I. Mục tiêu :
- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Kỹ năng: HS được rèn luyện kĩ năng nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Thái độ : Nhanh, cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị :
- GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.
- HS: Thước thẳng, các kiến thức về nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Dạy bài mới :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1488 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 (tự chọn) - Học kỳ II - Tuần: 5 - Tiết 5: Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/9/2010 Ngày dạy: 25/9/2010 Lớp: 6C
Tuần: 5 Tiết: 5
NHÂN, CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Mục tiêu :
- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Kỹ năng: HS được rèn luyện kĩ năng nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Thái độ : Nhanh, cẩn thận, chính xác.
Chuẩn bị :
- GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.
- HS: Thước thẳng, các kiến thức về nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Tiến trình lên lớp:
Dạy bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ
GV: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm ntn?
GV: Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0) ta làm ntn?
GV: Quy ước a0 = ?
HS: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
HS: Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0) ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ
GV: Quy ước a0 = 1
1) Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
2) Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Hoạt động 2: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
GV: Y/c HS làm bài tập 88 trang 13 SBT
(gọi 2 HS lên bảng thực hiện)
GV: Y/c HS làm bài tập 89 tr 13 SBT:
(gọi 1 HS lên bảng thực hiệnï)
GV: Y/c HS làm bài tập 90 tr 13 SBT:
(gọi 1 HS lên bảng thực hiệnï )
GV: Y/c HS làm bài tập 91 tr 13 SBT:
(2 HS lên bảng thực hiệnï)
HS1: a) 53 . 56 = 53+6 = 59
HS2: b) 34 . 3 = 34+1 = 35
HS3: 8 = 23; 16 = 42 = 24; 125 = 53
HS4: 10 000 = 104; 1 00 … 0 = 109
9 chữ số 0
HS5: 8 = 23 nên 82 = 8 . 8 = 23 . 23 = 23+3 = 26
HS6: 53 = 125; 35 = 243 nên: 53 < 35
1) Bài tập 88 tr 13 SBT:
a) 53 . 56 = 53+6 = 59
b) 34 . 3 = 34+1 = 35
2) Bài tập 89 tr 13 SBT:
8 = 23; 16 = 42 = 24; 125 = 53
3) Bài tập 90 tr 13 SBT:
10 000 = 104; 1 00 … 0=109
9 chữ số 0
4) Bài tập 91 tr 13 SBT:
8 = 23 nên 82 = 8 . 8 = 23.23 = 23+3 = 26
53 = 125; 35 = 243 nên: 53 < 35
Hoạt động 3: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
GV: y/c HS làm bài tập 99 tr 14 SBT (Gọi 2 HS lên bảng thực hiện.)
GV: y/c HS làm bài tập 101 tr 14 SBT (Cho HS thảo luận theo nhóm, sau đó gọi đại diện của nhóm lên bảng thực hiện)
GV: HD HS làm bài tập 102 tr 14 SBT , sau đó gọi 3 HS lên bảng thực hiện. )
GV: y/c HS làm bài tập 103 tr 14 SBT (Gọi 1 HS lên bảng thực hiện. )
HS1: a) 33 + 42 = 9 + 16 = 25 = 52 có là số chính phương
HS2: b) 52 + 122 = 25 + 144 = 169 = 132 có là số chính phương
HS3: a)
Tận cùng của a
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Tận cùng của a2
0
1
4
9
6
5
6
9
4
1
Tận cùng của số chính phương a2 không thể bằng 2; 3; 7; 8.
HS4: b) Tổng là số có tận cùng bằng 8, hiệu là số có tận cùng bằng 7, chúng không là số chính phương
HS5: a) 2n = 16 2n = 4 . 4 = 22 . 22 = 24 n = 4
HS6: b) 4n = 64 4n = 4 . 4 . 4 = 43 n = 3
HS7: c) 15n = 225 15n = 15 . 15 = 152 n = 2
HS8: x50 = x x = 0 hoặc x = 1
5) Bài tập 99 tr 14 SBT
a) 33 + 42 = 9 + 16 = 25 = 52 có là số chính phương
b) 52 + 122 = 25 + 144 = 169 = 132 có là số chính phương
6) Bài tập 101 tr 14 SBT
a)
Tận cùng của a
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Tận cùng của a2
0
1
4
9
6
5
6
9
4
1
Tận cùng của số chính phương a2 không thể bằng 2; 3; 7; 8.
b) Tổng là số có tận cùng bằng 8, hiệu là số có tận cùng bằng 7, chúng không là số chính phương
7) Bài tập 102 tr 14 SBT
a) 2n = 16 2n = 4 . 4 = 22 . 22 = 24 n = 4
b) 4n = 64 4n = 4 . 4 . 4 = 43
n = 3
c) 15n = 225 15n = 15 . 15 = 152 n = 2
8) Bài tập 103 tr 14 SBT
x50 = x x = 0 hoặc x = 1
2. Hướng dẫn:
- GV: HD HS làm các bài tập: 92; 93; 97; 98; 100
3. Dặn dò:
- Về học lại bài, xem lại các bài đã sửa
- Làm các bài tập: 86; 92; 93; 94; 96; 97; 98; 100.
- Về ôn lại các kiến thức về: Thứ tự thực hiện các phép tính
Ký duyệt
Ngày tháng năm 2010
TT:
Nguyễn Xuân Nam
File đính kèm:
- TUAN 5.doc