I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Phát biểu quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó
2. Kỹ năng:
- Vận dụng qui tắc vào tìm được số biết giá trị phân số của nó và làm các bài tập
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập
II/ Đồ dùng:
- GV: Bảng phụ: Bài tập thêm; MTBT
- HS: MTBT
III/ Phương pháp:
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp luyện tập thực hành
IV/ Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức
2. Khởi động mở bài
3. HĐ1. Tìm hiểu ví dụ
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2103 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 97, 98, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 97. Tìm một số biết giá trị phân số của nó
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Phát biểu quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó
2. Kỹ năng:
- Vận dụng qui tắc vào tìm được số biết giá trị phân số của nó và làm các bài tập
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập
II/ Đồ dùng:
- GV: Bảng phụ: Bài tập thêm; MTBT
- HS: MTBT
III/ Phương pháp:
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp luyện tập thực hành
IV/ Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức
2. Khởi động mở bài
3. HĐ1. Tìm hiểu ví dụ
- Mục tiêu: Nhận biết được cách tìm một số biết giá trị phân số của nó
- Các bước tiến hành:
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
- Yêu cầu HS đọc ví dụ
? Bài tập cho biết gì và yêu cầu gì
- Gọi số HS của lớp 6A là x
? Nêu mối liên hệ giữa x và các dữ kiện đầu bài
? Để biết số HS của lớp 6A là bao nhiêu ta làm như thế nào
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện
? Qua ví dụ muốn tìm một số biết của nó bằng a em làm thế nào
- HS đọc ví dụ SGK
Biết: số HS của lớp 6A là 27 bạn
Tìm: Số HS của lớp 6A
x. = 27
Để biết số HS của lớp 6A ta đi tìm x
- 1 HS đứng tại chỗ thực hiện
Ta tính a :
1. Ví dụ:
Tóm tắt:
số HS của lớp 6A là 27 bạn
Tìm: Số HS của lớp 6A
Giải:
Gọi x là số HS của lớp 6A
Theo đầu bài ta có:
x. = 27
Vậy số HS của lớp 6A là 45 (Học sinh)
4. HĐ2. Qui tắc
- Mục tiêu: Phát biểu quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó
- Các bước tiến hành:
- Gọi 1 HS đọc qui tắc
- Yêu cầu HS làm phần ?1
? là phân số nào
? a là số nào
? Tính như thế nào
- Gọi 1 HS lên bảng làm
- TT: Yêu cầu HS làm phần b
- Gọi 1 HS lên bảng làm
Lưu ý: Chuyển hỗn số thành phân số
- GV nhận xét và chốt lại
- Yêu cầu HS đọc ?2
? Trong bài a là số nào, là phân số nào
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
- HS đọc qui tắc SGK
là phân số
a là số 14
- Lấy a:
- 1 HS lên bảng làm
- HS làm phần b
- 1 HS lên bảng làm
- HS lắng nghe
- HS đọc ?2
là 1-
a = 350 (lít)
- 1 HS lên bảng thực hiện
2. Qui tắc (SGK-54)
?1
a) Tìm một số biết của nó là 14
Số đó là: 14 : = 14.=47
b) Tìm một số biết
Số đó là:
=
?2. 350 (l) ứng với 1-
Bể đó chứa được lượng nước là: 350:
= 100 (lít)
HĐ3. Luyện tập
- Mục tiêu: Vận dụng qui tắc vào tìm được số biết giá trị phân số của nó và làm các bài tập
- Các bước tiến hành:
- Yêu cầu HS làm bài 126
- Muốn tìm một sô biết của nó bằng a em làm thế nào
Trong bài 126 : a là số nào
là số nào
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- GV nhận xét và chốt lại
- Yêu cầu HS làm bài 127
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- GV nhận xét và chốt lại
- HS làm bài 126
- Lấy a:
a) a = 7,2; =
b) a =-5 ; =
- 2 HS lên bảng thực hiện
- HS lắng nghe
- HS làm bài 127
- 2 HS lên bảng làm
- HS lắng nghe
3. Luyện tập
Bài 126/54
Bài 127/54
Biết 13,23.7=93,24
93,24:3=31,08
6. Tổng kết hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại tìm giá trị phân số của một số cho trước, Tìm một số biết giá trị phân số của nó
- Làm bài 128; 129 (SBT-55)
- HD: Làm tương tự như bài 126 đã chữa
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 98. Luyện tập 1
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó
2. Kỹ năng:
- Tìm được một số biết giá trị phân số của nó
- Làm được bài tập đơn giản trong SGK
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính
II/ Đồ dùng:
- GV: Bảng phụ: Bài tập thêm; MTBT
- HS: MTBT
III/ Phương pháp:
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp luyện tập thực hành
IV/ Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức
2. Khởi động mở bài
HS1: Phát biểu qui tắc tìm một số biếtcủa nó bằng a
Chữa bài tập 131(SGK-55)
HS2:
Chữa bài 128 (SGK-55)
HS1: bài 131
Mảnh vải dài:
3,75 : 75% = 5 (m)
HS2:
a) 1,5: = 375
b) -58 : = -160
3. HĐ 1 : Bài toán thực tế
- Mục tiêu: Vận dụng quy tắc vào làm các bài tập thực tế
- Các bước tiến hành:
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
- Yêu cầu HS đọc bài 129
? Tìm lượng sữa trong chai làm thế nào
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
- Yêu câu HS đọc và tóm tắt đầu bài
- Goi 1 HS đứng tại chỗ tóm tắt đầu bài
? Tìm đại lượng cùi dừa thuộc bài toán nào
? Nêu cách tìm đại lượng cùi dừa
? Tìm đại lượng đường thuộc bài toán nào
? Nêu cách tìm đại lượng đường
- GV nhận xét và chốt lại
- HS đọc bài 129
Lấy 18 : 4,5%
- 1 HS lên bảng thực hiện
- HS đọc và tóm tắt đầu bài
- 1 HS đứng tại chỗ tóm tắt đầu bài
Tìm một số biết giá trị phân số của nó
0,8 : = 0,8.=1,2
Tìm một số biết giá trị phân số của nó
1,2 :5% =
- HS lắng nghe
Dạng 1: Bài toán thực tế
Bài 129/55
Lượng sữa trong chai là:
18 : 4,5% = 400 (g)
Bài 133/55
Tóm tắt:
Món “Thịt kho dừa”
Lượng thịt bằng lượng cùi dừa
Lượng đường bằng 5% lượng cùi. Có 0,8 kg thịt
Tính lượng cùi dừa và lượng đường
Giải:
Lượng cùi dừa cần để kho 0,8 kg thịt là:
0,8 : = 0,8.=1,2 (kg)
Lượng đường cần dùng là:
1,2 :5% =
4. HĐ 2: Tìm x
- Mục tiêu: Làm được các bài tìm x
- Các bước tiến hành
- Yêu cầu HS làm bài 132
? Em có nhận xét gì về các SH trong biểu thức
? Để tìm x ta làm như thế nào
? Tìm x em làm thế nào
? Chia hai phân số ta làm như thế nào
- Gọi 1 HS trình bày
- TT: Yêu cầu HS làm phân b
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
- GV nhận xét và chốt lại
- HS làm bài 132
- Các SH đều là hỗn số
+ Đổi hỗn số ra phân số
+ Tìm bằng cách lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
+ Tìm x bằng cách lấy tích chia cho thừa số đã biết
Lấy SBC . số nghịch đảo của số chia
- 1 HS đứng tại chỗ trình bày
- HS làm phần b
- 1 HS lên bảng làm
- HS lắng nghe
Dạng 2: Tìm x
Bài 132/55. Tìm x
5. Tổng kết hướng dẫn về nhà:
- Học bài + Xem lại các bài tập đã chữa
- BTVN: 132; 133 (SBT-24); 134; 135; 136 (SGK-55-56)
- Chuẩn bị MTBT giờ sau luyện tập tiết 2
File đính kèm:
- Tiet 97 - 98.doc