Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 76, 77

I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Tái hiện lại quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số theo 3 bước (Tìm MC, Tìm thừa số phụ, nhân quy đồng)

- Tái hiện lại các tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số

2. Kỹ năng:

- Vận dụng các bước qui đồng mẫu nhiều phân số vào làm bài tập

- Vận dụng tính chất bằng nhau của hai phân số vào làm bài tập tìm số chưa biết thoả mãn yêu cầu bài toán

3. Thái độ: Cẩn thận, trung thực khi quy đồng mẫu nhiều phân số

II/ Đồ dùng:

- GV:

- HS:

III/ Phương pháp:

- Phương pháp vấn đáp

- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề

- Phương pháp luyện tập thực hành

IV/ Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định tổ chức:

2. Khởi động mở bài (5 phút)

+ Kiểm tra bài cũ:

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1214 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 76, 77, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 76. Luyện tập I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tái hiện lại quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số theo 3 bước (Tìm MC, Tìm thừa số phụ, nhân quy đồng) - Tái hiện lại các tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số 2. Kỹ năng: - Vận dụng các bước qui đồng mẫu nhiều phân số vào làm bài tập - Vận dụng tính chất bằng nhau của hai phân số vào làm bài tập tìm số chưa biết thoả mãn yêu cầu bài toán 3. Thái độ: Cẩn thận, trung thực khi quy đồng mẫu nhiều phân số II/ Đồ dùng: - GV: - HS: III/ Phương pháp: - Phương pháp vấn đáp - Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề - Phương pháp luyện tập thực hành IV/ Tiến trình lên lớp: 1. ổn định tổ chức: 2. Khởi động mở bài (5 phút) + Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. Quy đồng mẫu phân số sau: và HS: Trả lời + BCNN(3,6) = 6 3. HĐ1: Quy đồng mẫu các phân số (27 phút) - Mục tiêu: Vận dụng quy tắc quy đồng mẫu số vào làm bài tập - Các bước tiến hành: ? Quy đồng mẫu các phân số trên làm như thế nào ? Tìm MC của 7,9,21 làm như thế nào ? Tìm thừa số phụ của các mẫu làm như thế nào - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện - Gọi 1 HS nhận xét bài và cách trình bầy - GV nhận xét bài chốt lại ? Nhận xét gì về các mẫu của phân số trên ? 22.3 = ? ? 23.11 = ? ? Mẫu chung của các mẫu là bao nhiêu ? Tìm TSP làm như thế nào - Gọi 1 HS lên bảng trình bầy - GV cho HS nhận xét bài làm của bạn - GV chốt lại đáp án đúng - Yêu cầu HS làm bài 35 ? Rút gọn các phân số trên làm như thế nào - Gọi 3 HS lên bảng rút gọn - Gọi 1 HS đứng tại chỗ quy đồng mẫu các phân số + Tìm MC +Tìm TSP + Quy đồng Tìm BCNN(7,9,21) Lấy MC chia cho các mẫu - 1 HS lên bảng trình bầy - HS nhận xét - HS ghi bài Mẫu các phân số đã được phân tích ra TSNT 22.3 = 12 23.11 =88 MC là BCNN(12,88) = 264 Lấy MC chia lần lượt cho các mẫu - 1 HS lên bảng trình bầy - HS nhận xét - HS ghi bài - HS làm bài 35 + Tìm ƯCLN của tử và mẫu các phân số + Chia cả tử và mẫu cho ƯCLN - 3 HS lên bảng rút gọn các phân số - 1 HS đứng tại chỗ quy đồng mẫu các phân số Dạng1: Quy đồng mẫu các phân số Bài 32/19. Quy đồng mẫu các phân số a) - Tìm MC BCNN(7,9,21) = 32.7 = 63 - Tìm TSP 63:7 = 9 63:9 = 7 63:21 = 3 - Quy đồng b) MC: 23.3.11 = 264 264:12 = 22 264:88 = 3 Bài 35/20. Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số a) MC: 2.3.5 = 30 30:6 = 5; 30:5 = 6; 30:2 = 10 4. HĐ2. Tìm số chưa biết (8 phút) - Mục tiêu: Vận dụng tính chất bằng nhau của hai phân số vào làm bài tập tìm số chưa biết thoả mãn yêu cầu bài toán - Các bước tiến hành: - GV đưa bài tập lên bảng phụ ? Gọi tử số là x thì phân số có dạng như thế nào ? Phân số sau khi cộng tử với 16 và nhân mẫu với 5 như thế nào với phân số ban đầu ? Hai phân số bằng nhau khi nào - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời - GV nhận xét và chốt lại - HS quan sát và đọc Bằng phân số ban đầu nếu a.d = b.c - 1 HS đứng tại chỗ trả lời - HS lắng nghe Dạng 2. Tìm số chưa biết Bài 48 (SBT-10) Gọi tử số là x (x Z) - Phân số có dạng: - Phân số sau khi cộng tử với 15 và mẫu nhân với 5 có dạng - Theo đầu bài: = => x.35 = 7.(x + 16) => x.35 - 7x = 112 => 28x = 112 => x = 4 (Z) Vậy phân số đó là: 5. Tổng kết hướng dẫn về nhà: - Ôn tập quy tắc so sánh hai phân số (ở tiểu học), So sánh số nguyên - Ôn tập tính chất cơ bản của phân sô, rút gọn phân số, quy đồng mẫu nhiều phân số - Làm bài tập: 46, 47 (SBT - 10) - Nghiên cứu trước bài: So sánh phân số Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 77. So sánh phân số I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Phát biểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu - Nhận biết được phân số âm và phân số dương 2. Kỹ năng: - Viết được các phân số đã cho dưới dạng phân số cùng mẫu dương, so sánh được các phân số 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II/ Đồ dùng: -GV: - HS: III/ Phương pháp: - Phương pháp vấn đáp - Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề - Phương pháp luyện tập thực hành IV/ Tiến trình lên lớp: 1. ổn định tổ chức: 6A1: 6A5: 2. Khởi động mở bài (5 phút) + Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. B1: Tìm BCNN của tử và mẫu B2: Tìm thừa số phụ B3: Nhân cả tử và mẫu với TSP tương ứng 3. HĐ1. So sánh hai phân số cùng mẫu (12 phút) - Mục tiêu: Phát biểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu - Các bước tiến hành: ? So sánh hai phân số có cùng mẫu (tử và mẫu là các số tự nhiên) làm như thế nào - Yêu cầu HS lấy ví dụ minh hoạ - Đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên ta cùng làm tương tự - GV đưa ra ví dụ: ? So sánh các phân số có mẫu dương nhưng tử là các số nguyên làm thế nào - Yêu cầu HS làm ?1 - Gọi 2 HS lên bảng điền - GV so sánh: và ; và ? em có nhận xét gì về mẫu của các phân số trên ? So sánh hai phân số trên làm như thế nào - GV gọi HS trình bày Ta so sánh tử với nhau, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn - HS lấy ví dụ minh hoạ - HS lắng nghe Trong hai phân số có cùng mẫu dương ta so sánh tử với nhau tử phân số nào lớn hơn phân số đó lớn hơn - HS làm ?1 - 2 HS lên bảng điền - HS quan sát - Các phân số có mẫu âm - Đưa các phân số về mẫu dương rồi so sánh - HS đứng tại chỗ trình bày 1. So sánh hai phân số cùng mẫu Quy tắc( SGK - 22) Ví dụ: so sánh: < vì -4 < -2 > vì 3 > -1 ?1 4. HĐ2. So sánh hai phân số không cùng mẫu (18 phút) - Mục tiêu: Phát biểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu - Các bước tiến hành: - GV đưa ra ví dụ ? Em có nhận xét gì về mẫu của các phân số trên ? So sánh hai phân số trên làm như thế nào ? Đưa hai phân số trên về hai phân số cùng mẫu làm như thế nào - Gọi 1 HS lên bảng quy đồng mẫu số ? So sánh hai phân số và ta đưa về việc so sánh hai phân số nào ? So sánh hai phân số không cùng mẫu làm như thế nào - Yêu cầu HS làm ?2 - Tương tự như ví dụ ? So sánh hai phân số ta làm như thế nào - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện ? Nhận xét gì về các phân số trên - Yêu cầu HS rút gọn, quy đồng các phân số có cùng mẫu dương - Gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện - Yêu cầu HS làm ?3 ? Viết số 0 dưới dạng phân số có mẫu là 5 ? So sánh 2 phân số và ? Qua ?3 cho biết dấu của tử và mẫu của phân số như thế nào thì phân số lớn hơn 0, nhỏ hơn 0 - GV giới thiệu phân số âm, phân số dương - Hai phân số trên không cùng mẫu, phân số thứ hai có mẫu âm + Biến đổi các phân số đã cho về các phân số có cùng mẫu dương + Quy đồng mẫu số - 1 HS lên bảng quy đồng mẫu số Đưa về việc so sánh hai phân số Viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh tử với nhau - HS làm ?2 - Đưa về phân số có mẫu dương, quy đồng rồi so sánh - 1 HS lên bảng thực hiện Các phân số trên chưa tối giản - HS làm theo yêu cầu của GV - HS đứng tại chỗ thực hiện - HS làm ?3 0 = > vì 3 > 0 Nếu tử và mẫu cùng dấu => phân số lớn hơn 0 Nếu tử và mẫu khác dấu => phân số nhỏ hơn 0 - HS lắng nghe 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu a) Ví dụ: So sánh và Ta có: vì -15>- 16 hay > b) Quy tắc (SGk-23) ?2. So sánh phân số sau a) và => và MC: 36 b) và ; ; Có vì -4 < 5 => < ?3 0 = ; > => >0 Nhận xét(SGK-23) HĐ3. Củng cố, luyện tập (7 phút) - Mục tiêu: Vận dụng quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và khác mẫu vào làm bài tập - Các bước tiến hành: - Yêu cầu HS đọc bài 37 ? Bài tập yêu cầu gì - Gọi 2 HS lên bảng làm - GV nhận xét và chốt lại - Yêu cầu HS làm bài 38 ? Để biết thời gian nào dài hơn làm như thế nào ? So sánh hai phân số trên làm như thế nào - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện - GV nhận xét và chốt lại - HS đọc bài 37 Điền số thích hợp vào chỗ trống - 2 HS lên bảng làm - HS lắng nghe - HS làm bài 38 So sánh và Đưa về hai phân số cùng mẫu và so sánh - 1 HS lên bảng thực hiện - HS lắng nghe 3. Luyện tập Bài 37/ 23 a) b) Bài 38/23 a) và Có Vậy ngắn hơn 6. Tổng kết hướng dẫn về nhà (3 phút) - Học thuộc quy tắc so sánh hai phân số (Cùng mẫu, khác mẫu) - Làm bài tập: 38c,d; 39 (SGK – 23,24) - Nghiên cứu trước bài phép cộng phân số - HD: Bài 39. So sánh 3 phân số: Kết luận

File đính kèm:

  • docTiet 76 - 77.doc