THỰC HÀNH TÍNH CÁC BIỂU THỨC CÓ CHỨA CÁC PHÉP TÍNH TRÊN VÀ CÁC DẤU MỞ NGOẶC, ĐÓNG NGOẶC ( ); [ ]; { }
GV: Khi thấy trong biểu thức có dấu mở ngoặc hay đóng ngoặc thì khi ấn máy ta cũng ấn phím mở ngoặc hay đóng ngoặc, trừ các dấu đóng ngoặc cuối cùng cạnh dấu thì được miễn HS thực hành theo bảng hướng dẫn
VD1: Tính 5 {[(10 + 25) : 7] . 8 - 20}
5 10 25 7 8 20
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 99, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
áp dụng: 5. (-3)2 - 14.8 + (-21)
3. Các phép tính về phân số :
VD1: Tính
ab/c
HS làm trên máy cùng giáo viên và biết lệnh chỉ phân số là dùng nút
=
ab/c
+
ab/c
ấn 7 15 5 12
Kết quả :
VD2: Tính
-
=
ab/c
ab/c
ấn 13 21 5 14
Kết quả :
VD3: Tính
ab/c
ab/c
x
ab/c
á
ab/c
ab/c
=
ấn
4 5 6 2 29 2 1 3
Kết quả:
ab/c
ab/c
GV: - Về hỗn số dù là số nhập hay số kết quả màn hình có thể hiện được tối đa 3 chữ số cho mỗi nhóm gồm số nguyên, tử số và mẫu số. Nếu gặp một số nguyên, tử số và mẫu số. Nếu gặp một hỗn số trong quá trình tính toán em ấn nút biểu diễn số nguyên , rồi ấn nút chỉ tử số, tiếp đến sau cùng ấn nút chỉ mẫu số !
- Trong khi tính toán về phân số, máy tính sẽ tự rút gọn các phân số (nếu có thể được)
=
ab/c
ab/c
=
- Khi ấn máy sẽ đổi phân số ra số thập phân. ở ví dụ 3 em hãy đổi ra số thập phân ?
Kết quả: 0,14285
4. Các phép tính về số thập phân
VD1: Tính 3,5 + 1,2 - 2,37
ã
+
-
=
ã
ã
ấn 3 5 1 2 2 37
HS thực hành trên máy tính bỏ túi theo bảng hướng dẫn
Kết quả : 2,33
ã
x
á
=
ã
VD2: Tính 1,5 . 2 : 0,3
1 5 2 2 2 3
Kết quả : 10
GV: Dấu "," giữa phần nguyên và phần thập phân của số phân được dùng bởi nút gì ?
ã
Nút
Hoạt động 2:
Thực hành tính các biểu thức có chứa các phép tính trên và các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc (…); […]; {…}
=
x
(
(
(
+
)
:
)
x
-
=
x
(
(
(
+
)
)
x
=
á
GV: Khi thấy trong biểu thức có dấu mở ngoặc hay đóng ngoặc thì khi ấn máy ta cũng ấn phím mở ngoặc hay đóng ngoặc, trừ các dấu đóng ngoặc cuối cùng cạnh dấu thì được miễn
HS thực hành theo bảng hướng dẫn
VD1: Tính 5 {[(10 + 25) : 7] . 8 - 20}
5 10 25 7 8 20
Kết quả : 100
VD2: Tính 347 x {[(216 + 184) : 8] x 92}
347 216 84 8 92
Kết quả : 1596200
Hoạt động 3
Cách sử dụng phím nhớ
GV: Để thêm số a vào nội dung bộ nhớ ta ấn
Min
M+
M -
MR
RM
R-CM
a
- Để bớt số ở nội dung bộ nhớ ta ấn nút
- Để gọi lại nội dung ghi trong bộ nhớ ta ấn nút
hay hay
File đính kèm:
- sohoc 99.doc