Giáo án Toán học lớp 6 (tự chọn) - Học kỳ II - Tuần 21 - Tiết 41: Thực hiện phép tính về số nguyên

I. Mục tiêu:

1/ Kiến thức: Ôn tập củng cố cho HS các kiến thức về cộng, trừ, nhân các số nguyên; tính chất phép cộng, phép nhân các số nguyên; quy tắc đấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.

2/ Kĩ năng: HS thực hiện thành thạo các phép tính về số nguyên, áp dụng đúng quy tắc dấu ngoặc và các tính chất của phép cộng, phép nhân để tính giá trị biểu thức; ấp dụng đúng quy tắc chuyển vế để giải bài toán tìm x.

3/ Thái độ: Rèn cho HS khả năng tư duy phân tích, tổng hợp để rút ra kết luận đúng.

II. Chuẩn bị:

+ GV: SGK, bài tập, bảng phụ.

+ HS: Dụng cụ học tập, tập ghi

III. Tiến trình dạy – học:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1544 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 (tự chọn) - Học kỳ II - Tuần 21 - Tiết 41: Thực hiện phép tính về số nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21 Tiết 41 THỰC HIỆN PHÉP TÍNH VỀ SỐ NGUYÊN I. Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Ôn tập củng cố cho HS các kiến thức về cộng, trừ, nhân các số nguyên; tính chất phép cộng, phép nhân các số nguyên; quy tắc đấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. 2/ Kĩ năng: HS thực hiện thành thạo các phép tính về số nguyên, áp dụng đúng quy tắc dấu ngoặc và các tính chất của phép cộng, phép nhân để tính giá trị biểu thức; ấp dụng đúng quy tắc chuyển vế để giải bài toán tìm x. 3/ Thái độ: Rèn cho HS khả năng tư duy phân tích, tổng hợp để rút ra kết luận đúng. II. Chuẩn bị: + GV: SGK, bài tập, bảng phụ. + HS: Dụng cụ học tập, tập ghi III. Tiến trình dạy – học: HĐ của HS HĐ của GV Hoạt động1: Lý thuyết H: Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Tính: a) b) H: Muốn cộng hai số nguyên âm ta làm thế nào? Tính: (-8) + (-6) 125 + 25 H: Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ta làm thế nào? Tính: (-125) + 25 72 + (-22) KQMĐ: a) = 8 – 6 = 2 b) = 125 + 25 = 150 KQMĐ: (-8) + (-6) = -(8 + 6) = -14 125 + 25 = 150 KQMĐ: (-125) + 25 = - (125 – 25) = -100 72 + (-22) = 72 – 22 = 50 Hoạt động 2: Bài tập Bài tập 1: Tính nhanh: a). 217 + [43 + (-217) + (-23)] b). tổng các số nguyên có GTTĐ nhỏ hơn hoặc bằng 5 Bài tập 2: Tính giá trị biểu thức sau bằng hai cách: a). [(-7) . (-13)] + [8 . (-13)] b). (-5) . [(-4) – (-14)] Bài tập 3: Tính giá trị biểu thức: a). (37 – 17) . (-5) + 23 . (-13 – 17) b). (-57) . (67 – 34) – 67 . (34 – 57) KQMĐ: a). 217 + [43 + (-217) + (-23)] = 217 + 43 + (-217) + (-23) = 217 + (-217) + 43 + (-23) = 20 b). Các số có giá trị tuyệt dôid nhỏ hơn 5 là: (-5); (-4); (-3); (-2); (-1); 0; 1; 2; 3; 4; 5 Có tổng là: (-5) + 5 +(-4) + 4 + (-3) + 3 + (-2) + 2 + (-1) + 1 + 0 = 0 KQMĐ: a). [(-7) . (-13)] + [8 . (-13)] Cách 1: [(-7) . (-13)] + [8 . (-13)] = 91 + (-104) = -13 Cách 2: [(-7) . (-13)] + [8 . (-13)]= (-13) . [(-7) + 8]= -13 b). (-5) . [(-4) – (-14)] Cách 1: (-5) . [(-4) – (-14)]= (-5) . [(-4) +14]= -50 Cách 2: (-5) . [(-4) – (-14)]= (-5) . (-4) - (-5) . (-14)= -50 KQMĐ: a). (37 – 17) . (-5) + 23 . (-13 – 17) = 20 . (-5) + 23 . (-30) = -790 b). (-57) . (67 – 34) – 67 . (34 – 57) = (-57) . 67 – (-57) . 34 – 67 . 34 + 67 . 57 = 34 . (-10)= -340 Hoạt động3: Hướng dẫn về nhà Ôn lại lý thuyết. Xem lại các bài tập đã giải Làm các bài tập: 111; 114; 115; 116; 117 SGK Tuần 21 Tiết 42 THỰC HIỆN PHÉP TÍNH VỀ SỐ NGUYÊN I. Mục tiêu: + Kiến thức: Ôn tập củng cố cho HS các kiến thức về cộng, trừ, nhân các số nguyên; tính chất phép cộng, phép nhân các số nguyên; quy tắc đấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. + Kĩ năng: HS thực hiện thành thạo các phép tính về số nguyên, áp dụng đúng quy tắc dấu ngoặc và các tính chất của phép cộng, phép nhân để tính giá trị biểu thức; ấp dụng đúng quy tắc chuyển vế để giải bài toán tìm x. + Thái độ: Rèn cho HS khả năng tư duy phân tích, tổng hợp để rút ra kết luận đúng. II. Chuẩn bị: + GV: SGK, bài tập, bảng phụ. + HS: Dụng cụ học tập, tập ghi III. Tiến trình dạy – học: HĐ của HS HĐ của GV Hoạt động1: Lý thuyết H: Nêu tính chất của phép cộng các số nguyên? Tinh: 125 + 126 + (-20) + (-106) (-112) + (- 105) + 12 Phát biểu quy tắc dấu ngoặc? Tính nhanh: 324 + [112 – (112 + 324)] (- 257) – [(-257 + 156) – 56] Muốn trừ hai số nguyên ta làm thế nào? Tính: a). 5 – 7 b). (-5) – (-9) GV chốt lại toàn phần lý thuyết. H: Phát biểu quy tắc chuyển vế? Tìm số nguyên x, biết: a). 9 – x = 7 – (-9 ) b). x – 5 = 2 – 5 H: Ta có thể giải bài toán trên bằng mấy cách? H: phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu? Tính: a). (-15) . 4 b). 8 . (-125) H: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm? Tính: a). 12 . 4 b). (-15) . (-6) c). (-25) . (-8) d). 125 . 4 H: Trình bày các tính chất của phép nhân? Tính: a). 25 . (-5) . (-4) . (-6) b). (-2) . 11 . (-4) . 125 GV chốt lại toàn phần lý thuyết KQMĐ: 125 + 126 + (-20) + (-106) = 125 + 126 + [(-20) + (-106)]= 125 b)(-112) + (- 105) + 12 = [(-112) + 12] + (-105)= -205 KQMĐ: 324 + [112 – (112 + 324)] = 324 + 112 – 112 – 324= 0 (- 257) – [(-257 + 156) – 56] = (-257) – [-257 + 156 – 56]= -100 KQMĐ: a). 5 – 7 = 5 + (-7) = -2 b). (-5) – (-9) = (-5) + 9 = 4 HS lắng nghe KQMĐ: a). 9 – x = 7 – (-9 ) 9 – x = 7 + 9 -x = 7 x = -7 b). x – 5 = 2 – 5 x = 2 KQMĐ: a). (-15) . 4 = -(15 . 4) = -60 b). 8 . (-125) = -(8 . 125) = - 1000 KQMĐ: a). 12 . 4 = 48 b). (-15) . (-6) = 15 . 6 = 90 c). (-25) . (-8) = 25 . 8 = 200 d). 125 . 4 = 500 KQMĐ: a). 25 . (-5) . (-4) . (-6) = [25 . (-4)] . [(-5) . (-6)]= -300 b). (-2) . 11 . (-4) . 125 = (-2) . (-4) . 125 . 11=1100 HS lắng nghê Hoạt động2: Bài tập Bài tập 1: Tính: a). 237 . (-26) + 26 . 137 b). 63 . (-25) + 25 . (-37) Bài tập 2: So sánh với số 0: a). (-16). 1235 . (-10) . (-12) . (-3) b). (-25) . 12 . (-11) . (-5) . 4 H: Có cách nào so sánh một tích nhiều thừa số với số 0 mà không cần phải tính kết quả không? Bài tập 3: Tìm số nguyên x, biết: a). 2x – 35 = 15 b). 3x + 17 = 2 Bài tập 4: Tính bằng hai cách: a). 12 . 17 – 3 . 4 . 10 b). 29 . (19 – 13) – 19 . (29 – 23) KQMĐ: a). 237 . (-26) + 26 . 137= 26 . (137 – 237)= -2600 b). 63 . (-25) + 25 . (-37) = 25 . [(-63) + (-37)]= - 2500 KQMĐ: a). Do có số chẵn các thừa số nguyên âm trong tích số nên tích đã cho lớn hơn 0. b). Do có số lẽ các thừa số nguyên âm trong tích số nên tích đã cho nhỏ hơn 0. KQMĐ: a). 2x – 35 = 15 2x = 15 + 35 x = 25 b). 3x + 17 = 2 3x = 2 – 17 x = -5 KQMĐ: a). 12 . 17 – 3 . 4 . 10 cách 1: 12 . 17 – 3 . 4 . 10= 204 – 120= 84 b). 29 . (19 – 13) – 19 . (29 – 23) Cách 1: 29 . (19 – 13) – 19 . (29 – 23)= 29 . 6 – 19 . 16 = 174 – 304= -130 Hoạt động3: Hướng dẫn về nhà Ôn lại lý thuyết. Xem lại các bài tập đã giải Làm các bài tập: 111; 114; 115; 116; 117 SGK DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG

File đính kèm:

  • docTUAN 21.DOC
Giáo án liên quan