I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Tái hiện lại các tính chất của phép nhân các số tự nhiên
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các tính chất của phép nhân vào tính nhanh
- Sử dụng máy tính bỏ túi một cách thành thạo
3. Thái đô: Cẩn thận, chính xác, hợp tác nhóm
II/ Đồ dùng:
- GV: Tranh vẽ máy tính bổ túi, máy tính bỏ túi, bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi
III/ Phương pháp:
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp luyện tập thực hành
IV/ Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Khởi động mở bài:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1208 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/ 08/ 2012
Ngày giảng: 07/ 09/ 2012
Tiết 8. Luyện tập 2
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Tái hiện lại các tính chất của phép nhân các số tự nhiên
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các tính chất của phép nhân vào tính nhanh
- Sử dụng máy tính bỏ túi một cách thành thạo
3. Thái đô: Cẩn thận, chính xác, hợp tác nhóm
II/ Đồ dùng:
- GV: Tranh vẽ máy tính bổ túi, máy tính bỏ túi, bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi
III/ Phương pháp:
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp luyện tập thực hành
IV/ Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Khởi động mở bài:
+/ Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép nhân. Làm bài tập 35/19
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
4.4.9 = 8.2.9
3. HĐ1. Tính nhẩm (15 phút)
- Mục tiêu: Vận dụng tính chất của phép nhân để thực hiện tính nhanh
- Các bước tiến hành
- Yêu cầu HS đọc bài 36/19
- Gọi 3 HS lên bảng làm phần a
- Gọi 3 HS lên bảng làm phần b
- Yêu cầu HS đọc bài 37
- Gọi 3 HS lên bảng làm
- HS đọc bài 36
3 HS lên bảng làm phần a áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân
3 HS lên bảng làm phần b áp dụng tính chất phân phối của phép nhân vơi phép cộng
- HS đọc bài 37
3 HS lên bảng làm áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng
Dạng 1. Tính nhẩm
Bài 36/19
a) áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân
15.4=(3.5).4=3.(4.5)=3.20=60
25.12= 25.(4.3)=(25.4).3=
100.3=300
125.16=125.(8.2)=(125.8).2=
1000.2=2000
b) 25.12= 25.(10+2)=25.10+25.2=
250+50=300
34.11=34(10+1)=34.10+34.1
=340+34=374
47.101=47.(100+1)=47.100+
47.1= 4700+47=4747
Bài 37/20
19.16=(20-1).16=20.16-1.16
= 304
46.99=46(100-1)=46.100-46.1= 4554
35.98=35(100-2)=35.100-37.2= 3430
4. HĐ2. Sử dụng máy tính bỏ túi (10 phút)
- Mục tiêu: Sử dụng được máy tính bỏ túi thực hiện các tính nhân số tự nhiên
- Đồ dùng: Bảng phụ
- Các bước tiến hành:
- Yêu cầu HS làm bài 38
- Để nhân hai thừa số ta cũng sử dụng máy tính tương tự như phép cộng chỉ việc thay dấu (+) bằng dấu (x)
- Yêu cầu HS làm bài 39/20
- Yêu cầu các nhóm tính ra kết quả và nhận xét
- HS làm bài 38
- Lắng nghe
- HS làm bài 39 tính ra kết quả
Nhận xét: Kết quả đều được các chữ số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác nhau
II. Dạng 2. Sử dụng máy tính bỏ túi
Bài 38/20
375.376 = 141 000
624.625 = 390 000
13.81.215 = 226 395
Bài 39/20
142857.2=285714
142857.3=428571
142857.4=571428
142857.5=714285
142857.6=857.142
Nhận xét: Kết quả đều được các chữ số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác nhau
5. HĐ3. Bài toán thực tế (10 phút)
- Mục tiêu: Giải được một số bài toán thực tế
- Đồ dùng: Bảng phụ
- Các bước tiến hành:
- GV đưa nội dung bài 55
(SBT-9) lên bảng phụ
- Yêu cầu HS làm
- GV nhận xét
- HS đọc nội dung bài tập 55
- 1 HS lên bảng làm HS khác làm vào vở
- HS lắng nghe
Dạng 3. Bài toán thực tế
Bài 55(SBT-9)
a) Số tiền phải trả HN - HP
150+1100.5=7000 đồng
b) Số tiển phải trả từ HN – TPHCM
4410+3250.3=14130 đồng
c) Số tiền phải trả HN - Huế
2380+1750.4=9380
6. Tổng kết hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 63b,40 (SGK-20)
- Đọc trước bài: Phép trừ và phép chia
File đính kèm:
- Tiet 8.doc