Giáo án Toán học lớp 6 (tự chọn) - Học kỳ II - Tuần: 10 - Tiết 10: Rèn luyện kĩ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố

I/ Mục tiêu:

- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố

- Kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng về phân tích một số ra thừa số nguyên tố

-HS: Cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.

II/ Chuẩn bị:

- GV: Thước thẳng, bảng phụ.

- HS: Các kiến thức về “Số nguyên tố, hợp số, cách phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố”; Các bài tập GV y/c

III/ Tiến trình lên lơp:

1. Giảng bài mới:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1595 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 (tự chọn) - Học kỳ II - Tuần: 10 - Tiết 10: Rèn luyện kĩ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/10/2010 Ngày dạy: /11/2010 Lớp: 6C Tuần: 10 Tiết: 10 Rèn luyện kĩ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố I/ Mục tiêu: - Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng về phân tích một số ra thừa số nguyên tố -HS: Cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc. II/ Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng, bảng phụ. - HS: Các kiến thức về “Số nguyên tố, hợp số, cách phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố”; Các bài tập GV y/c III/ Tiến trình lên lơp: Giảng bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ GV: Thế nào là số nguyên tố? hợp số?. GV: Nêu cách phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố HS: Trả lời theo SGK trang 46 HS: Trả lời theo SGK trang 49 Hoạt động II: Rèn luyện kĩ năng GV: Yêu cầu HS làm bài tập 159 / 22 SBT (gọi 3HS lên bảng thực hiện) GV: Yêu cầu HS làm bài tập 160 / 22 SBT (gọi 2HS lên bảng thực hiện) GV: Cho HS thảo luận theo nhóm, sau đóY/c HS làm bài tập 166 /22 SBT (Gọi đại diện 1 HS lên bảng trình bày) HS: a) 120 = 23 . 3 . 5 ; b) 900 = 22 . 32 . 52 c) 100 000 = 105 = 25 . 55 HS: a) 450 = 2 . 32 . 52 Số 450 chia hết cho các số nguyên tố: 2; 3; 5 b) 2100 = 22 . 3 . 52 . 7 Số 2100 chia hết cho các số nguyên tố: 2; 3; 5; 7 HS: Phân tích ra thừa số nguyên tố: 91 = 7 . 13 Số a là ước của 91 trong khoảng từ 10 đến 50, nên a = 13 1) Bài tập 159 trang 22 SBT a) 120 = 23 . 3 . 5 ; b) 900 = 22 . 32 . 52 c) 100 000 = 105 = 25 . 55 2) Bài tập 160 trang 22 SBT a) 450 = 2 . 32 . 52 Số 450 chia hết cho các số nguyên tố: 2; 3; 5 b) 2100 = 22 . 3 . 52 . 7 Số 2100 chia hết cho các số nguyên tố: 2; 3; 5; 7 3) Bài tập 166 trang 22 SBT Phân tích ra thừa số nguyên tố: 91 = 7 . 13 Số a là ước của 91 trong khoảng từ 10 đến 50, nên a = 13 Hoạt động III: Bài tập tư duy GV: Y/c HS làm bài tập 162 trang 22 SBT (Gọi 3HS lên bảng thực hiện) GV: Y/c HS thảo luận theo nhóm làm bài tập 164 trang 19 SBT (Gọi 1 HS đại diện của các nhóm lên bảng trình bày GV: Y/c HS thảo luận theo nhóm làm bài tập 164 trang 19 SBT (Gọi 1 HS đại diện của các nhóm lên bảng trình bày) HS: a) a = 7 . 11 Có các ước là: 1; 7; 11; 77 b) b = 24 Có các ước là: 1; 2; 4; 8; 16 c) c = 32 . 5 Có các ước là: 1; 3; 5; 9; 15; 45 HS: Gọi 2 số tự nhiên phải tìm là a và b. Ta có a . b = 78 Các số a và b là ước của 78, ta có: a 1 2 3 6 13 26 39 78 b 78 39 26 13 6 3 2 1 HS: Thảo luận theo nhóm Số túi là ước của 20. Phân tích ra thừa số nguyên tố: 20 = 22 . 5. Các ước của 20 là: 1; 2; 4; 5; 10; 20 Vậy Tú có thể xếp 20 viên bi vào 1; 2; 4; 5; 10; 20 túi 4) Bài tập 162 tr 22 SBT a) a = 7 . 11 Có các ước là: 1; 7; 11; 77 b) b = 24 Có các ước là: 1; 2; 4; 8; 16 c) c = 32 . 5 Có các ước là: 1; 3; 5; 9; 15; 45 5) Bài tập 163 tr 22 SBT Gọi 2 số tự nhiên phải tìm là a và b. Ta có a . b = 78 Các số a và b là ước của 78, ta có: a 1 2 3 6 13 26 39 78 b 78 39 26 13 6 3 2 1 6) Bài tập 164 tr 22 SBT Số túi là ước của 20. Phân tích ra thừa số nguyên tố: 20 = 22 . 5. Các ước của 20 là: 1; 2; 4; 5; 10; 20 Vậy Tú có thể xếp 20 viên bi vào 1; 2; 4; 5; 10; 20 túi 2. Củng cố: - GV: Nêu cách phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố * HD : BT 161; 165; 167; 168 3. Dặn dò: - Xem lại các bài tập đã sửa; Học lại kiến thức bài của bài học 15 - làm các bài tập: 161; 165; 167; 168 trang 22 SBT - Ôn lại các kiến thức về tìm ƯCLN Ký duyệt Ngày tháng năm 2010 TT: Nguyễn Xuân Nam

File đính kèm:

  • docTUAN 10.doc