I .MỤC TIÊU
1- Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập HS được củng cố và khắc sâu các phép tính về phép cộng ,trừ nhân chia phân sốá
2- Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã có và tính chất của các phép tính để tìm được kết quả mà không thực hiện phép tính.
3 - Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số trong bài toán ,từ đó tính (hợp lý ) giá trị biểu thức .
II.CHUẨN BỊ :
1) Chuẩn bị của giáo viên: -Thước kẻ , phấn màu; máy tính bỏ túi
-Phương án tổ chức lớp học: Hoạt động :cá nhân , nhóm , lớp
2) Chuẩn bị của học sinh : -Bảng nhóm ;máy tính bỏ túi
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1) Ổn định tình hình lớp( 1p):Điểm danh số học sinh trong lớp
2) Kiểm tra bài cũ:5ph
58 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1290 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 95 đến tiết 111, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 3-03-2012 Ngày dạy : 26-03-2012
Tuần :31
Tiết 95 LUYỆN TẬP (tt)
(CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN )
I .MỤC TIÊU
1- Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập HS được củng cố và khắc sâu các phép tính về phép cộng ,trừ nhân chia phân sốá
2- Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã có và tính chất của các phép tính để tìm được kết quả mà không thực hiện phép tính.
3 - Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số trong bài toán ,từ đó tính (hợp lý ) giá trị biểu thức .
II.CHUẨN BỊ :
1) Chuẩn bị của giáo viên: -Thước kẻ , phấn màu; máy tính bỏ túi
-Phương án tổ chức lớp học: Hoạt động :cá nhân , nhóm , lớp
2) Chuẩn bị của học sinh : -Bảng nhóm ;máy tính bỏ túi
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1) Ổn định tình hình lớp( 1p):Điểm danh số học sinh trong lớp
2) Kiểm tra bài cũ:5ph
Câu hỏi
Dự kiến phương án trả lời
Biểu điểm
1.Khoanh tròn vào kết quả đúng
Số nghịch đảo của –3 là:
A. 3 ; B. ; C .
2. Chữa bài tập 111 SGK
Tìm số nghịch đảo của các số sau:
1. C đúng
2. số nghịch đảo của là
số nghịch đảo của là
số nghịch đảo của là -12
số nghịch đảo của 0,31 = là
2đ
2đ
2đ
2đ
2đ
Nhận xét: ……………………………………………………………………………………………………………
3. Giảng bài mới :
- Giới thiệu bài (1ph) : Để giúp các em củng cố các kiến thức và rèn kĩ năng giải bài tập về phân số và số thập phân tiết học hôm nay chúng ta tiếp tục luyện tập
- Tiến trình tiết dạy
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
10’
8’
10’
8’
Bài 1 (Bài 112 SGK):
-Treo bảng phụ đề bài 112 SGK
- Hãy kiểm tra các phép cộng sau đây rồi sử dụng kết quả của các phép cộng để điền số thích hợp vào ô trống mà không cần tính toán
a) 2678,2 b) 36,05
+ 126 +13,214
2804,2 49,264
c) 2804,2 d) 126
+ 36,05 + 49,264
2840,25 175,264
e) 678,27 g) 3497,37
+2819,1 + 14,02
3497,37 3511,39
- Quan sát nhận xét và vận dụng tính chất của các phép tính để ghi kết quả vào ô trống
Bài2 ( Bài113SGK):
-Treo bảng phụ đề bài 113 SGK
- Hãy kiểm tra các phép nhân sau đây rồi sử dụng các kết quả của các phép nhân này để điền số thích hợp vào ô trống mà không cần tính toán:
a) 39.47 = 1833
b) 15,6.7,02 = 109,512
c) 1833.3,1 = 5682,3
d) 109,512 .5,2 = 569,4624
Tính (3,1.47) .39
(15,6.5,2) .7,02
5682,3;(3,1.47)
Bài 3 ( Bài 114-SGK):
- Ghi đề bài 112 SGK lên bảng
Tính :
- Có nhận xét gì về bài tập ?
- Em hãy định hướng cách giải
- Gọi HS lên bảng làm
- Lưu ý:
+Rút gọn phân số( nếu được ) về phân số tối giản trước khi thực hiện phép cộng trừ phân số
+Trong mọi bài toán phải nghĩ đến tính nhanh nếu được.
- Tại sao trong bài tập trên em không đổi các hỗn số ra số thập phân?
- Quan sát bài toán suy nghĩ và định hướng cách giải là điều quan trọng khi làm bài .
Bài 4 ( Bài119-SBT)
Tính một cách hợp lý:
- Hãy nhận dạng bài toán trên
- Hướng dẫn phân tích
(36,05 + 2678,2) +126 =
(126 + 36,05) +13,214 =
(678,27 +14,02) + 2819,1
3497,37 – 678,27
- Thảo luận theo nhóm nhỏ sau đó xung phong lên bảng thực hiện và giải thích
- Tương tự bài trên học sinh xung phong lên bảng làm
a) (3,1.47).39 = (39.47).3,1
= 1833. 3,1 = 5682,3
b) (15,6.5.2).7,02
= (15,6 . 7,02) . 5,2
= 109,512 . 5,2 = 569,4624
c) 5682,3 : (3,1 . 4,7 )
= (5682,3 : 3,1 ) :4,7
= 1833 :47 = 39
- Bài tập trên gồm các phép tính cộng ,trừ ,nhân .,chia số thập phân , phân số ,hỗn số . Ngoài ra biểu thức trên cón có dấu ngoặc .
+ Đổi số thập phân ,hỗn số ra phân số rồi áp dụng thứ tự phép tính
HSK lên bảng làm
- Chú ý lắng nghe vf ghi nhớ
- Vì khi đổi ra số thập phân cho ta kết quả gần đúng.
- Đây là dạng toán tính tổng dãy số viết theo qui luật :
+ Có tử giống nhau là 3
+ Có mẫu là tích hai số lẻ liên tiếp .
Bài112 SGK
(36,05 + 2678,2) + 126
= 36,05 + (2678,2 + 126)
= 36,05 + 2804,2 (theo a)
= 2840,25 (theo c)
(126 + 36,05) + 13,214
= 126 + (36,05 + 13,214)
= 126 + 49,264 (theo b)
= 175,264 (theo d)
(678,27 + 14,02) + 2819,1
= (678,27 + 2819,1) + 14,02
= 3497,37 +14,02 (theo e)
= 3511,39 (theo g)
3497,37 – 678,27 = 2819,1
Bài113 SGK:
Bài114-SGK:
Bài 4119-SBT
4) Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: 2’
- Tránh những sai lầm khi thực hiện phép tính.
- Cần đọc kỹ bài trước khi giải để tìm cách giải đơn giản
- Ôn lại các kiến thức đã học trong chươngIII , nghiên cứu kĩ các dạng bài tập ở tiết 92,93,94,95
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết
IV .RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................
Ngày soạn: 23-03-2012 Ngày dạy: 26-03-2012
Tiết 96 :
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU:
1) Kiến thức : - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của HS về phân số , hỗn số , số thập phân , phần trăm .
2) Kỷ năng : - Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo , kĩ năng tính đúng nhanh , vận dụng linh hoạt các định nghĩa , tính chất vào giải toán .
3) Thái độ : - Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác và trung thực .
II -KIỂM TRA
-MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1- phân số ; phân số bằng nhau ; tính chất cơ bản của phân số .
-Phân số; phân số bằng nhau
HS: hiểu tính chất cơ bản của phân số để rút gọn;sosánh ;qui đồng mẫu phân số.
HS :
-biết rút gon; qui đồng ,so sánh 2 phân số
Số câu :
1
1
1
3
số điểm
0,5
0,5
0,5
1,5 (15 %)
2-Số dối ; số nghịch đảo ;
hỗn số
Biết được qui tắc cộng ,nhân phân số , các tính chất của phép cộng nhân phân số .
HS: hiểucác tính chất của phép cộng ; nhân phân số .
HS :
-làm đúng dãy phép tính với phân sốtrong trường hợp đơn giản
Vận dụng tính chất giao hoán , kết hợp để tính hợp lí bài toán
Số câu
1
2
2
1
1
7
số điểm
0,5
1,0
1,0
1,5
1,0
5 ( 50% )
3- Các phép tính về phân số
-Đổi được hỗn số sang phân số
Số câu :
1
số điểm
2,0
3.5 (35%)
Tổng Cộng
Số câu :
2
3
3
2
1
11
số điểm
1
1,5
1,5
3,5
1,0
10,0 (100%)
ĐỀ BÀI:
A- TRẮC NGHIỆM : (4điểm )
Chọn và ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất vào giấy bài làm .
Câu1: Để cộng hai phân số với nhau ta làm như sau
A. Cộng tử với tử,cộng mẫu với mẫu.
B. Đưa hai phân số về dạng cùng mẫu rồi cộng tử với tử, cộng mẫu với mẫu.
C. Cộng tử với tử,nhân mẫu vối mẫu.
D. Đưa hai phân số về dạng cùng mẫu rồi cộng tử với tử và giữ ngưyên mẫu.
Câu 2: Nếu thì
A. B . C. D.
Câu 3: Tổng bằng:
A. B . C. D .
Câu 4: Biết số x bằng
A. -5 B. -135 C. 45 D. - 45
Câu 5: Số đối của là :
A. 3 B. -3 C. D.
Câu 6: Số nghịch đảo của là :
A. 1 B. C. 5 D. -5
Câu 7: Từ đẳng thức (-3) . 18 = (- 6) . 9 suy ra cặp phân số sau bằng nhau :
A. B. C. D.
Câu 8: Tìm x biết
A. B . C. x=0 D. x=
B- TỰ LUẬN : (6điểm )
Câu 9. (2,0 điểm)
Tính : a. b.
Câu 10 . (1,5 điểm )
Tìm x biết :
a. b.
Câu 11 . (1,5 điểm )
Rút gọn phân số sau đến tối giản:
a. b . c .
Câu 12 . (1điểm )
Tính nhanh :
.............................................................................................................................................................................
C- ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM
1.TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
D
C
B
B
C
C
D
A
2. TỰ LUẬN :
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 9.
(2;0điểm)
a
b.
=
=
=
=
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 10 (1,5điểm)
a.
b.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 11
(1,5 điểm)
a. =
b. =
c.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
(1điểm )
0,5đ
0,5đ
4) Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph
- Ôn quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước (lớp 5 )
- Mang theo máy tính cầm tay để học tiết sau .
III . THỐNG KÊ :
LỚP
SL
G
K
TB
Y
KÉM
TB#
6A3
34
IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG :
……………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………............
Ngày soạn:26-3-2012 Ngày dạy:28-3-2012
Tiết 97
§14 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC (T1)
I . MỤC TIÊU :
1) Kiến thức: Học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
2) Kĩ năng : Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
3) Thái độ: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải bài toán thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ :
1) Chuẩn bị của giáo viên: -Thước kẻ , bảng phụ phấn màu
- Phương án tổ chức lớp học: hoạt động nhóm ;cá nhân ;lớp
2) Chuẩn bị của học sinh : Thước , bảng nhóm
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1) Ổn định tình hình lớp( 1p):Điểm danh số học sinh trong lớp – Chuẩn bị kiểm tra bài cũ
2) Kiểm tra bài cũ:7ph
Câu hỏi
Dự kiến phương án trả lời
Biểu điểm
HS.TB
1 . Khi nhân một số nguyên với một phân số ta thực hiện như thế nào?
2. Tính : 20 .
Hỏi thêm: cho biết : .20 = ?
1.
…Nhân số này với tử rồi lấy kết quả chia mẫu .
Hoặc chia số này cho mẫu rồi lấy kết quả nhân tử
2. 20 .= =16
.20 = 16
2đ
2đ
4đ
2đ
Nhậnxét: ………………………………………………………………………………………………………………
3. Giảng bài mới :
- Giới thiệu bài (1ph) : Như vậy ta có thể nói : tích của 20 là bao nhiêu . Hoặc 75% của 25 là như thế nào ? Chúng ta cùng nghiên cứu trong tiết học hôm nay .
- Tiến trình tiết dạy :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
15’
HĐ1 . Tìm hiểu quy tắc :
- Gọi HS đọc ví dụ trong SGK .
- Hãy cho biết đầu bài cho gì ? và yêu cầu điều gì ?
- Muốn tìm số HS lớp 6A thích đá bóng ta làm thế nào ?
-Như vậy ta phải nhân 45 với (ta làm theo hai cách ở bài kiểm tra)
- Tương tự hãy làm các phần còn lại
- Giới thiệu đó chính là “Tìm giá trị phân số của 1 số cho trước”.
- Muốn tìm của 45 ta làm thế nào ?
- Muốn tìm của số b cho trước ta làm thế nào ?
- Giới thiệu quy tắc và ghi bảng
- Ghi ?2 lên bảng yêu cầu HS lên bảng vận dụng quy tắc để tính :
a. của 76
b. 62,5% của 96 tấn
c. 0,25 của 1 giờ
- Bài toán trên còn nhắc nhở chúng ta cần chơi TDTT
- Như vậy muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm thế nào ?
- HS.Y đọc ví dụ
- Đề bài cho biết tổng số học sinh là 45 và thích bóng đá, 60% thích đá cầu, thích bóng bàn, thích bóng chuyền.
-Yêu cầu tính số HS thích bóng đá...
ta phải tìm của 45
Hs thảo luận nhóm nhỏ và xung phong lên bảng
- Ta thực hiện phép nhân 45 .
b.
- Ghi quy taéc vaøo vôû
- HS.TB leân baûng thöïc hieän
a) 76. = 57 (cm)
b) 96 . 62,5%
= 96 .=60 taán
c) 1 . 0,25 = 0,25 = giôø
- Ta laáy soá cho tröôùc nhaân vôùi phaân soá ñaõ cho
1. Ví duï : SGK
Soá hoïc sinh thích boùng ñaù cuûa lôùp 6A laø :
45. 60% = 45.= 27(hs)
Soá hoïc sinh thích chôi boùng baøn laø :
45. = 10 (hs)
Soá hoïc sinh thích chôi boùng chuyeàn laø :
45. = 12 (hs)
2. Quy taéc : SGK tr 51
Tìm cuûa b, ta tính b. (m, n Î N, n ¹ 0)
20’
HĐ2 . Vận dụng quy tắc trên để giải bài tập
Bài 115 SGK:
a) Tìm của 8,7
b) Tìm của
c) Tìm 2 của 5,1
d) Tìm 2 của 6
- Nêu cách làm chung ?
- Gọi 4HS lên bảng đồng thời lên bảng mỗi em làm một câu.
- Yêu cầu HS nhận xét sửa sai.
- Nhận xét và lưu ý Số cho trước và phân số có thể ở nhiều dạng khác nhau. Chú ý, cần áp dụng trường hợp tổng quát và đưa về phân số để nhân .
Bài 116 SGK .
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm (hình thức khăn phủ bàn, trong 5’)
- Nhận xét kết quả hoạt động nhóm và bổ sung nếu cần
- Nhấn mạnh cho học sinh cần chú ý kết quả này để vận dụng vào giải bài tập
- Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để tìm giá trị phân số của 1 số cho trước.
- Hãy thực hiện (dùng máy tính) bài tập 120 (SGK).
-Vì sao dùng 2 dấu ´ ´ thay vì ´ .
- Cho HS áp dụng tính a, b bài 120 SGK tr 52
- Đứng tại chỗ thực hiện và tìm tòi kết quả,
- Nhận xét sửa sai
- HS.TB lên bảng, cả lớp cùng làm và nhận xét
- Thực hiện phép nhân hai số
- Chú ý lắng nghe và ghi nhớ
- Thảo luận và trình bày kết quả trên bảng nhóm
- Chú ý kết quả của các phép nhân này
HS tự nghiên cứu và sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện các phép tính theo thứ tự như SGK
- Cả lớp cuøng thöïc hieän
Baøi 115 SGK :
a) 8,7 . = 5,8
c) 5,1. 2 = 5,1 . = 11,9
b) . =
d) 6
Baøi 116 SGK
16% .25 = 16 .= 4
25 . = 84 . =21
50 . = 48 . = 24
4) Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2’
- Học bài và nắm vững quy tắc .
- Làm bài tập : 117, 118, 119, 120 (c, d) (SGK)
- Nghiên cứu trước các bài tập phần Luyện tập
V RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn:26-3-2012 Ngày dạy:28-3-2012
Tiết 97
§14 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC (T1)
I . MỤC TIÊU :
1) Kiến thức :Học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
2) Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
3) Thái độ: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải bài toán thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ :
1) Chuẩn bị của giáo viên:
- Thước , bảng phụ hợp đồng học tập, kết quả các BT Phiếu học tập, bảng phụ
- Phương án tổ chức lớp học: hoạt động nhóm ;cá nhân ;lớp
2) Chuẩn bị của học sinh :- Ôn tập:quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Thước , bảng nhóm
III.HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1) Ổn định tình hình lớp( 1p):Điểm danh số học sinh trong lớp- Chuẩn bị kiểm tra bài cũ.
2) Kiểm tra bài cũ: 5’
Câu hỏi
Dự kiến phương án trả lời
Biểu điểm
HS.TB
1 . Khi nhân một số nguyên với một phân số ta thực hiện như thế nào?
2. Tính : 20 .
Hỏi thêm: cho biết : .20 = ?
1.
…Nhân số này với tử rồi lấy kết quả chia mẫu .
Hoặc chia số này cho mẫu rồi lấy kết quả nhân tử
2. 20 .= =16
.20 = 16
2đ
2đ
4đ
2đ
Nhậnxét: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Giảng bài mới :
- Giới thiệu bài (1ph) : Như vậy ta có thể nói : tích của 20 là bao nhiêu . Hoặc 76% của 25 là như thế nào ? Chúng ta cùng nghiên cứu trong tiết học hôm nay .
- Tiến trình tiết dạy :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
10’
HĐ1 . Tìm hiểu quy tắc
2’
GV gọi HS đọc ví dụ trong SGK .
H . Hãy cho biết đầu bài cho gì ? và yêu cầu điều gì ?
H . Muốn tìm số HS lớp 6A thích đá bóng ta làm thế nào ?
GV :Như vậy ta phải nhân 45 với
- Tương tự hãy làm các phần còn lại
GV :giới thiệu đó chính là “Tìm giá trị phân số của 1 số cho trước”.
H . Muốn tìm của 45 ta làm thế nào ?
H . Muốn tìm của số b cho trước ta làm thế nào ?
GV giới thiệu quy tắc và ghi bảng
GV ghi ?2 lên bảng yêu cầu HS lên bảng vận dụng quy tắc để tính :
a. của 76
b. 62,5% của 96 tấn
c. 0,25 của 1 giờ
GV bài toán trên còn nhắc nhở chúng ta cần chơi TDTT
H.Như vậy muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm thế nào ?
GV: Để củng cố kiến thức đã học ta sang phần luyện tập với hình thức học hợp đồng .
HS : đọc ví dụ
- Đề bài cho biết tổng số học sinh là 45 và thích bóng đá, 60% thích đá cầu, thích bóng bàn, thích bóng chuyền.
HS: ta phải tìm của 45
HS : xung phong lên bảng làm
Ta thực hiện phép nhân 45 .
b.
Hs ghi quy taéc vaøo vôû
Hs leân baûng thöïc hieän
a) 76. = 57 (cm)
b) 96 . 62,5%
= 96 .=60 taán
c) 1 . 0,25 = 0,25 = giôø
ta laáy soá cho tröôùc nhaân vôùi phaân soá ñaõ cho
1.Ví duï : SGK
Soá hoïc sinh thích boùng ñaù cuûa lôùp 6A laø :
45. = 10 (hs)
Soá hoïc sinh thích chôi boùng baøn laø :
45. 60% = 45.= 27(hs)
Soá hoïc sinh thích chôi boùng chuyeàn laø :
45. = 12 (hs)
2. Quy taéc : SGK tr 51
Tìm cuûa b, ta tính b. (m, n Î N, n ¹ 0)
2’
HĐ2 : Luyện tập
GV tổ chức cho HS luyện tập theo phương pháp :
HỌC THEO HỢP ĐỒNG
1.Ký hợp đồng :
GV Giao hợp đồng cho từng HS
- GV Phổ biến nội dung và yêu cầu của từng nhiệm vụ (Dùng đèn chiếu lên màn hình) .
*Nội dung hợp đồng (phụ lục 1)
Hợp đồng gồm 4 nhiệm vụ :
-Các nhiệm vụ 1, 2,3 là nhiệm vụ bắt buộc
- Nhiệm vụ 4 là nhiệm vụ tự chọn
- Mỗi nhiệm vụ có một phiếu hỗ trợ (phụ lục 2)
+Phiếu hỗ trợ màu xanh là phiếu hỗ trợ ít .
+Phiếu hỗ trợ màu đỏ là phiếu hỗ trợ nhiều .
GV giải đáp các thắc mắc của HS về nội dung hợp đồng .
GVtổ chức cho HS ký hợp đồng.
HS: theo dõi
12’
2/ Thực hiện hợp đồng
GV hướng dần HS thực hiện hợp đồng, giới thiệu các phiếu hố trợ
GV theo dõi và hỗ trợ các HS gặp khó khăn bằng các phiếu hỗ trợ theo yêu cầu của từng cá nhân .
-HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trong hợp đồng.
HS chủ động chọn mức độ hỗ trợ
HS: thể hiện kết quả của các nhiệm vụ 2,3,5,6 trên bảng nhóm.
8’
3/ Đánh giá hợp đồng
GV thu các hợp đồng của HS, nhận xét đánh giá chung GV công bố đáp án (chiếu trên màn hình) , giải thích ,hướng dẫn HS các bước thực hiện .
GV yêu cầu HS trao đổi bài chéo nhau để đánh giá trên cơ sở đáp án của GV.
Tuyên dương các HS hoàn thành tốt hợp đồng .
Khuyến khích các HS chưa hoàn thành hợp đồng về nhà thực hiện tiếp .
-Trên cơ sở bài làm của HS , GV khắc phục các sai sót thường gặp trong khi vận dụng
GV nhận xét và lưu ý Số cho trước và phân số có thể ở nhiều dạng khác nhau. Chú ý, cần áp dụng trường hợp tổng quát và đưa về phân số để nhân .
-HS tự đánh giá kết quả thực hiện vào ô tự đánh giá ,trình bày sản phẩm của nhóm
1/ của 56 bằng : C.200
2/ Lớp 6A có 40 học sinh trong đó có 12,5% là hoc sinh giỏi.Số học sinh giỏi của lớp 6A là: 40 . 12,5% = 5
3/ Tìm
a) 8,7 . = 5,8
c) 5,1. 2 = 5,1 . = 11,9
b) . =
d) 6
4/Trên đĩa có 24 quả táo.Hạnh ăn 25 % số táo .Sau đó ,Hằng ănsố táo còn lại.Hỏi trên đĩa còn lại mấy quả táo ?
Giải
Số táo Hạnh ăn còn lại là:
24 – 24.25% = 18 quả
Số táo Hằng ăn là
18. = 8 quả
Số táo trên đĩa còn lại là:
24 -6-8 = 10 quả
3’
HĐ 4: củng cố hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để tìm giá trị phân số của 1 số cho trước.
GV. Cho HS đọc thầm bài tập 120 SGK.
GV:
Haõy thöïc hieän (duøng maùy tính) theo baøi taäp 120 (SGK).
GV: Vì sao duøng 2 daáu ´ ´ thay vì ´ .
GV cho HS aùp duïng tính a, b baøi 120 SGK tr 52
HS töï nghieân cöùu vaø söû duïng maùy tính boû tuùi thöïc hieän caùc pheùp tính theo thöù töï nhö SGK
HS : Cuøng thöïc hieän
4) Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2’
- Học bài và nắm vững quy tắc .
- Làm bài tập : 117, 118, 119, 120 (c, d) (SGK)
- Nghiên cứu trước các bài tập phần Luyện tập
IV RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG :
……. …… …..
…. ….. ……
Ngày soạn: 30-3-2012 Ngày dạy:2-4-2012
Tuần :32
Tiết 98
TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC(t2)
I. MỤC TIEUÂ
1) Kiến thức : Học sinh củng cố, khắc sâu, quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
2) Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo và vận dụng linh hoạt li` thuyết vào các bài toán thực tế
3) Thái độ: GD học sinh tính linh hoạt ; cẩn thận trong giải toán
II. CHUẨN BỊ :
1) Chuẩn bị của giáo viên: -Thước kẻ , phấn màu, bảng phụ , máy tính .
- Phương án tổ chức lớp học: hoạt động nhóm ;cá nhân ;lớp
2) Chuẩn bị của học sinh : :- Ôn tập:quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Thước , bảng nhómï , máy tính
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1) Ổn định tình hình lớp( 1p):Điểm danh số học sinh trong lớp – Chuẩn bị kiểm tra bài cũ.
2) Kiểm tra bài cũ: 7’
Câu hỏi
Dự kiến phương án trả lời
Đieåm
1. Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước ?
2. Giải bài tập 118
1. Muốn tìm của số b cho trước ta tính : b.
2. Số bi của Tuấn cho Dũng là :21 . = 6 viên
Số bi của Tuấn còn lại là :
21 – 9 = 12 viên
4đ
3đ
3đ
Nhậnxét: …………………………………………………………………………………………………………………
3. Giảng bài mới :
- Giới thiệu bài (1ph) : Để giúp các em có kĩ năng trong việc giải bài toán tìm giá trị phân số của một số cho trước và vận dụng kiến thức này để giải một số bài toán thực tế như thế nào ?
-Tiến trình tiết dạy :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
5’
1) Treo bảng phụ ghi bài tập :
- Hãy nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để được kết quả đúng :
A
B
1) của 40
2) 0,5 của 50
3) của 48000
4) 4của
5) của 4%
a) 16
b) =
c) 4000
d) 1,8
e) 20
- Nhận xét và nhấn mạnh quy tắc cho học sinh
- Thảo luận nhóm nhỏ:
Kết quả :
(1 + a)
(2 + e)
(3 + c)
(4 + d)
(5 + b)
Bài 1 .Bài tập trắc nghiệm
5’
2) Điền vào ô trống để được kết qủa đúng
Bài 2. Đổi đơn vị
Số giờ
giờ
giờ
giờ
giờ
giờ
giờ
giờ
Đổi ra phút
30 phút
20phút
10phút
45 phút
24phút
35phút
16phút
6’
- Gọi HS tóm tắt đề bài 121 tr 52 SGK
- Để tính quãng đường xe lửa cách Hà Nội bao nhiêu km ta cần biết điều gì ?
- Theo đề bài để tính xe lửa đã đi được bao nhiêu km ta làm thế nào ?
- Yêu cầu 1HS lên bảng trình bày bài giải
- Nhận xét bổ sung
- Ta còn cách tính nào khác cho bài 121 không ?
-Quãng đường HN - HP : 102km.
-Xe lửa xuất phát từ HN đi được quãng đường. -- Hỏi xe cách HP bao nhiêu ?
-Ta phải biết quãng đường xe lửa đi được là bao nhiêu km .
-Ta tính của 102 km
= . 102 = 61,2 km
-HS.TB lên bảng trình bày bài giải. Cả lớp làm bài và nhận xét
- HSG : Phần quãng đường còn lại là :
1 - =
Xe lửa cách Hà Nội là :
. 102 = 40,8 km
Bài 3.( Bài 121 tr 52 SGK)
Xe lửa đi từ HN đã đi được quãng đường :
102. = 61,2(km)
Vậy xe lửa còn cách HP :
102 - 61,2 = 40,8(km)
6’
Bài tập 122 tr 53
-Yêu cầu HS đọc đề và tóm tắt đề bài
- Bài toán cho gì và yêu cầu gì ?
- Để tìm khối lượng hành em làm như thế nào ?
- HD: Thực chất đây là bài toán gì ?
- Xác định phân số và số cho trước
- Tương tự gọi HS lần lượt lên bảng làm phần còn lại.
-HS.TB : đọc đề bài và tóm tắt
- Tìm 5% của 2kg.
- Suy nghĩ …
-Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
-Phân số 5% = .
Số cho trước là 2
Þ 2. 5% = 0,1
- HS.TB lên bảng thực hiện tiếp theo
Bài 4. (Bài 122 tr 53 SGK)
Khối lượng hành cần dùng
2 . 5% = 2 . = 0,1(kg)
Khối lượng đường cần dùng : 2. =0,002(kg)
Khối lượng muối cần :
2 . = 0,15(kg)
ĐS : H : 0,1kg
Đ : 0,002kg
M : 0,15kg
3’
- Cho HS nghiên cứu SGK bài 124 SGK
- Lưu ý :Để tính 15% của 8000đ ta làm như thế nào ?
-Để tính giá sách sau khi giảm 15% ta làm như thế nào ? (thực hiện trên máy tính)
Ta tính 8000. 15% =…..
Lấy 8000 - …….
HS nghiên cứu cách thực hiện trong SGK
Bài 5. (Bài 124 SGK)
Hướng dẫn:
-Tính 15% của 8000đ
-Tính giá sách sau khi giảm 15%
4’
6’
- Hãy thử lại kết quả của người bán hàng. Tính giá mới có đúng không ở bài tập 123 tr 53 SGK
- Cho HS thảo luận nhóm tìm ra kết quả
-Đưa đề bài lên bảng phụ
Một lớp học có 45 học sinh bao gồm 3 loại : giỏi , khá , trung bình . Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp , số học sinh khá chiếm số học sinh còn lại . Tính số học sinh giỏi của lớp ?
- Yêu cầu HS đọc đề và tóm tắt đề bài
-Tính số học sinh trung bình như thế nào ?
-Tiếp theo ta cần tính điều gì ? Tính như thế nào ?
-Sau đó ta suy ra số học sinh giỏi
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm (hình thức khăn phủ bàn) và trình bày kết quả trên bảng nhóm
- Đưa lời giải trên bảng phụ và phân tích lại lời giải để học sinh nắm được dạng bài tập này .
- Thảo luận nhóm nhỏ để tìm kết quả
- Đoïc ñeà vaø toùm taét ñeà baøi
- Ta tính cuûa 45 = ….
- Ta caàn tính soá hoïc sinh coøn laïi : 45 - …..
- Thaûo luaän vaø trình baøy keát quaû treân baûng nhoùm
- Theo doõi vaø ghi vôû
Baøi 6. (Baøi taäp 123 SGK)
- Caùc maët haøng B, C, E ñöôïc tính ñuùng giaù môùi
- Caùc maët haøng A, D tính sai
- söûa laïi : A : 31 500ñ
B : 405 000ñ
Baøi 7 .
Soá hoïc sinh trung bình laø :
(hoïc sinh )
Soá hoïc sinh khaù vaø gioûi laø :
45 – 25 =20 (hoïc sinh )
Soá hoïc sinh khaù laø :
(hoïc sinh)
Soá hoïc sinh gioûi laø :
20 – 16 = 4 ( hoïc sinh )
4) Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph
- Nắm vững kiến thức về tìm giá trị phân số của một số cho trước .
- Ôn lại lý thuyết và các dạng bài tập đã giải
-Nghiên cứu thêm bài 120 , 124 để nắm vững cách sử dụng máy tính .
- Làm bài tập 125 SGK, 125 ; 126 ; 127 / SBT
- Nghiên cứu trước bài “Tìm một số biết giá trị phân số của nó”
IV- RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG :
........................................................................
File đính kèm:
- SO 95-111 .doc