Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 16

I. Mục tiêu: Học xong bài giảng, HS có khả năng:

1. Kiến thức: Phát biểu được quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu. Trọng tâm là cộng hai số nguyên âm. Bước đầu có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo 2 hướng ngược nhau của 1 đại lượng.

2. Kĩ năng: Thực hiện thành thạo phép cộng 2 số nguyên cùng dấu.

3. Thái độ: Giáo dục ý thức liên hệ những điều đã họcvới thực tiễn.

II. Chuẩn bị của GV - HS:

1. Giáo viên : GA, SGK, trục số ; đồ dùng dạy học.

2. Học sinh: SGK, vở ghi, trục số vẽ trên giấy, ôn tập quy tắc lấy gt tuyệt đối của 1 số nguyên ; giải bài tập

III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề.

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1319 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 29/11/2013 Ngày dạy: 2/12/2013 Tuần: 16 Tiết : 44 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I. Mục tiêu: Học xong bài giảng, HS có khả năng: 1. Kiến thức: Phát biểu được quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu. Trọng tâm là cộng hai số nguyên âm. Bước đầu có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo 2 hướng ngược nhau của 1 đại lượng. 2. Kĩ năng: Thực hiện thành thạo phép cộng 2 số nguyên cùng dấu. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức liên hệ những điều đã họcvới thực tiễn. II. Chuẩn bị của GV - HS: 1. Giáo viên : GA, SGK, trục số ; đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: SGK, vở ghi, trục số vẽ trên giấy, ôn tập quy tắc lấy gt tuyệt đối của 1 số nguyên ; giải bài tập III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: (1 ph) 2. Kiểm tra bài cũ: Gv thùc hiÖn trong tiÕt d¹y 3. Giảng bài mới: (35 ph) ĐVĐ: Ta đã biết cách thực hiện phép tính 5 + 3 vậy để tính (-5) + (-3) ta làm thế nào? Hoạt động của thầy - trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1 (10 ph) - Thực hiện phép cộng ? (+4) + (+2) = ? - HS1 : thực hiện Gv: Vậy cộng 2 số nguyên dương chính là cộng 2 số TN khác 0 áp dụng: (+425) + (+150)=? HS2 : = 425 + 150 = 575 G.v minh hoạ trên trục số (+4) + (+2) G.v hướng dẫn 1 h/s thực hành, cả lớp quan sát. - Di chuyển con chạy từ điểm 0 ® đ'4 - " về bên phải 2 đv ® đ'6 Vậy (+4) + (+2) = (+6) áp dụng : Cộng trên trục số (+3) + (+12) ? * ĐVĐ : Với 2 số ng.âm làm thế nào để tính tổng của chúng. 1. Cộng 2 số nguyên dương VD: (+4) + (+2) = 4 + 2 = 6 Hoạt động 2 (25 ph) GV: ở bài trước ta đã biết có thể dùng số nguyên để biểu thị các đại lượng có 2 hướng ngược nhau. Hôm nay ta lại dùng số nguyên để biểu thị sự thay đổi theo 2 hướng ngược nhau của 1 đại lượng như tăng và giảm; lên cao và xuống thấp 2. Cộng 2 số nguyên âm - G.v giới thiệu SGK - Khi nhiệt độ giảm 30C ta nói nhiệt độ tăng -30C. - Khi số tiền giảm 10 000 đ ta có thể nói số tiền tăng-10 000đ - H/s đọc VD1 (SGK) … - G.v Bài toán cho biết? yêu cầu? H/s tóm tắt bài toán G.v nói nhiệt độ buổi chiều giảm 20C ta có thể nói là nhiệt độ tăng như thế nào? H/s : Ta coi là nhiệt độ buổi chiều tăng (-20C)? Muốn tìm nhiệt độ buổi chiều ở Maxcơva ta làm thế nào? H/s : (-3) + (-2) - G.v hướng dẫn cộng trên trục số H/s quan sát và làm theo g.v tại trục số của mình. - G.v đưa hình 45 SGK trình bày HDHS - Y/cầu h/s áp dụng trên trục số : (-4) + (-5) = ? Vậy khi cộng 2 số nguyên âm ta được 1 số nguyên như thế nào ? H/s .. được 1 số nguyên âm VD: Nhiệt độ Maxcơva buổi trưa -30C, buổi chiều giảm 20C, tính nhiệt độ buổi chiều? Giải: Nhiệt độ buổi chiều tại Matxcơ va: (-3) + (-2) = -5. Vậy nhiệt độ buổi chiều tại Matxcơva là -50C. - Y.cầu h.s tính và so sánh ½-4½+ ½-5½ và ½-9½ H/s ½-4½+½-5½= ½-9½ Vậy khi cộng 2 số nguyên âm ta làm thế nào ? H.s : 2 h.s phát biểu - HS3: Đọc quy tắc SGK ?1: (-4) + (-5) = -9 ½-4½+ ½-5½= 4 + 5 = 9 - Quy tắc(SGK-75) G.v khắc sâu 2 bước - Cộng hai giá trị tuyệt đối - Đặt dấu (-) đằng trước VD: (-17) + (-54) = -(17+54) = -71 Cho h.s làm ?2 2 học sinh lên bảng làm. H/s dưới lớp làm vào vở ?2: (+37) + (+81) = + 118 (-23) + (-17) = -(23+17) = - 40 4. Củng cố (8 ph) Y.cầu 2 h.s lên bảng HS1: bài 23 HS2 : bài 24 H.s dưới lớp làm vào vở - nhận xét * Gọi h.s nhận xét, G.v uốn nắn sửa sai Nhận xét : Cách cộng 2 số nguyên dương? Cách cộng 2 số nguyên âm? Þ Cộng 2 số nguyên cùng dấu? - H/s lần lượt trả lời - G.v chốt lại Cộng hai gt tuyệt đối Đặt trước kết quả dấu chung Bài tập 23(SGK-75) a. 2763 + 152 = 2915 b. (-17) + (-14) = -(17 + 14) = - 31 c. (-35) + (-9) = - (35 + 9) = - 44 Bài 24 : Tính a. (-5) + (-248) = - (5 + 248) = - 253 b. (-17) + (-33) = - (17 + 33) = -50 c. ½-37½+ ½+15½= 37 + 15 = 52 * Tính (-173) + (-1842) + (-27) 5. Hướng dẫn HS (1 ph) - Học thuộc quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu. - Bài tập về nhà 26 (SGK), bài 35 đến bài 41 (SBT). - Chuẩn bị tiết sau luyện tập. Tuần: 16 Tiết : 45 V. Rút kinh nghiệm : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn : 29/11/2013 Ngày dạy: 3/12/2013 ÔN TẬP HỌC KỲ I I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này, HS có khả năng: 1. Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập hơp N ; N* ; Z số và chữ số ; Các quy tắc tìm giá trị tuyệt đối cộng trừ số nguyên, … thứ tự trong N ; trong Z ; số liền trước ; số liền sau ; biểu diễn trên trục số. 2. Kỹ năng: Viết thành thạo tập hợp, vận dụng được tính chất của phép cộng, phép nhân để tính nhanh, tìm x… 3. Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, tư duy linh hoạt. II. Chuẩn bị của GV - HS: 1. Giáo viên : SGK, GA, các câu hỏi ôn tập cho học sinh , bảng phụ ghi bài tập. 2. Học sinh: SGK, vở ghi, ôn kiến thức cơ bản theo đề cương. III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục: Ổn định lớp: (1ph) Kiểm tra bài cũ: GV thùc hiÖn lhi «n t©p. Giảng bài mới: (43 ph) ĐVĐ: Để chuẩn bị cho bài kiểm tra học kì tiết học này chúng ta sẽ ôn tập lại kiến thức trọng tâm đã dọc ở học kì I. Hoạt động của thầy - trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1: (11 ph) G.v Để viết 1 tập hợp người ta có những các nào ? Cho ví dụ - H/s trả lời miệng, g/v ghi lại 2 cách viết tập hợp A lên bảng G.v : Lưu ý mỗi phần tử được liệt kê 1 lần thứ tự tuỳ ý. G.v Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? Cho ví dụ Chỉ ra số phần tử của tập hợp đó Khi nào ta nói tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B ? Cho ví dụ ? (G.v đưa k/n tập hợp con lên bảng phụ) Thế nào là 2 tập hợp bằng nhau - Tìm giao của 2 tập hợp H và K ? I. Tập hợp 1. Các cách ghi 1 tập hợp - Liệt kê các phần tử - Chỉ ra được đặc trưng cho các p.tử của tập hợp A là tập hợp các số TN nhỏ hơn 4 A = { 01 ; 2 ; 3 } A = { x Î N / x < 4} b. Số phần tử của tập hợp A = { 3} có 1 phần tử B = { -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3} Có 6 phần tử B = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; … } vô số phần tử. Tập hợp không có phần tử VD : tập hợp các số tự nhiên x sao cho x + 5 = 3 2. Tập hợp con VD: H = { 0 ; 1} K = { 0 ; + 1 ; + 2} HÌ K * Nếu A Ì B ; BÌ A thì A = B 3. Giao của 2 tập hợp H Ç K = { 0 ; 1} Hoạt động 2 (8 ph) Thế nào là tập hợp N ? ; N* ; tập Z ? biểu diễn các tập hợp đó ? Mối quan hệ giữa các tập hợp đó như thế nào ? G/v vẽ lên bảng ? Tại sao cần mở rộng tập N à Z? H/s … Để phép trừ luôn thực hiện được, đông thời để biểu thị các đại lượng có 2 hướng ngược nhau. G/v mỗi số tự nhiên đều là số nguyên vậy em hãy nêu thứ tự trong Z. Biểu diễn các số -3 ; 2 ; 5 ; trên trục số ? II.Tập hợp N; Z N = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; … } N* là tập hợp các số TN khác 0 Z = { … -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 …} N* Ì NÌ Z b. Thứ tự trong N ; trong Z : a > b ; b < a Ví dụ : -5 < 2 ; 0 < 7 a < b ó trên trục số a nằm trên trái điểm b. Bài tập : Xắp xếp theo thứ tự tăng dần 5 ; -15 ; 8 ; 3 ; -1 ; 0 Giảm dần : - 97 ; 10 ; 0 ; 4 ; 9 ; 100 2 h/s lên bảng Bài tập : Xắp theo thứ tự a. tăng dần : -155 ; -1 ; 0 ; 3 ; 5 ;8 b.giảm dần: 100; 10 ; 4; 0 ;-9 ; -97 Hoạt động 3 (12 ph) - Thông qua bài tập g/v cho h/s ôn tập kiến thức về các phép tính trong N và phép cộng ; trừ trogn Z. - Yêu cầu 2 h/s lên bảng làm bài tập nói rõ cách làm - H/s dưới lớp làm vào vở ; nhận xét H/s chỉ ra được : áp dụng t/chất ; phương pháp của phép nhân đối với phép cộng. Phần c ; d Lưu ý h/s tránh nhầm lẫn về dấu ? Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu ? khác dấu ? H/s : - Cộng 2 gt tuyệt đối - Đắt trước kết quả dấu chung ? Phát biểu quy tắc trừ 2 số nguyên H/s Để trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy số a cộng số đối của b Dạng 1: Thực hiện phép tính Thực hiện phép tính - phân tích ra thừa số nguyên tố. a. 160 -(23.52 - 6.25) = 160 - (8.25 - 6.25) = 160 - 25 (8 - 6) = 160 - 50 = 110 ; 110 = 2.5.11 b. 4.52 - 32 : 24 = 4.25 - 32 : 16 = 100 - 2 - 98 98 = 2. 72 c. 21.35 - 3.25.7 = 21 (35 - 25) = 21. 10 = 210 210 = 2.3.37 d. 85 (35 + 27) - 35(85 - 27) = 85.35 + 85.27 - 35.85 + 35.27 = (85.35 - 35.85) + (35 + 85).27 = 0 + 27.150 = 3240 Hoạt động 4 (12 ph) Yêu cầu cả lớp suy nghĩ làm bài 2 Tính x biết a. (12x -43).83 = 4.84 b. 720 : {41 - (2x - 5)} = 23.5 2 h/s lên bảng mỗi em 1 phần H/s dưới lớp làm - nhận xét Dạng 2: Tìm x Bài số 2 : Tìm x biết a. (12x - 43).83 = 4.84 12x - 64 = 4.84.83 12x - 64 = 32 12x = 96 x = 8 b. 720 :{41 - (2x -5)} = 23.5 720 : {41 - 2x + 5} = 40 46 - 2x = 18 2x = 28 x = 14 Củng cố: Gv củng cố từng phần. Hướng dẫn HS: (1 ph) - Tiếp tục ôn tập kiến thức về bội ; ước ; BCNN ; ƯCLN ; Tính chất chia hết. - Bài tập : 198 ; 202 ; 215 ; 216 ; 218 ; 224 (SBT). - Tiết sau tiếp tục ôn tập. V. Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn : 29/11/2013 Ngày dạy: 4/12/2013 Tuần: 16 Tiết : 46 ÔN TẬP HỌC KỲ I I. Mục tiêu: Học xong bài giảng, HS có khả năng: 1. Kiến thức: Nhắc lại được kiến thức về dấu hiệu chia hết, khái niệm ước; bội ; ước chung ; ƯCLN ; BC ; BCNN, vận dụng vào các vài toán thực tế. 2. Kĩ năng: Giải thành thạo các bài toán tìm ƯC; ƯCLN; BC; BCNN. 3. Thái độ: Có niềm say mê môn học, ý thức trách nhiệm trong công việc. II. Chuẩn bị của GV- HS: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi 1 số kiến thức cơ bản ; bài tập. 2. Học sinh: Thực hiện theo HD về nhà giờ trước. III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục: 1. Ổn định lớp: (1 ph) 2. Kiểm tra: GV thùc hiÖn trong khi «n tËp 3. Giảng bài mới: (43 ph) ĐVĐ: Tiết trước các em đã được ôn tập một số nội dung chính của chương trình, tiết học hôm nay các em sẽ tiết tục được ôn tập các nội dung có liên quan đến dấu hiệu chia hết, khái niệm ước; bội ; ước chung ; ƯCLN ; BC ; BCNN. Hoạt động của thầy – trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1 (7 ph) HS: Chọn câu đúng (bảng phụ) a. Nếu tổng của 2 số chia hết cho 4 và 1trong 2 số chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4. b. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3. c. Nếu 1 thừa số của tích mà chia hết cho 1 số thì tích chia hết cho số đó. H.s : a. đúng ; c. Đúng b. sai VD : 53 ; 103 ? Nêu các t/c chia hết của tổng III. Dấu hiệu chia hết 1. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3;5; 9 2. Tính chất chia hết của tổng a. an ; bm => (a + b)m (a ; b ; m Î N ; m ¹ 0) b. am ; b ./. m => )a + b) ./. m (a ; b ; m Î N ; m ¹ 0) c. a ; b; n Î N ; n ¹ 0 an => a.bn Hoạt động 2 (5 ph) ? Phát biểu ĐN ước và bội của 1 số . ? Nêu quy tắc tìm ước; ƯCLN ? ? Quy tắc tìm BC ; BCNN ? H/s đứng tại chỗ lần lượt trả lời G.v HD chuẩn xác kiến thức - Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN - Cách tìm BC thông qua BCNN H/s Tìm ƯCLN- tìm Ư vủa ƯCLN Tìm BCNN- Tìm B của BCNN IV. Ước và bội a. ĐN ước của 1 số a ó ab a là bội của b b. Ước chung - ƯCLN (SGK) c. BC - BCNN (SGK) Hoạt động 3 (6 ph) G/v giới thiệu bài toán : Điền chữ số vào dấu * để được số a. Chia hết cho 2 b. Chia hết cho 5 c. Chia hết cho cả 2 và 5 H/s trả lời miệng a. Dấu hiệu chia hết cho 2 là số có tận cùng là chữ số chẵn.2 => * Î {0 ; 2; 4; 6; 8} b. Một số chia hết cho 5 tận cùng của nó bằng 0 hoặc 5. 5 =>*Î {0 ;5} c. Số chia hết cho cả 2 và 5 tận cùng là 0 2 và 5 => * Î {0} 1. Bài tập số 1 a. 2 => * Î {0 ; 2 ; 4 ; 6; 8} b. 5 => * Î {0 ; 5} c. 2 5 => * Î {0} Hoạt động 4 (10 ph) Bảng phụ bài 2 : Thay chữ số a ; b bởi các chữ số thích hợp để số vừa chia hết cho 5 ; vừa chia hết cho 9 ? ?Số chia hết cho 5 phải thoả mãn điều kiện gì ? H/s : b Î {0 ; 5} Số chia hết cho 9 thoả mãn điều kiện gì ? H/s tổng các chữ số chia hết cho 9 Bài số 2 : Giải số : 5 => b Î {0 ;5} Nếu b = 0 ta có số a970 9 => a + 9 + 7 + 0 9 => a + 16 9 => (a + 7) + 9 9 => a + 7 9 Vì a Î N và 1 < a < 9 Nên 8 < a + 7 < 16 Do đó a + 7 = 9 => a = 2 HD học sinh nhận xét 2 trường hợp B = 0 và b = 5 Lập luận tìm a trong mỗi t/h Y/cầu h/s thảo luận nhóm ngang tìm a Dãy 1 xét trường hợp b = 0 Dãy 2 nt b = 5 H/s đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày G/v HD nhận xét chốt lại kiến thức, phương pháp giải bài toán. * Nếu b = 5 có số a975 9 => a + 9 + 7 + 5 9 => a + 21 9 => (a + 3) + 18 9 => a + 3 9 Vì a Î N và 4 < a + 3 < 12 => a + 3 = 9 => a = 6 Vậy có 2 số thoả mãn là a = 6 hoặc a = 2 có 2970 ; 6975 Hoạt động 5 (15 ph) - G/v phát phiếu HT cho các nhóm Yêu cầu nhóm … làm bài 212 Nhóm ….. 216 H.s HĐ nhóm làm bài tập (5 phút) - G/v treo bảng phụ đề bài - HD h/s nhận xét bài làm của các nhóm (Học sinh làm bài giấy trong) - G/v hướng dẫn phân biệt cách giải ở 2 bài 1. Tìm ƯCLN 2. Tìm BCNN = BC Bài tập 212 (SBT-52) Gọi k/cách giữa 2 cây liên tiếp là a(m) vì mỗi góc vườn có 1 cây và k/cách giữa 2 cây liên tiếp bằng nhau nên 105 a vì 60 a ; a lớn nhất => a là ƯCLN (105 ; 60) => a = 15 Chu vi của vườn (105+60).2 = 330 (m) T/số cây 330 : 15 = 22 (cây) Bài 216 (SBT-52) Gọi số h/s phải tìm là a (a Î N* Ta có : a - 5 là BC (12 ; 15 ; 18) và a thảo mãn 195 < a -5 < 395 Ta tìm được a - 5 = 360 Vậy a = 365 vậy số h/s của trường là 365. 4. Củng cố: Từng phần. 5. Hướng dẫn HS: (1 ph) -Ôn tập kiến thức cơ bản theo đề cương - Bài tập các bài tập ôn chương I (SBT) 199 ; 203 ; 202 ; 218 - Bài tập về chương 2 : 80 ; 86 ; 87 ; 93 (SBT) Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2013 PHT Phan Thị Thu Lan - Tiết sau thi học kỳ I. V. Rút kinh nghiệm : .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTUAN 16.doc
Giáo án liên quan