Giáo án Toán học lớp 6 (tự chọn) - Học kỳ II - Tuần: 04 - Tiết: 04: Rèn luyện kĩ năng tìm giá trị của một lũy thừa

I. Mục tiêu :

- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về giá trị của một lũy thừa

- Kỹ năng: HS được rèn luyện kĩ năng tìm giá trị của một lũy thừa

- Thái độ : cẩn thận, chính xác.

II. Chuẩn bị :

- GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.

- HS: Thước thẳng, các kiến thức về tìm giá trị gủa một lũy thừa.

III. Tiến trình lên lớp:

1. Giảng bài :

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1176 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 (tự chọn) - Học kỳ II - Tuần: 04 - Tiết: 04: Rèn luyện kĩ năng tìm giá trị của một lũy thừa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 8/9/2010 Ngày dạy: 18/9/2010 Lớp: 6C Tuần: 04 Tiết: 04 RÈN LUYỆN KĨ NĂNG TÌM GIÁ TRỊ CỦA MỘT LŨY THỪA Mục tiêu : - Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về giá trị của một lũy thừa - Kỹ năng: HS được rèn luyện kĩ năng tìm giá trị của một lũy thừa - Thái độ : cẩn thận, chính xác. Chuẩn bị : - GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu. - HS: Thước thẳng, các kiến thức về tìm giá trị gủa một lũy thừa. Tiến trình lên lớp: Giảng bài : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ GV: Hãy phát biểu thành lời và viết biểu thức “ lũy thừa bậc n của a” GV: a2 còn gọi là gì?; a3 còn gọi là gì? GV: Quy ước a1 = ? HS: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: an = a.a. ... .a n thừa số HS: a2 còn gọi là a bình phương; a3 còn gọi là a lập phương HS: Quy ước a1 = a * Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: an = a.a. ... .a n thừa số * a2 còn gọi là a bình phương; a3 còn gọi là a lập phương * Quy ước a1 = a Hoạt động 2: Rèn luyện kĩ năng GV: Y/c HS làm bài tập 87 trang 13 SBT (gọi 2 HS lên bảng thực hiện) ( HS1:câu a,c; HS2:b,d) GV: Y/c HS làm bài tập bổ sung: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 22; 23; 24; 26; 27; 28; 29; 210; b) 32; 33; 35; 36; 37; (gọi 2 HS lên bảng thực hiệnï; HS còn lại làm vào vở) HS1: a) 25 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 32 c) 43 = 4 . 4 . 4 = 16 . 4 = 64 HS2: b) 34 = 3 . 3 . 3 . 3 = 9 . 9 = 81 d) 54 = 5 . 5 . 5 . 5 = 25 . 25 = 625 HS3: a) 22 = 2 . 2 = 4; 23 = 2 . 2 . 2 = 8; 24 = 2 . 2 . 2 . 2 = 16; 26 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 4 . 4 . 4 = 16 . 4 = 64; 27 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 64 . 2 = 128; 28 = 128 . 2 = 256; 29 = 256 . 2 = 512; 210 = 512 . 2 = 1024 HS4: b) 32 = 3 . 3 = 9; 33 = 9 . 3 = 27; 35 = 27 . 9 = 243; 36 = 243 . 3 = 729; 37= 729.3 = 2187 I) Rèn luyện kĩ năng: 1) Bài tập 87 tr 13 SBT: a) 25 = 32; b) 34 = 81 c) 43 = 64; d) 54 = 625 2) Bài tập bổ sung: a) 22 = 4; 23 = 8; 24 = 16; 26 = 64; 27 = 128; 28 = 256; 29 = 512; 210 = 1024 b) 32 = 3 . 3 = 9; 33 = 27; 35 = 243; 36 = 729; 37 = 2187 Hoạt động 3: Rèn luyện tư duy. GV: y/c HS làm bài tập 95 tr 14 SBT (Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. HS còn lại làm vào vở) GV: y/c HS làm bài tập bổ sung a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20 b) Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20 (Cho HS thảo luận theo nhóm, sau đó gọi đại diện của nhóm lên bảng thực hiện) GV: Treo bảng bình phương và bảng lập phương của các số từ 0 đến 20 3) Bài tập 95 tr 14 SBT HS1: 152 = 225 452 = 2025 1.2 = 2 4 . 5 = 20 HS2: 252 = 625 652 = 4225 2 . 3 = 6 6 . 7 = 42 4) Bài tập bổ sung: Bảng bình phương Bảng lập phương của các số của các số từ 0 đến 20 từ 0 đến 20 Lũy thừa Giá trị của lũythừa 03 13 23 33 43 53 63 73 83 93 103 113 123 133 143 153 163 173 183 193 203 0 1 8 27 64 125 216 343 512 729 1000 1331 1728 2197 2744 3375 4096 4913 5832 6859 8000 Lũy thừa Giá trị của lũy thừa 02 12 22 32 42 52 62 72 82 92 102 112 122 132 142 152 162 172 182 192 202 0 1 4 9 16 25 36 49 64 81 100 121 144 169 196 225 256 289 324 361 400 2Rèn luyện tư duy): 3) Bài tập 95 tr 14 SBT 152 = 225; 452 = 2025 252 = 625; 652 = 4225 4) Bài tập bổ sung: (Dùng bảng phụ) Bảng bình phương và Bảng lập phươngcủa các số từ 0 đến 20 Lũy thừa Giá trị của lũythừa 03 13 23 33 43 53 63 73 83 93 103 113 123 133 143 153 163 173 183 193 203 0 1 8 27 64 125 216 343 512 729 1000 1331 1728 2197 2744 3375 4096 4913 5832 6859 8000 Lũy thừa Giá trị của lũy thừa 02 12 22 32 42 52 62 72 82 92 102 112 122 132 142 152 162 172 182 192 202 0 1 4 9 16 25 36 49 64 81 100 121 144 169 196 225 256 289 324 361 400 2. Dặn dò: - Về học lại bài, xem lại các bài đã sửa - Về ôn lại các kiến thức về: Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số Ký duyệt Ngày tháng năm 2010 TT: Nguyễn Xuân Nam

File đính kèm:

  • docTUAN 4.doc
Giáo án liên quan