Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 75 đến tiết 77

I. Mục tiêu cần đạt

* KT: Tiếp tục cc KN PS bằng nhau, t/c cơ bản của phân số, QT RGPS

* Kỹ năng: Tìm, viết cc PS bằng nhau, rt gọn phn số.

* Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi rút gọn phân số.

 

doc8 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1334 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 75 đến tiết 77, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên: Nguyễn Thị Mai- THCS TT Chợ Mới. Bài dạy thứ nhất. Ngày dạy:13/02/2012 Tiết 1- lớp 6A- mơn Số học TiÕt 75: RÚT GỌN PHÂN SỐ- BÀI TẬP(tiếp) I. Mục tiêu cần đạt KT: Tiếp tục cc KN PS bằng nhau, t/c cơ bản của phân số, QT RGPS Kỹ năng: Tìm, viết các PS bằng nhau, rút gọn phân số. Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi rút gọn phân số. II. Hoạt động dạy học: II. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 1) Ổn định tổ chức lớp BC: sĩ số 2) Kiểm tra bài cũ -Thế nào là RGPSá? -Thế nào là PSTG?VD? Cách BĐ 1 PS về dạng PSTG? ĐVĐ: ... HS1: Chia cả tử và mẫu cho UC khác ± 1của chúng. HS2: PB t/c, viết VD... -RGPS: Chia cả tử và mẫu cho UC khác ± 1của chúng. -Cách BĐ 1 PS về dạng PSTG: Chia cả tử và mẫu cho UCLN của chúng. 3) Bài mới - Đọc đề bài ? Nêu cách giải? ? Để giải BT ta đã áp dụng những kiến thức nào? PP: Sử dụng đn PS bằng nhau; t/c cơ bản của PS; qt RGPS... - Đọc đề bài - TL: Trước hết là RGPS để tìm ra các PS bằng nhau, sau đĩ tìm PS theo y/c của bài. - 3 hs lên bảng RGPS Bài 21 tr.15 SGK +RG = ; = ; = ; = ; = ; = ; +PS bằng nhau bị loại là: === == +PS phải tìm: . - Đọc đề bài ? nêu cách giải? HĐ nhĩm; 1 dãy = 1nhĩm; mỗi nhĩm điền vào 1 ơ; trong 5' đại diện mỗi nhĩm lên trình bày kết quả trên bảng. PP: C1: Áp dụng đn PS bằng nhau; C2: Áp dụng t/c cơ bản của PS; BT tương tự: Bài 24 - Đọc đề bài TL: C1: Gọi số phải tìm trong .... là x đưa BT về dạng => b. x = a.c => x = C2: SS 2 tử hoặc 2 mẫu xem chúng hơn kém nhau bao nhiêu lần từ đĩ suy ra số phải tìm. Bài 22 tr.15 SGK Gọi số phải tìm trong .... là x . * => x = = 40 => * x = = 45 => * x = = 48 => * 60: 6 = 10 => .... = 5.10=50 = Bài 24 tr.16 SGK (tương tự) ? Nêu cách giải? ? Tại sao chỉ nhân tử và mẫu của với 2....7 mà khơng nhân với số khác? ? Viết dạng TQ của các PS bằng nhau bằng 1 PS cho trước ? -Đọc đề bài -TL: chỉ nhân tử và mẫu của với 2....7 để được tử và mẫu là các STN cĩ 2 chữ số. RGPS đến PSTG => Dạng TQ của các PS phải tìm là ( k ỴZ; k ≠ 0) Bài 25 tr.16 SGK Rút gọn: = . Nhân cả tử và mẫu của với 2....7 : ĐS: Có 6 phân số thỏa mãn đề bài. - Đọc đề bài ? Nêu cách giải? ? Các đk của A? B? m? n? - Viết các phân số dạng ? PP: Căn cứ vào ý nghĩa của tử và mẫu của PS ( chú ý các ĐK cụ thể của bài tốn) để giải, chú ý RGPS . - Đọc đề bài - TT bài tốn: Cho A={0;-3;5 }. Viết B={/ m,n ỴA } ĐK: n ≠ 0; mỗi PS bằng nhau chỉ viết 1 lần; Làm miệng Bài 23 tr.16 SGK Vì m Ỵ A nên mỴ {0; -3; 5}, nỴ A (n ≠ 0) nên nỴ{-3; 5} =>= = ===; Trong đĩ:= ; =; => B={ ;;;} 4) Củng cố: QT RGPS, RGPS, PSTG... 5) Hướng dẫn về nhà: Ôn tập t/c PS; cách tìm BCNN . CB bài sau: “QĐ mẫu nhiều PS”. Bài tập về nhà: SBTtr.8; các BT cịn lại trong SGK. Dành cho HS khá: Bài 38; 39*; 40* ( SBT- trang 9) TiÕt 75: RÚT GỌN PHÂN SỐ- BÀI TẬP(tiếp) I. Mục tiêu cần đạt KT: Tiếp tục cc KN PS bằng nhau, t/c cơ bản của phân số, QT RGPS Kỹ năng: Tìm, viết các PS bằng nhau, rút gọn phân số. Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi rút gọn phân số. II. Hoạt động dạy học: II. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 1) Ổn định tổ chức lớp BC: sĩ số 2) Kiểm tra bài cũ -Thế nào là RGPSá? -Thế nào là PSTG?VD? Cách BĐ 1 PS về dạng PSTG? ĐVĐ: ... HS1: Chia cả tử và mẫu cho UC khác ± 1của chúng. HS2: PB t/c, viết VD... -RGPS: Chia cả tử và mẫu cho UC khác ± 1của chúng. -Cách BĐ 1 PS về dạng PSTG: Chia cả tử và mẫu cho UCLN của chúng. 3) Bài mới * BT dạng củng cố KN 2 PS bằng nhau: - Đọc đề bài ? Nêu cách giải? ? Để giải BT ta đã áp dụng những kiến thức nào? PP: Sử dụng đn PS bằng nhau; t/c cơ bản của PS; qt RGPS... - Đọc đề bài - TL: Trước hết là RGPS để tìm ra các PS bằng nhau, sau đĩ tìm PS theo y/c của bài. - 3 hs lên bảng RGPS Bài 21 tr.15 SGK +RG = ; = ; = ; = ; = ; = ; +PS bằng nhau bị loại là: === == +PS phải tìm: . - Đọc đề bài ? nêu cách giải? HĐ nhĩm; 1 dãy = 1nhĩm; mỗi nhĩm điền vào 1 ơ; trong 5' đại diện mỗi nhĩm lên trình bày kết quả trên bảng. PP: C1: Áp dụng đn PS bằng nhau; C2: Áp dụng t/c cơ bản của PS; BT tương tự: Bài 24 - Đọc đề bài TL: C1: Gọi số phải tìm trong .... là x đưa BT về dạng => b. x = a.c => x = C2: SS 2 tử hoặc 2 mẫu xem chúng hơn kém nhau bao nhiêu lần từ đĩ suy ra số phải tìm. Bài 22 tr.15 SGK Gọi số phải tìm trong .... là x . * => x = = 40 => * x = = 45 => * x = = 48 => * 60: 6 = 10 => .... = 5.10=50 = Bài 24 tr.16 SGK (tương tự) ? Nêu cách giải? ? Tại sao chỉ nhân tử và mẫu của với 2....7 mà khơng nhân với số khác? ? Viết dạng TQ của các PS bằng nhau bằng 1 PS cho trước ? PP: Căn cứ vào ý nghĩa của tử và mẫu của PS ( Tr.hợp tử và mẫu là các số nguyên dương) để giải, chú ý RGPS nếu chưa TG. -Đọc đề bài -TL: chỉ nhân tử và mẫu của với 2....7 để được tử và mẫu là các STN cĩ 2 chữ số. RGPS đến PSTG => Dạng TQ của các PS phải tìm là ( k ỴZ; k ≠ 0) Bài 25 tr.16 SGK Rút gọn: = . Nhân cả tử và mẫu của với 2....7 : ĐS: Có 6 phân số thỏa mãn đề bài. * BT dạng củng cố KNPS cĩ kết hợp với RGPS: - Đọc đề bài ? Nêu cách giải? ? Các đk của A? B? m? n? - Viết các phân số dạng ? PP: Căn cứ vào ý nghĩa của tử và mẫu của PS ( chú ý các ĐK cụ thể của bài tốn) để giải, chú ý RGPS . - Đọc đề bài - TT bài tốn: Cho A={0;-3;5 }. Viết B={/ m,n ỴA } ĐK: n ≠ 0; mỗi PS bằng nhau chỉ viết 1 lần; Làm miệng Bài 23 tr.16 SGK Vì m Ỵ A nên mỴ {0; -3; 5}, nỴ A (n ≠ 0) nên nỴ{-3; 5} =>= = ===; Trong đĩ:= ; =; => B={ ;;;} ? Làm thế nào để vẽ được 4 đt CD,EF;GH;IK? - AB gồm bao nhiêu đơn vị độ dài? - . Vậy CD =? Vẽ hình. Tương tự tính độ dài của EF, GH, IK. Vẽ các đoạn thẳng. TL: Tính tốn độ dài của các đt rồi vẽ các đoạn thẳng theo KQ đã tính. -AB gồm 12 đv. CD = .AB EF = .AB GH = .AB IK = .AB Bài 26 tr.16 SGK -Tính độ dài các đoạn thẳng: CD = .12 = 9 (đv ) EF = .12 = 10 (đv ) GH = .12 = 6 (đv ) IK = .12 = 15 (đv ) -Vẽ hình: 4) Củng cố: Nhắc lại cách làm các bài tập về RGPS: Sử dụng ĐN PS bằng nhau; t/c cơ bản của PS; qt RGPS... Căn cứ vào ý nghĩa của tử và mẫu của PS để giải, chú ý RGPS nếu chưa tối giản. 5) Hướng dẫn về nhà + Ôn tập tính chất cơ bản của phân số, cách tìm BCNN của hai hay nhiều số CB bài sau: “Quy đồng mẫu nhiều phân số”. +Bài 36 tr.8 SBT: RGPS dạng biểu thức: BĐ PS làm xuất hiện các thừa số chung của tử và mẫu rồi RG các thừa số chung đĩ. Bài tập về nhà: SBTtr.8; các BT cịn lại trong SGK. Dành cho HS khá: Bài 38; 39*; 40* ( SBT- trang 9) Họ tên: Nguyễn Thị Mai- THCS TT Chợ Mới. Bài dạy thứ nhất. Ngày dạy; 15/02/2012 Tiết 1- lớp 6B- mơn Số học TiÕt 77: BÀI TẬP I. Mục tiêu cần đạt Kiến thức: CC QT quy đồng mẫu của nhiều phân số theo ba bước (tìm mẫu chung, tìm thừa số phụ, nhân quy đồng). Kỹ năng: Quy đồng mẫu số với rút gọn phân số, quy đồng mẫu số với so sánh phân số. Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, làm việc theo trình tự. II. Hoạt động của thầy và trò: Thầy Trò Nội dung 1) Ổn định tổ chức lớp BC: sĩ số 2) Kiểm tra bài cũ -QT QĐPS ? -ĐVĐ: ... PB QT QĐPS? 3) Bài mới : Chữa bài 30 ? Nêu cách tìm MC khác? NX: Ta thấy mẫu lớn là bội của mẫu nhỏ. Vậy MC chính là mẫu lớn. HS1:- Chữa bài 30 (a) Bài 30 (SGK-19) : a, và MC: 120 TSP tương ứng: (1); (3); => ; ? RG: ? ? BCNN (13; 73)= ? ? TSP tương ứng của , ? ? Nêu cách tìm nhanh MC? ? MC(13; 73)= ? NX: 2 MS 73; 13 là 2 số NTCN => MC là tích của 2 số đĩ . b,HS2:- Chữa bài 30 (b) -RG: = - BCNN (13; 73)= 949 -TSP: (13); (73) - Nhân TSP.... MC(13; 73)= 13.73 b, và -RG: = - Được: ; MC : 949 -TSP: (13); (73) => ; - Tích 60.2 cĩ 30,60 khơng? - Tìm các TSP tương ứng của 3 PS đĩ? NX: trong tr.hợp mẫu lớn nhất nhân với 1 số ≠ 0, các mẫu cịn lại khi đĩ số tìm được sau khi nhân là MC. HS3:- Chữa bài 30 (c) - BCNN (30,40,60)= 120 -TSP: (4); (2); (3) - Nhân TSP.... ; c,; ; MC : 120 -TSP: (4); (2); (3) =>; ; d, Tương tự c ( Về nhà làm) ? 7 và 9 là 2 số NTN? ? Đưa ra cách nhận xét khác để tìm mẫu chung? ? BCNN (7,9) là bao nhiêu ? ? 63 có 31 ? + Nên lấy mẫu chung là bao nhiêu? ? Tìm TSP tương ứng? ? BCNN(22.3; 22.11) =? ?TSP tương ứng =? ? Nhân TSP.... 7 và 9 là 2 số NTCN. BCNN(7, 9) = 63 mà 63 21 => MC : 63 b) BCNN(22.3; 22.11) = = 22. 3. 11 = 264 -TSP: (11.2); (3) - Nhân TSP.... Bài 32 (SGK-19) : a) MC = 63 => b) và MC: 22. 3. 11 = 264 => ? NX các mẫu của 3 PS? ? Trước tiên phải làm ntn? ?BCNN(20,30,15)=? ? TSP tương ứng? ? Nhân TSP tương ứng? -2 PS đầu cĩ mẫu < 0 -Viết các PS cĩ dạng mẫu > 0 - HS: .... BCNN(20,30,15)=30.2= 60 TSP: (3); (2); (4) Bài 33 (SGK-19) : a,; ; -Viết các PS cĩ dạng mẫu >0: ; ; MC : 60 -TSP: (3); (2); (4) => ; ; b) Tương tự a ( Về nhà làm) HD về nhà: Áp dụng cách tìm MC nhanh nhất? HD: Viết 3, -1 dưới dạng PS Chú ý: cách trình bày : ngắn gọn, khoa học. - MC: 8.5=40 -Tìm TSP -Nhân, QĐ... b, 3; ; c, ;; -1 Bài 34 (SGK-20) : a, ; ; MC: 40 => ; ; b,Tương tự a ( Về nhà làm) c, Tương tự a ( Về nhà làm) 4) Củng cố: QT: QĐMS nhiều PS cĩ MS> 0; 1 số cách tìm nhanh MSC trong 1 số BT; 5) Dặn dị: Học QT: “Quy đồng mẫu nhiều phân số”. + Bài tập về nhà: SBTtr.9; BT cịn lại trong SGK. Dành cho HS khá: Bài 48* ( SBT- tr10) + Chuẩn bị giờ sau: Bài tập ( về QĐMS)

File đính kèm:

  • docT 7577.doc
Giáo án liên quan