I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- HS hiểu sâu hơn về khái niện biểu thức đại số, phân biệt được biểu thức đại số và biểu thức số và tính được gái trị của biểu thức đại số.
* Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tính và thay giá trị của biến vào biểu thức nhanh đúng.
* Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, thích thú, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Thước thẳng, làm bài tập
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1182 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 7 - Tuần 25, 26, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Lớp 7 tiết….ngày giảng / / 2012. sĩ số………vắng……….
Tuần 25
Tiết 24: KHÁI NIỆM BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- HS hiểu sâu hơn về khái niện biểu thức đại số, phân biệt được biểu thức đại số và biểu thức số và tính được gái trị của biểu thức đại số.
* Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tính và thay giá trị của biến vào biểu thức nhanh đúng.
* Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, thích thú, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Thước thẳng, làm bài tập
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
- Nêu khái niệm biểu thức đại số ? Cho ví dụ.
- Tính giá trị của biểu thức 2x + y tại x = 3 và y = -1
GV nhận xét cho điểm
- HS1: Trả lời
- HS2: Tính
* HĐ2: Luyện tập: Bài tập 5 trang 27:
- Yêu cầu HS đọc đề bài bài 5 trang 27 SGK
- Một quý là mấy tháng ?
- Mức lương một tháng là bao nhiêu ?
- Gọi một HS lên bảng làm câu a
- Tương tự cho HS làm câu b
- Yêu cầu HS đọc đề bài bài 3 SBT
- Công thức tính diện tích hình chữ nhật có cạnh là a và b ?
- Công thức tính chu vi hình chữ nhật có cạnh là a và b ?
- Yêu cầu hai HS lên bảng làm câu a và b
- Cho HS nhận xét
- Tính giá trị của biểu thức :
a) 3x – 5y + 1 Tại x = 1/3;
y = -1/5
b) 3x2 -2x -5 Tại x = 1;
x = -1
c) x – 2y2 +z3 Tại x = 4;
y = -1; z = -1
- Cho ba HS lên bảng trình bày
- Yêu cầu HS dưới lớp làm theo tổ: Tổ 1 – câu a
Tổ 2 – câu b
Tổ 3 – câu c
- Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét sửa sai cho HS
- HS đọc
- 3 tháng
- a đồng
a) 3a+m
b) 6a-n
- Đọc đề bài
- Trả lời: S = a.b
- Trả lời: P = (a+b).2
- HS1: câu a
HS2: câu b
- Nhận xét
- Ghi đề bài
- Ba HS lên bảng làm
HS1: câu a:
Thay x = 1/3 ; y = -1/5 vào biểu thức 3x – 5y +1 ta có:
HS2: câu b:
Thay x = 1 vào biểu thức 3x2 – 2x – 5 ta có:
3.12 – 2.1 – 5 = -4
HS3: câu c:
Thay x = 4; y = -1; z = -1
vào biểu thức x – 2y2 + z3 ta cú 4 – 2.(-1)2 +(-1)3 = 4 – 2 - 1 = 1
- Nhận xét
- Tiếp thu
Bài tập 5 trang 27:
a) 3a + m
b) 6a - n
Bài tập 3 trang 10 SBT:
a) 5a
b) (a+b).2
Bài tập 7 SBT trang 10:
a) Thay x = 1/3 ; y = -1/5 vào biểu thức 3x – 5y +1 ta có:
Vậy giá trị biểu thức 3x – 5y +1 tại x = 1/3; y = -1/5 là 3
b) Thay x = 1 vào biểu thức 3x2 – 2x – 5 ta có:
3.12 – 2.1 – 5 = -4
Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1 là -4
Thay x = -1 vào biểu thức 3x2 – 2x – 5 ta có:
3.(-12) – 2.(-1) – 5 = 0
Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1 là 0
c) Thay x = 4; y = -1; z = -1
vào biểu thức x – 2y2 + z3 ta có : 4 – 2.(-1)2 +(-1)3 = 4-2-1
= 1 vậy giá trị biểu thức tại x = 4; y = -1; z = -1 là -1
* HĐ3: Củng cố:
- Khái niệm biểu thức
- Cách tính giá trị biểu thức
- Nhắc lại khái niệm
- Tiếp thu
* HĐ4: Dặn dò:
- Học bài và làm bài tập phần biểu thức đại số
- Ghi nhận
Ngày soạn:
Lớp 7 tiết ngày giảng / / 2012. sĩ số: vắng:
Tuần 26
Tiết 25.
GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
A/ Mục tiêu
1. Kiến thức: - Hiểu về khái niệm biểu thức đại số
2. Kĩ năng: - Biết cách tìm giá trị của một biểu thức đại số
3. Thái độ: - Rèn kĩ năng tính toán nhanh, cản thận, tư duy lô gíc, ham học hỏi cho học sinh
B/ Chuẩn bị :
- GV: bảng phụ, phấn mầu
- HS: Phiếu học tập
C/Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1/ Ôn tập lý thuyết(7ph)
? Hãy nêu khái niệm của biểu thức đại số và cho ví dụ
?Muốn tính giá trị của biểu thức đại số ta làm thế nào. Cho ví dụ?
HS trả lời và cho ví dụ
HS trả lời và cho ví dụ
Những biểu thức bao gồm các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, còn có cả các chữ đại diện cho các số .Những biểu thức như vậy gọi là biểu thức đại số.
Ví dụ: 2x+3;
2x2+y-1.........
Muốn tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của biến trong biểu thức đã cho, ta thay giá trị của các biến vào rồi thực hiện các phép tính.
Ví dụ: Tính giá trị của biểu thức 2x+3 tại x=1 giá trị của biểu thức là 2.1+3=5
HĐ2/ Chữa bài tập (38ph)
Bài tập 1:
Viết biểu thức biểu diễn:
a) Một số tự nhiên chẵn
b) Một số tự nhiên lẻ
c) Hai số lẻ liên tiếp
d) Hai số chẵn liên tiếp
Bài tập 2:
Tính giá trị biểu thức sau:
a) 3x – 5y + 1 tại x=
b) 3x2 – 2y – 5 tại x=1;
x=-1
c) x-2y2+z3 tại x=4; y=-1; z=-1
HS lên bảng viết các biểu thức
HS hoạt động nhóm
Bài tập 1:
a) 2k
b) 2k+1
c) 2k+1 và 2k+3
d) 2k và 2k+2
Bài tập 2:
a) Tại x= Giá trị biểu thức
3x – 5y + 1 là
3.
b) Tại x=1 Giá trị biểu thức
3x2 – 2y – 5 là 2.12 – 2.1 – 5 =-5
Tại x=-1 Giá trị biểu thức
3x2 – 2y – 5 là
2.(-12 )– 2(-1) – 5 = - 1
c) Tại x=4; y=-1; z=-1 Giá trị biểu thức
x-2y2+z3 là 4 – 2.(-1)2+(-1)3=1
HĐ3(1’): Dặn dò
- Về nhà ôn lại bài và làm các bài tập ở SBT
File đính kèm:
- tcso7.tuan25-26.doc