I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên.
- Biết 3 t/c liên quan tới khái niệm chia hết.
2. Kĩ năng: - Biết tìm bội và ước của một số nguyên.
3. Thái độ: - Tính đúng, tính chính xác bội và ước của một số nguyên.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, giáo án,thườc thẳng, SGK, MTĐT.
HS: thước,vở ghi,sgk, nháp, MTĐT.
7 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1322 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Lớp 6 Tiết ... Ngày giảng………………………… Sĩ số … Vắng …
Tuần 22
Tiết 65:
Bội và ước của một số nguyên
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên.
- Biết 3 t/c liên quan tới khái niệm chia hết.
2. Kĩ năng: - Biết tìm bội và ước của một số nguyên.
3. Thái độ: - Tính đúng, tính chính xác bội và ước của một số nguyên.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, giáo án,thườc thẳng, SGK, MTĐT.
HS: thước,vở ghi,sgk, nháp, MTĐT.
III. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Đặt câu hỏi kiểm tra kiến thức cũ:
? Cho a,b N, khi nào a là bội của b, b là ước của a.
Tìm các ước trong N của 6.
Tìm 2 bội trong N của 6.
- Chỉ đạo HS nhận xét, bình điểm.
- Nhận xét, xác nhận.
- Đặt vấn đề vào bài mới.
-HS1 lên bảng t/hiện.
- Nhận xét, đánh giá.
- Chú ý lắng nghe.
Ư(6) = 1; 2; 3; 6
B(6) = 6; 12; ....
Hoạt động 2: Khái niệm bội và ước của một số nguyên (18 phút)
- Yc HS làm ?1.
- Ta đã biết với a, b N; b 0, nếu a b thì a là bội của a, còn b là ước của a. Vậy khi nào ta nói a chia hết cho b.
- Tương tự: Cho a, b Z và b 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a là bội của b, b là ước của a.
- Yc HS nhắc lại đ/ nghĩa.
? Cho biết 6, (-6) là bội của những số nào.
- Làm ?3: hoạt động cá nhân ra nháp, ghi kết quả ra bảng con.
? Tại sao số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0.
? Tại sao số 0 không là ước của bất kì số nguyên nào?
? Tại sao 1 và (-1) là ước của mọi số nguyên.
- Đưa ra chú ý (96 SGK)
? Tìm các ước chung của 6 và (-10).
- Đọc nội dung ?1.
- Khi có số tự nhiên q sao cho a = b.q
- Chú ý lắng nghe.
- 2HS nhắc lại.
- Trả lời.
- T/ hiện yêu cầu.
- Vì 0 chia hết cho mọi số nguyên khác 0.
- Theo đk của phép chia, phép chia chỉ t/ hiện được khi số chia khác 0.
- Vì mọi số nguyên đều chia hết cho 1 và (-1).
- Đọc chú ý (SGK)
- Trả lời miệng.
1. Bội và ước của một số nguyên.
?1:
6 = 1.6 = (-1). (-6) = 2.3 = (-2).(-3)
(-6) = (-1).6 = 1.(-6) = (-2).3 = (-3). 2
- Định nghĩa: 96 SGK.
- Ước của 6 và (-6) là: 1; 2; 3; 6.
- Bội của 6 và (-6) là: 6; 12; 18; ....
- Chú ý: 96 SGK.
ƯC(6; -10) = 1; 2.
Hoạt động 3: Các tính chất (10 phút).
Yc Hs tự đọc SGK (3’) và lấy ví dụ cho từng t/chất.
- T/ hiện yêu cầu.
2. Tính chất
a) a b và b c a c
VD: 12 (-6) và (-6) (-3)
12 (-3)
b) a b và m Z a.m b
VD: 6 (-3) (-2). 6 (-3)
c) a c và b c
(a + b) c
(a – b) c
VD: 12 (-3) và 9 (-3)
(12 + 9) (-3)
(12 – 9) (-3)
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (10 phút)
Nêu câu hỏi củng cố:
? Khi nào ta nói a b? Nhắc lại 3 t/c liên quan đến khái niệm “chia hết cho” trong bài.
- Yc làm bài tập 101 và 102 (SGK)
- Hoạt động nhóm bàn (3’) làm bài tập 105 (SGK).
- Trả lời miệng.
- 2HS lên bảng
Dưới lớp làm vào vở.
- Thực hiện yêu cầu.
3. Luyện tập
Bài tập 101 (SGK)
Bài tập 102 (SGK)
Bài tập 105 (SGK)
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3 phút)
Học thuộc định nghĩa a b trong tập Z, nắm vững các chú ý và 3 t/chất liên quan.
BTVN: 103, 104, 107, 110, 111(SGK) và 154, 157 (73 SBT).
Làm các câu hỏi ôn tập chương II (98 SGK)
Bổ sung: Phát biểu quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc. Với a, b Z, b 0. Khi nào a là bội của b, b là ước của a.
- Nhận xét giờ học.
Ngày soạn:
Lớp 6 Tiết ... Ngày giảng…………………….. Sĩ số 41; Vắng …
Tuần 22
Tiết 66:
Ôn tập chương II
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Ôn tập cho HS về tập Z, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các t/c của phép cộng, phép nhân số nguyên.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập về so sánh số nguyên, t/ hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên.
3. Thái độ: Tích cực trong các hoạt động học tập.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, giáo án,thườc thẳng, SGK, MTĐT.
HS: thước,vở ghi,sgk, nháp, MTĐT.
III. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết (15 phút)
Tổ chức cho HS vấn đáp với nhau theo nội dung sau:
- Chương II gồm những nội dung cơ bản nào?
- Tập Z gồm những số nào?
- Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu, cộng hai số nguyên cùng dấu.
- Phát biểu quy tắc trừ số nguyên a cho số nguyên b.
- Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, nhân 2 số nguyên khác dấu, nhân với số 0.
- Nhận xét, chốt lại.
- Vấn đáp theo nội dung GV đặt ra.
- Chú ý lắng nghe.
I. Lí thuyết.
Hoạt động 2: Luyện tập (25 phút)
Làm bài tập 107 (98 SGK).
-Yc 1 HS lên bảng làm câu a, b.
- Hướng dẫn HS quan sát trục số rồi trả lời câu c.
- Nhận xét, chốt lại kiến thức về GTTĐ của 1 số nguyên.
Cho HS chữa miệng bài tập 109 (98 SGK).
- Chốt lại kiến thức về so sánh 2 số nguyên.
Bài tập 111 (99 SGK): Yc 2HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.
Hoạt động nhóm làm bài tập 116 (99 SGK).
- Yc đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét, chốt lại.
Hoạt động cá nhân làm bài tập 117 (99 SGK).
Làm bài tập 119 (100 SGK)
- Yc 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chốt lại các t/c của phép cộng và phép nhân trong Z.
- Đọc đề bài.
- 1HS lên bảng.
Dưới lớp làm vào vở.
- Trả lời miệng.
- Lắng nghe.
- Đọc đè bài.
- Trả lời miệng.
- Lắng nghe.
- 2HS lên bảng.
Dưới lớp làm vào vở.
- Lắng nghe.
- Nhận nhiệm vụ và hoàn thành yêu cầu.
- Đại diện các nhóm báo cáo.
- T/ hiện yêu cầu.
- Đọc đề bài.
- 2HS lên bảng thực hiện.
Dưới lớp làm vào vở.
II. Luyện tập.
Bài tập 107 (98 SGK)
c) a 0
b = ; -b < 0
Bài tập 109 (98 SGK)
Bài tập 111 (99 SGK)
= (-36)
= 390
= -297
= 1130
Bài tập 116 (99 SGK)
a) (-4).(-5).(-6) = (-120)
b) (-3 + 6).(-4) = -12
c) (-3 - 5).(-3 + 5) = -16
d) (-5 – 13):(-6) = 3
Bài tập 117 (99 SGK)
a) = (-343). 16 = -5488
b) = 625.16 = 10000
Bài tập 119 L(100 SGK)
a) = 30
b) = -117
c) = -130.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (3 phút)
Ôn tập lại các kiến thức đã học.
Ôn tập tiếp quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên.
BTVN: 115, 118, 120 (100 SGK) và 161, 162, 163, 165, 168 (75 – 76 SBT).
Tiết sau tiếp tục ôn tập.
Nhận xét giờ học.
Ngày soạn:
Lớp 6 Tiết ... Ngày giảng………………………….. Sĩ số … Vắng …
Tuần 22
Tiết 67:
Ôn tập chương II (tiếp)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên.
3. Thái độ: Tích cực trong các hoạt động học tập.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, giáo án,thườc thẳng, SGK, MTĐT.
HS: thước,vở ghi,sgk, nháp, MTĐT.
III. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và chữa bài tập (10 phút)
- Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu, cộng hai số nguyên cùng dấu.
Chữa bài tập 162a, c (75 SBT).
- Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, nhân 2 số nguyên khác dấu, nhân với số 0.
Chữa bài tập 168 a, c (76 SBT).
- Chỉ đạo HS nhận xét, bình điểm.
- Nhận xét, chốt lại.
- HS1 lên bảng.
- HS2 lên bảng.
- Nhận xét, đánh giá.
I. Chữa bài tập
Bài tập 162 (75 SBT).
a) = (-15) + (-10) = (-25)
b) = 229 – 219 – 401 + 12
= -379.
Bài tập 168 (76 SBT)
a)= 18.17 – 18.7 = 18.(17 – 7)
= 180.
b) = 33.17 – 33.5 – 17.33 + 17.5
= 5(-33 + 17) = -80.
Hoạt động 2: Luyện tập (32 phút)
Dạng 1: Thực hiện phép tính
- Cho HS làm bài tập sau:
a) 215+(-38) – (-58) – 15
b) 231 + 26 – (209 + 26)
c) 5.(-3)2 – 14.(-8) + (-40)
- Củng cố cho HS thứ tự t/ hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc.
Bài tập 114 (99 SGK): Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm (3 phút).
Dạng 2: Tìm x
Bài tập 118 (99 SGK)
Hướng dẫn HS câu a:
+ T/hiện chuyển vế -35.
+ Tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.
Gọi 2HS lên bảng làm câu b, c.
Bài tập 115 (99 SGK)
- GV nhận xét.
Bài tập 112 (99 SGK): Yc HS đọc đề bài và hướng dẫn HS lập đẳng thức: a – 10 = 2a – 5
Cho HS thử lại.
Dạng 3: Bội và ước của một số nguyên.
Bài tập 1: Tìm tất cả các ước của (-12).
- Tìm 5 bội của 4.
Hoạt động cá nhân ghi kết quả ra bảng con.
? Khi nào a là bội của b, b là ước của a.
- Làm bài tập 120 (100 SGK).
- 2HS lên bảng.
- Dưới lớp làm vào vở.
- T/ hiện yêu cầu.
- T/ hiện theo hướng dẫn
- 2HS lên bảng.
- Trả lời miêng.
- Đọc đề bài.
- T/ hiện theo hướng dẫn.
- HS t/ hiện.
- Đọc đề bài.
- T/ hiện yêu cầu.
- Trả lời.
II. Luyện tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính
a) = 220
b) 22
c) 117
Bài tập 114 (99 SGK).
Dạng 2: Tìm x
Bài tập 118 (99 SGK)
a) x = 25
b) x = -5
c) x = 1
Bài tập 115 (99 SGK).
a) a =
b) a = 0
c) không có số nào thoả mãn.
Vì không âm.
d) = = 5 a =
e) = 2 a =
Bài tập 112 (99 SGK).
a – 10 = 2a + 5
-10 + 5 = 2a – a
-5 = a.
Thử lại:
a = -5 2a = -10
a – 10 = -5 – 10 = -15
2a – 5 = -10 – 5 = -15
Vậy 2 số đó là (-10) và (-5).
Dạng 3: Bội và ước của một số nguyên.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (3 phút)
Ôn tập theo các câu hỏi và các dạng bài tập đã chữa.
Giờ sau kiểm tra 1 tiết.
Nhận xét giờ học.
File đính kèm:
- so6.tuan22.doc