏch làm của HS - Dựa trờn cơ sở nào mà em làm được như vậy ? - Vậy để rỳt gọn phõn số ta làm thế nào ? - Cho HS làm vớ dụ 2 : Rỳt gọn phõn số - Qua cỏc vớ dụ trờn, hóy rỳt ra quy tắc rỳt gọn phõn số ? - Ghi quy tắc lờn bảng - Cho HS làm ?1 Rỳt gọn cỏc phõn số sau : a) - Thu kết quả nhúm và nhận xột Lưu ý : khi rỳt gọn nờn viết phõn số cú mẫu dương - Yờu cầu HS ghi lại bài tập trờn để làm vớ dụ - Khi phõn số khụng cũn rỳt gọn được nữa ta núi phõn số đú đó tối giản . Vậy thế nào là phõn số tối giản ? - Dựa trờn tớnh chất cơ bản của phõn số. - Ta phải chia tử và mẫu của phõn số cho một ước chung khỏc 1 của chỳng. - HS.TB# : Lờn bảng rỳt gọn - Nờu quy tắc rỳt gọn phõn số. - Vài HS khaực nhaộc laùi … - Hoaùt ủoọng nhoựm theo daừy daừy1 : Laứm caõu a, b daừy2 : Laứm caõu c, d - Ghi nhụự caựch ruựt goùn - Ghi noọi dung baứi taọp vaứo vụỷ 1. Caựch ruựt goùn phaõn soỏ : Vớ duù 1 SGK Vớ duù 2 : Quy taộc : Muoỏn ruựt goùn moọt phaõn soỏ, ta chia caỷ tửỷ vaứ maóu cuỷa phaõn soỏ cho moọt ửụực chung (khaực 1 vaứ -1) cuỷa chuựng. ? 1 a) b) c) d) 12 HĐ 2 .Thế nào là phõn số tối giản : - Cỏc bài tập ở trờn, tại sao dừng lại ở kết quả : - Hóy tỡm ước chung của tử và mẫu của mỗi phõn số trờn ? - Đú là cỏc phõn số tối giản. Vậy thế nào là phõn số tối giản ? - Cho HS làm ?2 - Tỡm cỏc phõn số tối giản trong cỏc phõn số sau : - Làm thế nào để đưa một phõn số chưa tối giản về dạng phõn số tối giản ? - Rỳt gọn cỏc phõn số đến tối giản : - Khi rỳt gọn ta đó chia cả tử và mẫu của phõn số cho 3. Số 3 quan hệ với tử và mẫu của phõn số như thế nào ? - Khi tỡm ƯCLN của tử và mẫu là số nguyờn thỡ ta tỡm như thế nào ? - Vậy để rỳt gọn một lần mà thu được kết quả là phõn số tối giản ta phải làm như thế nào ? - Quan sỏt cỏc phõn số tối giản : em thấy tử và mẫu của chỳng quan hệ thế nào với nhau ? -Vỡ cỏc phõn số này khụng rỳt gọn được nữa. Là 1 và -1 - Nờu định nghĩa trong SGK - Thảo luận nhúm nhỏ sau đú xung phong trả lời - Tiếp tục rỳt gọn cho đến khi tối giản - HS.TB# : Lờn bảng rỳt gọn : - Trả lời : 3 = ƯCLN (3;6) nờn 3 là ƯCLN của tử và mẫu. - Nờn tỡm ƯCLN của giỏ trị tuyệt đối của tử và mẫu - Ta phải chia cả tử và mẫu của phõn số cho ƯCLN của cỏc giỏ trị tuyệt đối. - Cỏc phõn số tối giản cú giỏ trị tuyệt đối của tử và mẫu là hai số nguyờn tố cựng nhau HS : Đọc chỳ ý trong SGK 2.Thế nào là phõn số tối giản Phõn số tối giản (hay phõn số khụng rỳt gọn được nữa) là phõn số mà tử và mẫu chỉ cú ước chung là 1 và (-1) ? 2 - Phõn số tối giản là : Nhận xột : Để rỳt gọn một phõn số thành phõn số tối giản ta chỉ cần chia tử và mẫu cho ƯCLN của chỳng . Chỳ ý : SGK 10 HĐ 3:Luyện tập củng cố : - Muốn rỳt gọn phõn số ta làm thế nào ? - Khi rỳt gọn phõn số ta cần lưu ý điều gỡ ? - Yờu cầu HS lờn bảng làm bài 15 (Bốn HS lờn bảng ) - Quan sỏt cỏc hoạt động của HS và nhắc nhở, gúp ý. HS cú thể rỳt gọn từng bước, cũng cú thể rỳt gọn một lần đến phõn số tối giản. - Đưa đề bài 17 lờn bảng phụ . - Yờu cầu HS thảo luận nhúm - Nhận xột và giới thiệu cỏch rỳt gọn - Ta rỳt gọn như sau là đỳng hay sai ? - Ta chỉ cần chia tử và mẫu cho ƯCLN của chỳng . - Rỳt gọn phõn số đến tối giản - Bốn HS lờn bảng thực hiện HS dưới lớp cựng làm và nhận xột - HS thảo luận nhúm và trỡnh bày trờn bảng nhúm a,d - Rỳt gọn như vậy là sai vỡ cỏc biểu thức trờn cú thể coi là 1 phõn số, ta phải biến đổi tử ; mẫu thành tớch mới rỳt gọn được . Bài 15 SGK : Rỳt gọn cỏc phõn số a) b) c) d) Bài tập 17 a ; d. SGK : a) d) 4) Dặn dũ học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph - Học thuộc quy tắc rỳt gọn phõn số. - Nắm vững thế nào là phõn số tối giản và làm thế nào để cú phõn số tối giản - Làm bài tập : 16;17b ; c ; e ; 18 ; 19 SGK / 15 - 16 - Nghiờn cứu cỏc bài tập luyện tập . IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG : ….. ….. Ngày soạn :02-02-2012 Ngày dạy: 06-02-2012 Tuần: 24 Tiết 74 RÚT GỌN PHÂN SỐ (TT) I. MỤC TIấU : 1) Kiến thức : Củng cố định nghĩa phõn số bằng nhau, tớnh chất cơ bản của phõn số, phõn số tối giản. 2) Kĩ năng:Biết cỏch rỳt gọn phõn số, nhận ra 2 phõn số bằng nhau, lập phõn số bằng phõn số cho trước. 3) Thỏi độ: Biết cỏch đơn giản húa vấn đề phức tạp, suy nghĩ tớch cực để tỡm ra cỏch giải quyết vấn đề một cỏch thụng minh. II. CHUẨN BỊ : 1) Chuẩn bị của giỏo viờn: - Phương tiện dạy học : Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ. - Phương ỏn tổ chức lớp học: học theo lớp , nhúm ; cỏ nhõn 2) Chuẩn bị của học sinh : - ễn tập kiến thức:Định nghĩa phõn số bằng nhau, tớnh chất cơ bản của phõn số, cỏch rỳt gọn phõn số - Dụng cụ học tập: Thước ; bảng nhúm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1) Ổn định tỡnh hỡnh lớp( 1p): Điểm danh số học sinh trong lớp – Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2) Kiểm tra bài cũ: 6ph Cõu hỏi Dự kiến phương ỏn trả lời Biểu điểm Hóy nờu cỏch rỳt gọn phõn số ? Rỳt gọn phõn số sau thành phõn số tối giản : a. ; b. 1. Ta chia cả tử và mẫu cho ƯCLN của chỳng 2. a.= b. = 3ủ 3ủ 4ủ Nhận xột: …………………………………………………………………………………………………………………… 3. Giảng bài mới : - Giới thiệu bài (1ph) : Để giỳp cỏc em cú kĩ năng hơn trong việc vận dụng tớnh chất cơ bản của phõn số để rỳt gọn phõn số thành phõn số tối giản chỳng ta sẽ luỵờn giải một số bài tập trong tiết học hụm nay - Tiến trỡnh tiết dạy : TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG 10’ HĐ 1. Chữa bài tập về nhà : Yờu cầu HS lờn bảng chữa bài 17 b,c,e . b) Sau khi cả lớp nhận xột ưu khuyết điểm của bạn Chốt lại : - Cú thể coi mỗi biểu thức trờn là một phõn số. Nờn cú thể rỳt gọn theo quy tắc rỳt gọn phõn số. - Muốn rỳt gọn phõn số ta phải phõn tớch tử và mẫu thành tớch cú chứa cỏc thừa số chung rồi mới rỳt gọn. 3 HS lờn bảng thực hiện - Cả lớp quan sỏt, theo dừi và đối chứng cỏch làm của bạn và cỏch làm của mỡnh. - Cả lớp nhận xột cỏch làm của ba bạn - Chỳ ý lắng nghe và ghi nhớ Bài 17/ 15 : b) c) e) = 3 15’ HĐ 2. Luyện tập Bài 27 SGK: - Để trỏnh mắc sai lầm trong khi rỳt gọn phõn số. Giỏo viờn cho HS làm bài 27. - Một HS đó rỳt gọn : - Cỏch làm này đỳng hay sai ? Giải thớch ? - Chốt lại : Chỉ ra “cỏi sai” của cỏch làm và hướng dẫn HS làm theo quy tắc rỳt gọn. Bài 20 SGK : Tỡm cỏc cặp bằng nhau trong cỏc phõn số sau đõy : - Hướng dẫn : trong cỏc phõn số đú , phõn số nào chưa tối giản ? - Hóy rỳt gọn cho phõn số tối giản - Cũn cỏch nào khỏc khụng ? - Chốt lại : +Nhắc lại hai phõn số bằng nhau ? +Về cỏch làm : thụng thường phải so sỏnh mỗi phõn số với từng phõn số để tỡm xem cú cặp phõn số nào bằng nhau. +Chia tập hợp đó cho thành hai tập hợp cựng dấu, rồi chỉ so sỏnh cỏc phõn số trong cựng một tập hợp. + Trước khi so sỏnh ta rỳt gọn cỏc phõn số (nếu cú thể được) Bài 22 SGK : - Treo bảng phụ Điền vào ụ vuụng số thớch hợp - Cỏch làm bài tập này như thế nào ? - Cú bao nhiờu cỏch để nhẩm ra kết quả. - Gọi HS lờn bảng điền vào ụ vuụng trờn bảng phụ. - Chốt lạị: Hai cỏch làm bài này Bài 24 SGK : Tỡm x và y biết : - Hóy rỳt gọn phõn số . Hóy tỡm x, y tương tự dạng bài tập 2 phõn số bằng nhau - Yờu cầu HS thảo luận nhúm - Nhận xột kết qủa hoạt động nhúm và chốt lại cỏch làm + Rỳt gọn phõn số. + Áp dụng định nghĩa hai phõn số bằng nhau - Phỏt triển bài toỏn : Nếu thỡ x và y tớnh như thế nào ? - Hướng dẫn giải Bài 25 SGK : Viết tất cả cỏc phõn số bằng mà tử và mẫu là cỏc số tự nhiờn cú hai chữ số. - Trước hết ta phải làm gỡ ? - Hóy rỳt gọn phõn số - Tiếp theo ta làm như thế nào ? - Nếu khụng cú điều kiện ràng buộc thỡ cú bao nhiờu phõn số bằng phõn số - Chốt lại : + Rỳt gọn phõn số +Áp dụng tớnh chất cơ bản của phõn số. +Nếu khụng cú điều kiện ràng buộc thỡ cú vụ số phõn số bằng phõn số cho trước. Túm lại : -Mỗi bài toỏn, cú thể cú nhiều cỏch giải khỏc nhau. Ta cú thể chọn cỏch giải hay nhất, thuận lợi nhất để giải. - Trước khi giải cỏc bài tập liờn quan đến phõn số ta cần rỳt gọn phõn số đến tối giản rồi thực hiện yờu cầu bài toỏn . - Từng bàn, HS thảo luận rồi cử đại diện trả lời - Sai vỡ bạn đó rỳt gọn ở dạng tổng - Hoạt động cỏ nhõn theo hướng dẫn và xung phong trả lời -HSG : Nhắc lại định nghĩa hai phõn số bằng nhau - Chỳ ý lắng nghe và ghi nhớ - Đõy là bài toỏn yờu cầu tớnh nhẩm, do đú yờu cầu HS tớnh nhẩm, suy nghĩ rồi cho kết quả. - Cả lơp nhỡn lờn bảng, suy nghĩ tớnh nhẩm. -HS.TB : Lờn bảng phụ điền vào ụ trống. - Cú 2 cỏch : + Dựng định nghĩa 2 phõn số bằng nhau + Dựng tớnh chất cơ bản của phõn số - Thảo luận nhúm và trỡnh bày kết quả trờn bảng nhúm - HS.G Trả lời : x. y = 3.35 Cú thểHS khụng làm tiếp được - Phải rỳt gọn phõn số - Nhõn cả tử và mẫu của phõn số với cựng một số tự nhiờn sao cho tử và mẫu của nú là cỏc số tự nhiờn cú hai chữ số - Cú vụ số phõn số bằng phõn số - Chỳ ý lắng nghe và ghi nhớ vấn đề này Bài 27 SGK : - Một HS đó rỳt gọn : Sai. Vỡ khụng làm theo quy tắc rỳt gọn là chia tử và mẫu cho ƯCLN của chỳng Sửa lại : Bài 20SGK: Vậy : Bài 22 SGK : Điền số thớch hợp vào ụ trống . 40 45 50 48 Bài 24 SGK : Ta cú : = ị x = y = * Tỡm x, y ẻ Z biết : ị x y = 3 . 35 Ta cú : x y = 3 . 35 = 1.105 = 5 . 21 = 7 . 15 = (-3)(-35) Nờn : x = 3 ; y = 35 ... Vậy : (3 ; 35) ; (1 ; 105) ; (5 ; 21) ; (7 ; 15) ; (-3 ; -35) (-1 ; -105) ; (-5 ; -21) ; (-7 ; -15) Bài 25 SGK : Ta cú : = Nờn = Cú 6 phõn số thỏa món đề bài. 4) Dặn dũ học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph - ễõn tập lại tớnh chất của phõn số , cỏch rỳt gọn phõn số , lưu ý khụng được rỳt gọn ở dạng tổng . - Xem lại cỏc bài đó giải. - Làm tiếp cỏc bài tập : 21;23 ; 26 trang 15 - 16 SGK - ễõn tập cỏch tỡm ƯCLN , BCNN của 2 hay nhiều số . Nghiờn cứu bài quy đồng mẫu nhiều phõn số . IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG : ...... ...... ..................................................................................................................................................................................... Ngày soạn:02-02-2012 Ngày dạy: 06-02-2012 Tiết 75 QUI ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ I. MỤC TIấU : 1) Kiến thức : - HS hiểu được thế nào là quy đồng nhiều phõn số ; nắm được cỏc bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phõn số 2) Kĩ năng: - Cú kỹ năng quy đồng mẫu cỏc phõn số (cỏc phõn số này cú mẫu là số khụng quỏ ba chữ số. 3) Thỏi độ: - Gõy cho HS ý thức làm việc theo quy trỡnh, thúi quen tự học. II. CHUẨN BỊ : 1) Chuẩn bị của giỏo viờn: - Phương tiện dạy học Thước , phấn màu ;bảng phụ.( ghi bài tập - Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phõn số.) -Phương ỏn tổ chức lớp học: Học theo nhúm ; cỏ nhõn 2) Chuẩn bị của học sinh : - ễn tập kiến thức : Tớnh chất cơ bản của phõn số, phõn số tối giản. - Dụng cụ học tập : Thước ; bảng nhúm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: : 1) Ổn định tỡnh hỡnh lớp( 1p) :Điểm danh số học sinh trong lớp – Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2) Kiểm tra bài cũ: 6 ph Cõu hỏi Dự kiến phương ỏn trả lời Đieồm 1. Trong cỏc cõu sau cõu nào đỳng cõu nào sai ? Nếu sai hóy sửa lại cho đỳng . a. ; b. ; c. 2. a. Viết một phõn số bằng phõn số mà cú mẫu là 40 . b. Viết một phõn số bằng phõn số mà cú mẫu là 40 . 1. a. Sai Sửa là b. Đỳng c. Đỳng 2. a. b. 2đ 2đ 2đ 2đ 2đ Nhận xột: …………………………………………………………………………………………………………………… 3. Giảng bài mới : -Giới thiệu bài (1ph) : Cỏc tiết trước ta đó biết một ứng dụng của tớnh chất cơ bản của phõn số là rỳt gọn phõn số. Tiết này ta sẽ xột thờm một ứng dụng khỏc của tớnh chất cơ bản của phõn số là Quy đồng mẫu số nhiều phõn số - Tiến trỡnh tiết dạy : TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề NỘI DUNG 10’ Hẹ 1. Quy ủoàng maóu hai phaõn soỏ : - Cho hai phaõn soỏ - Em haừy quy ủoàng maóu hai phaõn soỏ treõn ? - Vaọy quy ủoàng maóu caực phaõn soỏ laứ gỡ ? - Maóu chung cuỷa caực phaõn soỏ quan heọ theỏ naứo vụựi maóu cuỷa caực phaõn soỏ ban ủaàu ? - Vaọy qua keỏt quaỷ KT baứi cũ ta noựi ta ủaừ quy ủoàng 2 phaõn soỏ : - Soỏ 40 coự quan heọ gỡ vụựi 8 vaứ 5 ? - Ta coự theồ laỏy boọi chung khaực ủửụùc khoõng ? (80 , 120….) - Cho HS laứm ? 1 - Yeõu caàu HS leõn baỷng ủieàn treõn baỷng phuù - Vaọy ta coự theồ quy ủoàng maóu 2 phaõn soỏ vụựi nhieàu maóu chung khaực nhau - Trong caực maóu chung ủoự ta neõn choùn maóu chung naứo ? Vỡ sao ? - Cụ sụỷ cuỷa vieọc quy ủoàng maóu caực phaõn soỏ laứ gỡ? - Ruựt ra nhaọn xeựt :ẹeồ ủụn giaỷn ngửụứi ta thửụứng laỏy maóu chung laứ BCNN cuỷa caực maóu. - HS xung phong leõn baỷng laứm ; - Laứ bieỏn ủoồi caực phaõn soỏ ủaừ cho thaứnh caực phaõn soỏ tửụng ửựng baống chuựng nhửng coự cuứng moọt maóu. - Maóu chung cuỷa caực phaõn soỏ laứ boọi chung cuỷa caực maóu ban ủaàu - Laứ boọi chung cuỷa 5 vaứ 8 . - Ta coự theồ laỏy maóu chung laứ caực boọi chung khaực cuỷa 5 vaứ 8 vỡ caực boọi chung naứy ủeàu chia heỏt cho 5 vaứ 8. 3 HS leõn baỷng ủieàn - Neõn choùn maóu chung nhoỷ nhaỏt ủeồ tieọn tớnh toaựn - Chớnh laứ tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa phaõn soỏ 1. Quy ủoàng maóu hai phaõn soỏ Quy ủoàng maóu hai phaõn soỏ laứ bieỏn ủoồi caực phaõn soỏ ủaừ cho thaứnh caực phaõn soỏ tửụng ửựng baống chuựng nhửng coự cuứng moọt maóu. Vớ duù : 14’ HĐ2 : Quy đồng mẫu nhiều phõn số : - Quy đồng mẫu cỏc phõn số - Ở đõy ta nờn lấy mẫu số chung là gỡ? Hóy tỡm BCNN(2;5;3;8) - Tỡm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cỏch lấy mẫu chung chia lần lượt cho từng mẫu. - Hướng dẫn HS trỡnh bày: Nhõn tử và mẫu của từng phõn số với thừa số phụ tương ứng. - Hóy nờu cỏc bước làm để quy đồng nhiều phõn số cú mẫu dương ? (GV chỉ vớ dụ để gợi ý cho HS phỏt biểu - Đưa “Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phõn số ” lờn bảng - Cho HS làm bài ?3 theo nhúm (hỡnh thức khăn phủ bàn ) - Nhận xột bài làm của mỗi nhúm và nhấn mạnh cỏc bước của quy tắc . Hướng dẫn HS làm ?3 b - Cú nhận xột gỡ về mẫu của 3 phõn số này ? - Để quy đồng mẫu cỏc phõn số trờn ta làm như thế nào ? -Yờu cầu HS lờn bảng thựchiện - Mẫu chung la: BCNN (2 ; 5 ; 3 ; 8) = 120 - Tỡm thừa số phụ : 120 : 2 = 60 ; 120 : 5 = 24 ; 120 : 3 = 40 ; 120 : 8 = 15 - Tiến hành quy đồng - Nờu nội dung cơ bản của ba bước : + Tỡm mẫu chung.+Tỡm thừa số phụ+ Nhõn tử và mẫu của mỗi phõn số với thừa số phụ tương ứng. - Hoạt động nhúm làm ?3 Một HS lờn bảng làm vào bảng nhúm cỏc bước quy đồng. - Cú một phõn số mẫu õm - Ta viết phõn số mẫu õm thành phõn số mẫu dương rồi thực hiện cỏc bước quy đồng - HS.TB lờn bảng thực hiện 2.Quy đồng mẫu nhiều phõn số Quy tắc : Bước 1 : Tỡm một bội chung của cỏc mẫu (thường BCNN) để làm mẫu chung. Bước 2 : Tỡm thừa số phụ của mỗi mẫu. Bước 3 : Nhõn tử và mẫu của mỗi phõn số với thừa số phụ tương ứng. Bài ?3 a) Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu phõn số. - Tỡm BCNN (12 ; 30) 12 = 22. 3 ; 30 = 2 . 3 . 5 BCNN (12 ; 30) = 60 - Thừa số phụ : 60 : 12 = 5 60 : 30 = 2 - Nhõn tử và mẫu của mỗi phõn số với thừa số phụ tương ứng. 11’ HĐ 3:Luyện tập - Củng cố : - Nờu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phõn số cú mẫu dương ? - Cho HS làm bài 28 SGK Quy đồng mẫu cỏc phõn số - Cỏc phõn số đó tối giản chưa ? - Hóy rỳt gọn rồi quy đồng mẫu cỏc phõn số ? - Yờu cầu HS lờn bảng thực hiện - Nhận xột sửa chữa để lời giải ngắn gọn hơn Bài 29 (c ) : Quy đồng mẫu phõn số : và - 6 - Mẫu số chung bằng bao nhiờu ? - Tỡm thừa số phụ ? - Nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu nhiều phõn số cú mẫu dương - Phõn số chưa tối giản - Trả lời : = - HS.TB lờn bảng thực hiện , cả lĩp tiến hành quy đồng mẫu. - Mẫu số chung là 15 - Trả lời : 15 : 1 = 15 15 : 15 = 1 Bài 28 SGK : Ta cú : BCNN (16 ; 24 ; 8) = 48 Nờn : Bài 29 (c ) : - Mẫu số chung : 15. Ta cú : 4) Dặn dũ học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph - Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phõn số và vận dụng cỏc bước quy đồng vào giải bài tập . - Làm cỏc bài tập 29 ; 30 ; 31 / 19 SGK 41 ; 42 ; 43 ; / 9 SBT . Nghiờn cứu cỏc bài tập phần luyện tập . - Lưu ý cỏch trỡnh bày cho gọn và khoa học IV. RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG: ….. ….. …. …. Ngày soạn: 8/1/2011 Ngày dạy:10/1/2011 Tiết 76 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ (TT) I. MỤC TIấU : 1) Kiến thức : Củng cố cỏch tỡm MSC , QĐMS nhiều phõn số 2) Kĩ năng: - Rốn luyện kỹ năng quy đồng mẫu cỏc phõn số theo ba bước. - Phối hợp rỳt gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sỏnh, tỡm quy luật dóy số. 3) Thỏi độ - Giỏo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, cú trỡnh tự II. CHUẨN BỊ :1) Chuẩn bị của giỏo viờn: -Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ. -Phương ỏn tổ chức lớp học: học theo nhúm ; cỏ nhõn 2) Chuẩn bị của học sinh :Thước ; bảng nhúm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: : 1) Ổn định tỡnh hỡnh lớp( 1p):Điểm danh số học sinh trong lớp 2) Kiểm tra bài cũ: 6ph Cõu hỏi Đỏp ỏn Biểu điểm 1. Phỏt biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phõn số dương . 2. Giải bài tập 30c/19 1. – Tỡm một bội chung …….. - Tỡm thừa số phụ …….. - Nhõn cả tử và mẫu …….. 2 . Mẫu số chung là : 120. Ta được : 1đ 1đ 1đ 2đ 5đ Nhận xột: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 3. Giảng bài mới : -Giới thiệu bài (1ph) : Vận dụng quy tắc qui đồng mẫu nhiều phõn số vào giải bài tập như thế nào ? Quy đồng mẫu nhiều phõn số giỳp ta giải quyết vấn đề gỡ ? - Tiến trỡnh tiết dạy : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 7’ 7’ 8’ 7’ 6’ HĐ 1:Nhắc lại kiến thức cơ bản GV: Để qui đồng mẫu nhiều phõn số ta vận dụng cỏc kiến thức nào ? HĐ2 . Luyện tập : Bài tập 32 / 19 : Hỏi : Nờu nhận xột về hai mẫu : 7 và 9 ? Hỏi : BCNN (7 ; 9) = ? Hỏi : 63 M 21 khụng ? Hỏi : Nờn lấy mẫu chung là bao nhiờu ? GV : Gọi 1HS lờn bảng giải cõu a H . Cú nhận xột gỡ về cỏc mẫu ở cõu b ? H .Mẫu chung là bao nhiờu? GV : Gọi 2 HS lờn bảng đồng thời giải cõu b và bài 33b . Bài 35 / 20 : GV : Gọi 1HS lờn bảng rỳt gọn phõn số. - Một HS khỏc quy đồng Hỏi : Để rỳt gọn phõn số này trước tiờn phải làm gỡ ? Gv hướng dẫn học sinh rỳt gọn , sau đú yờu cầu HS lờn bảng quy đồng Gv nhận xột bài làm của HS Bài tập 36 / 20 : GV : Treo bảng phụ lờn bảng. Yờu cầu HS thảo luận nhúm mỗi nhúm 1 cõu (hỡnh thức khăn phủ bàn) GV : Gọi mỗi nhúm cử 1 em lờn bảng trỡnh bày kết quả Bài tập 45 / 9 SBT : Quy đồng mẫu cỏc phõn số : a) b) GV : Gợi ý cỏc em hóy rỳt gọn trước : Lưu ý : 12 . 101 = 1212 Yờu cầu HS hoạt động nhúm nhỏ H . Em cú nhận xột gỡ qua bài tập trờn ? Bài tập 48 / 10 SBT : GV đưa đề lờn bảng phụ Hỏi : Gọi tử số là x (x Ỵ Z). Vậy phõn số cú dạng như thế nào ? Hỏi : Hóy biểu thị đề bài bằng biểu thức ? Hỏi : Hai phõn số bằng nhau khi nào ? GV : Hướng dẫn HS thực hiện tỡm x -Cỏc bước quy đồng mẫunhiều phõn số . -Tớnh chất cơ bản của phõn số. -Cỏch tỡm BCNN HS:7 vaứ 9 laứ hai soỏ nguyeõn toỏ cuứng nhau. BCNN (7 ; 9) = 63 Traỷ lụứi : 63 chia heỏt 21 Traỷ lụứi : Maóu chung laứ 63 1 HS : Leõn baỷng giaỷi - Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ Caực maóu ụỷ daùng tớch caực thửứa soỏ nguyeõn toỏ 23. 3 . 11 = 264 2 HS : Leõn baỷng thửùc hieọn HS : Nhaọn xeựt, boồ sung caực baứi laứm treõn baỷng 1 HS : Leõn baỷng ruựt goùn Sau ủoự 1 HS Khaực quy ủoàng HSG : Ta phaỷi tieỏn haứnh bieỏn ủoồi maóu thaứnh tớch roài mụựi ruựt goùn ủửụùc Hs theo doừi ruựt goùn sau ủoự xung phong leõn baỷng quy ủoàng - Caực nhoựm hoaùt ủoọng theo phaõn coõng Sau ủoự moói nhoựm cửỷ moọt ủaùi dieọn leõn baỷng ủieàn - Caực nhoựm hoaùt ủoọng theo gụùi yự cuỷa GV Sau ủoự xung phong leõn baỷng thửùc hieọn HSG ruựt ra nhaọn xeựt baống coõng thửực Traỷ lụứi : Phaõn soỏ coự daùng Traỷ lụứi : Traỷ lụứi : neỏu ad = bc HS : Thửùc hieọn tỡm x. x = 4. Neõn phaõn soỏ 1/ kiến thức cơ bản -Tớnh chất cơ bản của phõn số. -Cỏc bước quy ủoàng maóu nhieàu phaõn soỏ . 2/Luyeọn taọp Baứi taọp 32 / 19 : a)Ta coự : . Maóu chung 63. Ta coự : b) Ta coự : Maóu chung : 23. 3 . 11 = 264 c) . Ruựt goùn ta ủửụùc : Maóu soỏ chung laứ 140. Ta coự Baứi 35 / 20 : - Ruựt goùn phaõn soỏ : a) . Ta coự : . Quy ủoàng maóu, maóu chung : 30 b) . Ta coự : Neõn : Baứi taọp 36 / 20 : ẹoỏ vui H 0 I A N Baứi taọp 45 / 9 SBT : a) . Ta coự : b) . Ta coự : * Nhaọn xeựt : Vỡ : Baứi taọp 48 / 10 SBT : Goùi phaõn soỏ ủoự coự daùng : , ta coự : ị 35x = 7(x +16) 35x = 7x + 112 35x - 7x = 112 28x = 112 x = 4 Vaọy phaõn soỏ ủoự laứ : 4) Dặn dũ học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph - Nắm vững cỏc bước quy đồng mẫu nhiều phõn số . - Xem và giải lại cỏc bài tập đó giải . - Khi quy đồng cần lưu ý mẫu dương , phõn số phải tối giản rồi mới quy đồng . - BTVN : baỡi 34 , 35b . - ễn tập quy tắc so sỏnh phõn số (ở tiểu học), so sỏnh số nguyờn, học lại tớnh chất cơ bản, rỳt gọn phõn số, quy đồng mẫu của phõn số. - Làm bài tập 46 ; 47 / 9 - 10 SBT IV. RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG: Ngày dạy: 10-02-2012 Ngày dạy:13-02-2012 Tuần: 25 Tiết : 77 SO SÁNH PHÂN SỐ I. MỤC TIấU : 1) Kiến thức : - HS hiểu và vận dụng quy tắc so sỏnh hai phõn số cựng mẫu và khụng cựng mẫu ; nhận biết được phõn số õm, dương. 2) Kĩ năng: - Cú kỉ năng viết cỏc phõn số đó cho dưới dạng cỏc phõn số cú cựng mẫu dương để so sỏnh phõn số 3) Thỏi độ: - GD học sinh tớnh tư duy lụgic . II. CHUẨN BỊ : 1) Chuẩn bị của giỏo viờn: - Phương tiện dạy học: Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ. - Phương ỏn tổ chức lớp học: học theo nhúm ; cỏ nhõn 2) Chuẩn bị của học sinh : - ễn tập kiến thức : so sỏnh phõn số (ở tiểu học), so sỏnh số nguyờn, rỳt gọn phõn số,quy đồng mẫu - Dụng cụ học tập : Thước ; bảng nhúm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1) Ổn định tỡnh hỡnh lớp( 1p):Điểm danh số học sinh trong lớp – Chuẩn bị kiển tra bài cũ. 2) Kiểm tra bài cũ: 6ph Cõu hỏi Dự kiến phương ỏn trả lời Biểu điểm 1. Nờu cỏc bước quy đồng mẫu cỏc phõn số . Aựp dụng : Quy đồng mẫu cỏc phõn số sau : a. b. 2. Hai phõn số cú bằng nhau khụng ? Phõn số nào lớn hơn ? Hỏi thờm :Nờu cỏch so sỏnh hai số nguyờn ? 1. Nờu được 3 bước : tỡm mẫu chung , tỡm thừa số phụ , quy đồng . a. MC : 35 QĐ : b. MC : 20 QĐ : ; 2. vỡ - Nờu cỏch so sỏnh số nguyờn dương với số 0 , số nguyờn õm với số 0, hai số nguyờn õm với nhau . 2đ 2đ 2đ 2đ 2đ Nhận xột: …………………………………………………………………………………………………………………….. 3. Giảng bài mới : -Giới thiệu bài (1ph) : Ta đó biết vỡ . Vậy và phõn số nào lớn hơn ? Để trả lời cõu hỏi này chỳng ta cựng tỡm hiểu qua bài học hụm nay . - Tiến trỡnh tiết dạy : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 11’ Hẹ 1:So saựnh hai phaõn soỏ cuứng maóu - Trong trửụứng hụùp treõn ta coự vaọy vụựi caực phaõn soỏ coự cuứng maóu (tửỷ vaứ maóu ủeàu laứ soỏ tửù nhieõn)

File đính kèm:

  • docSO73-80.DOC
Giáo án liên quan