1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: - Học sinh hiểu thế nào là qui đồng mẫu số nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành qui đồng mẫu nhiều phân số.
1.2. Kỹ năng: Có kỹ năng qui đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số không quá 3 chữ số) .
1.3. Tư duy:- phát triển tư duy tính toán nhanh, khả năng phân tích.
1.4. Thái độ: - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
2.1. Chuẩn bị của GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ .
2.2. Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm .
Tính chất cơ bản của phân số ,
- Tìm BCNN của hai hay nhiều số
3.PHƯƠNG PHÁP: -Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề.
-Hoạt động nhóm.
4. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
34 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1094 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 26 đến tuần 30, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : …../..../2012
Ngày giảng: ../..../2012
Tuần : …….
Tiết: 75
QUY ĐỒNG MẪU SỐ NHIỀU PHÂN SỐ
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: - Học sinh hiểu thế nào là qui đồng mẫu số nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành qui đồng mẫu nhiều phân số.
1.2. Kỹ năng: Có kỹ năng qui đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số không quá 3 chữ số) .
1.3. Tư duy:- phát triển tư duy tính toán nhanh, khả năng phân tích.
1.4. Thái độ: - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
2.1. Chuẩn bị của GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ .
2.2. Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm .
Tính chất cơ bản của phân số ,
- Tìm BCNN của hai hay nhiều số
3.PHƯƠNG PHÁP: -Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề.
-Hoạt động nhóm.
4. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
4.1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số:
4.2.Kiểm tra bài cũ: (5 ph )
Bằng kiến thức qui đồng ở tiểu học hãy qui đồng mẫu các phân số và
4.3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Qui đồng mẫu hai phân số
(10 ph)
? Tương tự như phần kiểm tra hãy qui đồng mẫu 2 phân số : và
? Hãy tìm 2 phân số có mẫu là 40 và lần lượt bằng và
GV: Treo bảng phụ nội dung ?1
GV: Hướng dẫn và phát phiếu cho HS
GV: Thu vài phiếu cho HS nhận xét
? 80; 120; 160 quan hệ với 5 và 8 như thế nào
GV: Nhận xét bổ sung và lưu ý khi qui đồng mẫu 2 phân số thì mẫu chung chính là BCNN của các mẫu.
HS suy nghĩ làm
1 HS trình bầy
HS suy nghĩ làm ra nháp
1 HS lên trình bầy
HS nhận xét
80; 120; 160; ...
HS làm vào phiếu
80; 120; 160 là bội chung của 5 và 8
1)Qui đồng mẫu hai phân số
Xét hai phân số :
và
? 1
Hoạt động 2: Qui đồng mẫu nhiều phân số
(15 ph )
GV: Treo bảng phụ nội dung ? 2
? Yêu cầu của ?2 là gì?
? muốn tìm các phân số bằng phân số đã cho có mẫu là BCNN của 2; 5; 3;8 ta làm thế nào
GV: Thu một vài bảng nhóm cho HS nhận xét.
GV: Bổ sung và chốt lại
GV: Cách làm như trên là qui đồng mẫu số nhiều phân số
? Muốn qui đồng mẫu số nhiều phân số ta làm như thế nào.
GV: Bổ sung và thông bào qui tắc.
GV: Treo bảng phụ nội dung ?3
GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại cách qui đồng mẫu số các phân số
? Vận dụng qui đồng mẫu số các phân số sau
GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại các bước qui đồng.
HS đọc và suy nghĩ
Tìm BCNN(2; 5; 3; 8)
Tìm các phân số ...
HS làm theo nhóm (5p)
HS suy nghĩ trả lời
HS đọc qui tắc
HS: đọc và suy nghĩ
vai HS làm vào bảng
HS: Làm bài độc lâp 5 phút
Một HS lên bảng trình bầy
HS khác nhận xét
2) Qui đồng mẫu nhiều phân số :
? 2
* Qui tắc : SGK – T18
? 3
*VD: Qui đồng mẫu các phân số :
BCNN(44; 18; 36) = 396
4.4. Củng cố, luyện tập: ( 12 ph)
G : Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã được học.
Củng cố - Luyện tập
GV: Hệ thống kiến thức cơ bản toàn bài
? Yêu cầu HS nhắc lại các bước qui đồng mẫu các phân số
GV: Treo bảng phụ nội dung bài 28 – T18
? Yêu cầu của bài toán là gì.
GV: Bổ sung và chốt lại
? trong các phân số trên phân số nào chưa tối giản.
? Từ Nhận xét đó có thể quy đồng mẫu các phân số nào
GV:uốn nắn chốt lại
3) Luyện tập
Bài 28 – T 18
a) Qui đồng mẫu các phân số
BCNN(16; 24; 56) = 336
4.5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (3ph)
- Học thuộc và nắm vững qui tắc qui đồng mẫu các phân số
- Trước khi qui đồng chú ý rút gọn phân số
- BTVN: 29; 30; 31 – T19
5.Rút Kinh Nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn : …../..../2012
Ngày giảng: ../..../2012
Tuần : …….
Tiết: 76
LUYỆN TẬP
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu cho HS qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số
1.2. Kỹ năng: - Biết vận dụng qui tắc qui đồng nhanh mẫu các phân số
1.3. Tư duy :- phát triển tư duy tính toán nhanh, khả năng phân tích.
1.4. Thái độ: - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
- GD tính cẩn thận khi qui đồng.
2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
2.1. Chuẩn bị của GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ .
2.2. Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm .
- Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
3.PHƯƠNG PHÁP: -Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề.
-Hoạt động nhóm.
4. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
4.1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số:
4.2.Kiểm tra bài cũ: (7 ph )
- Muoán qui ñoàng hai hay nhieàu phaân soá ta phaûi laøm theá naøo ? - BT 30 c?
4.3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập
(8 ph)
GV: Gọi 2 HS chữa bài
GV: Kiểm tra vở tập của một số HS
GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại cách qui đồng mẫu các phân số
2 HS lên chữa bài 30 – T19
HS khác nhận xét
I.Chữa bài tập
Bài 30 – T19
c)
BCNN(30; 60; 40) = 120
d)
Hoạt động 2: Luyện tập
(25 ph )
HĐ 2 – 1: GV treo bảng phụ nội dung bài 32 – T19
? Có nhận xte gì về mẫu của các phân số trên
GV: Uốn nắn , bổ sung và chốt lại.
HĐ 2 – 2: GV treo bảng phụ nội dung bài 35 – T20
? Bài toán yêu cầu gì?
GV: Thu 2 bảng nhóm cho HS nhận xét
GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại: Trước khi qui đồng mẫu số các phân số cần rút gọn phân số đưa phân số về dạng mẫu số dương
HS đọc tìm hiểu nội dung bài toán
Phần a: Mẫu số là các số dương
Phần b: Mẫu số là tích các luỹ thừa
HS làm bài độc lập
2 HS lên trình bầy
HS khác nhận xét
HS đọc tìm hiểu nội dung bài toán
- Rút gọn
- Qui đồng
HS làm theo nhóm (7p)
NHóm 1; 2; 3 câu a
Nhóm 4; 5; 6 câu b
HS nhận xét
II.Luyện tập
Bài 32 – T19
Qui đồng mẫu số các phân số
a)
BCNN(7; 9; 21) = 63
b)
BCNN(22 . 3 ; 23 . 11) =
23 .3 . 11
Bài 35 – T 20
a)
BCNN(6; 5; 2) = 30
4.4. Củng cố, luyện tập: ( 3ph)
G : Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã được học và luyện tập.
4.5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2ph)
-Ôn lại các bước qui đồng mẫu số các phân số .
- BT: 33; 34; - T20
- Xem lại cách so sánh 2 phân số ở tiểu học
5.Rút Kinh Nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn : …../..../2012
Ngày giảng: ../..../2012
Tuần : …….
Tiết: 77
SO SÁNH PHÂN SỐ
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: - Hs hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu , nhận biết phân số âm , dương .
1.2. Kỹ năng: - Biết so sánh phân số chủ yếu bằng cách quy đồng mẫu rồi thực hiện so sánh hai phân số có cùng mẫu dương
1.3. Tư duy :- phát triển tư duy tính toán nhanh, khả năng phân tích.
1.4. Thái độ: - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
- GD tính cẩn thận khi qui đồng.
2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
2.1. Chuẩn bị của GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ .
2.2. Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm .
- Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
3.PHƯƠNG PHÁP: -Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề.
-Hoạt động nhóm.
4. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
4.1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số:
4.2.Kiểm tra bài cũ: (7 ph )
- Nêu quy tắc so sánh hai số nguyên âm, quy tắc so sánh số nguyên âm và số nguyên dương ? Áp dụng so sánh (-25) và( -10); 1 và (-1000).
4.3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: So sánh hai phân số cùng mẫu
(8 ph)
? Hãy phát biểu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu mà em đã biết ?
? Tìm ví dụ minh họa ?
G: Khẳng định quy tắc trên vẫn đúng với hai phân số bất kỳ có cùng mẫu dương .
? Để so sánh hai phân số có cùng mẫu ta làm như thế nào ?
G: Giới thiệu quy tắc so sánh hai phân số có cùng mẫu trong sgk
? Yêu cầu vài học sinh phát biểu quy tắc .
G:yêu cầu học sinh làm bài ?1
G: Nhận xét ,chữa bài .
G:yêu cầu học sinh làm bài 37 a sgk/23
? Nêu cách điền số thích hợp trong bài tập trên ?
G: Nhận xét ,chữa bài .
Phát biểu quy tắc như đã học ở Tiểu học .
Lấy ví dụ hai phân số cùng mẫu dương .
Phát biểu quy tắc tương tự sgk : tr 22 .
Đọc hiểu
Phát biểu quy tắc bằng ngôn ngữ của bản thân .
Thực hiện điền vào vở
KQ
; > ; <
Lắng nghe .
Tìm các số lớn hơn -11 và nhỏ hơn -7.
Thực hiện vào vở .
Nhận xét bài của bạn.
Lắng nghe .
1.So sánh hai phân số cùng mẫu :
Vd : < vì -3 < -1 .
> vì 2 > -4 .
* Quy tắc : Trong hai phân số có cùng một mẫu dương , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn .
? 1
Bài tập 27asgk/23
a) < < <
Hoạt động 2: Quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu
(15 ph )
?Khi so sánh hai phân số không cùng mẫu ta thực hiện như thế nào?
? Khi quy đồng ta cần lưu ý điều gì ở mẫu số
G: Tóm lại những điều cần lưu ý khi “làm việc” với phân số là : phân số phải có mẫu dương và nên viết dưới dạng tối giản .
? Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào ?
G:Giới thiệu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ?
? Yêu cầu vài học sinh phát biểu qui tắc .
G: Củng cố quy tắc qua ?2 .
? Nêu cách làm ở ?2
G:yêu cầu học sinh làm bài ?3
? Yêu cầu hs giải thích các cách làm khác nhau với ?3 .
G: Dựa vào kết quả bài tập ?3 , rút ra các khái niệm phân số âm , phân số dương .
? Vậy các phân số đã cho ở ?3 đâu là phân số âm , dương ?
G: Giới thiệu nhận xét
Thực hiện quy đồng rồi so sánh hai phân số cùng mẫu .
Phân số phải có mẫu dương .
Nghe giảng .
Trả lời theo hiểu biết
Đọc hiểu
Phát biểu bằng ngôn ngữ bản thân .
Chuyển phân số có mẫu âm thành phân số mẫu dương và viết dưới dạng tối giản rồi thực hiện quy đồng , so sánh hai phân số cùng mẫu .
Hai học sinh lên bảng làm .
Dưới lớp làm vào vở .
KQ
a) >
b) <
Viết 0 lần lượt dưới dạng phân số cùng mẫu dương với các phân số đã cho rồi so sánh .
Lắng nghe .
Trả lời miệng .
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu :
Vd : So sánh các phân số :
và
Ta có =
=> > vì -3>-4
* Quy tắc : Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn .
? 2
? 3
Nhận xét
Phân số lớn hơn 0 là phân số dương .
Phân số nhỏ hơn 0 là phân số âm .
4.4. Củng cố, luyện tập: ( 13ph)
G : Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã được học và luyện tập.
G:yêu cầu học sinh làm bài 37 bsgk/23
? Nêu cách điền số ở bài tập này .
G: Nhận xét ,chữa bài .
G:yêu cầu học sinh làm bài tập sau
So sánh các phân số sau.
a) và
b) và
G: Nhận xét ,chữa bài
Bài tập
Bài tập 37b sgk/23
b) < < <
Bài tập
a) và ; MC=56
(8) (7)
QĐ và
=> >
b) và ;MC=216
(27) (8)
QĐ và
=> > và 81>40
4.5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2ph)
_ Học lý thuyết .
_Hoàn thành phần bài tập 39 sgk/24
5.Rút Kinh Nghiệm:
Tuần 27 Ngày soạn: 1/3/2013
Tiết 78 Ngày dạy: 4/3/2013
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
1. MỤC TIÊU:
.Kiến thức: - Hs hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
. Kỹ năng: - Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng .
- Có kỹ năng nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng có thể rút gọn các phân số trước khi cộng .
. Tư duy :- phát triển tư duy tính toán nhanh, khả năng phân tích.
Thái độ: - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
- GD tính cẩn thận khi qui đồng.
2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
Chuẩn bị của GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ .
Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm .
- Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
3.PHƯƠNG PHÁP: -Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề.
-Hoạt động nhóm.
4. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số:
2.Kiểm tra bài cũ: (5 ph )
- Em hãy cho biết quy tắc cộng hai phân số đãhọc ở tiểu học ?
Cho ví dụ ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Cộng hai phân số cùng mẫu
(8 ph)
G: Đưa ra ví dụ 1 : cộng hai phân số cùng mẫu dương .
+
? Em hãy phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu mà em đã biết ?
G: Khẳng định quy tắc đó vẫn đúng khi cộng các phân số có tử và mẫu là những số nguyên .
?Củng cố quy tắc qua ?1
G: Nhận xét ,chữa bài
? Bài tập ?2 , Tại sao ta có thể nói cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số ? Ví dụ ?
Thực hiện như ở Tiểu học ( cộng tử, giữ nguyên mẫu ) .
+ = = =1
Phát biểu tương tự quy tắc ở Tiểu học .
Phát biểu lại quy tắc tương tự sgk : tr 25 .
Thực hiện tương tự phần ví dụ trên .
KQ: b)
c)
Lắng nghe
Mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số có mẫu là 1 .
1. Cộng hai phân số cùng mẫu
* Quy tắc : Muốn cộng hai phân số cùng mẫu , ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu .
+ =
? 1
? 2
Hoạt động 2: Quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu
(15 ph )
G: Với hai phân số không cùng mẫu ta cộng như thế ?
G: Liên hệ với việc so sánh hai phân số không cung mẫu để nhớ quy tắc cộng .
? Yêu cầu hs phát biểu quy tắc cộng hai phân số không củng mẫu ?
? Củng cố quy tắc với bài tập ?3 .
Chuyển hai phân số đã cho cùng mẫu và thực hiện cộng theo quy tắc trên .
Nghe giảng .
Phát biểu quy tắc tương tự sgk : tr 26 .
Quy đồng và thực hiện cộng các phân số cùng mẫu dương .
KQ : a)
b)
c)
2.Cộng hai phân số không cùng mẫu :
* Quy tắc : Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung .
? 3
4.Củng cố, luyện tập: ( 15ph)
G : Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã được học và luyện tập.
Vận dụng các kiến thức đó thực hiện các bài tập.
Bài tập
G:yêu cầu học sinh làm bài 42 ..
? Nêu cách thực hiện phép cộng các phân số trên .
G: Quan sát giúp đỡ học sinh yếu làm bài .
G: Nhận xét chữa bài .
Bài tập 42
a)) + = +
= = =
b) + = = =
c) + = +
= =
d) + = +
= + = =
5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2ph)
Học lí thuyết
Làm bài tập 43 sgk/26
6.Rút Kinh Nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 27 Ngày soạn: 1/3/2013
Tiết 79 Ngày dạy: 7/3/2013
LUYỆN TẬP
1. MỤC TIÊU:
.Kiến thức: - biết vận dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
. Kỹ năng: - Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng .
- Có kỹ năng nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng có thể rút gọn các phân số trước khi cộng .
Tư duy :- phát triển tư duy tính toán nhanh, khả năng phân tích.
Thái độ: - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
- GD tính cẩn thận khi qui đồng.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
. GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ .
HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm .
- Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
III.PHƯƠNG PHÁP:
-Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề.
-Hoạt động nhóm.
IVTIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số:
2.Kiểm tra bài cũ: (5 ph )
- : Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu , không cùng mẫu ?
Áp dụng : +
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập.
(10 ph)
G: Yêu cầu học sinh lên bảng chữa bài tập 43 sgk/26.
G: Kiểm tra việc làm bài tập về nhà của học sinh.
G: Nhận xét ,chữa bài .
Hai học sinh lên bảng chữa bài .
Nhận xét bài làm của bạn.
Lắng nghe.
I.Chữa bài tập:
Bài tập 43 sgk/26
a) + = +
= + = .
b) + = +
= = -1.
c) + = + =0.
d) + = +
= + = .
Hoạt động 2: Luyện tập.
(25 ph )
G: Yêu cầu họa sinh làm bài tập sau.
Bài 1: cộng các phân số
a) +
b) +
c) +
? Ta nên thực hiện điều gì trước khi cộng hai phân số?
? Để giải bài tập trên ta vận dụng kiến thức nào?
G: Yêu cầu ba học sinh lên bảng làm bài?
G: Nhận xét ,chữa bài
? Nêu lại các bước giải bài toán trên.
? Vậy qua bài toán trên để thực hiện phép cộng phân số nhanh ta làm thế nào?
G: Nhấn mạnh lại cách thực hiện phép cộng nhanh và đúng.
G: Bài2 thực hiện phép tính.
a) +
b) +
c) +
G: Nhận xét ,chữa bài .
G:yêu cầu học sinh làm bài 45 sgk/ 26
? Những điểm khác nhau của câu a và b là gì ?
? Giải bài tập trên ta cần thực hiện như thế nào ?
G: Lưu ý tìm x ở câu b theo định nghĩa hai phân số bằng nhau
G: Cho hai học sinh lên bảng làm .
G: Nhận xét ,chữa bài
G: Nhấn mạnh dạng toán tìm x.
Nhận xét đề bài : mẫu dương hay âm , viết phân số dạng tối giản , quy đồng rồi thực hiện phép cộng
Vận dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu ,khác mẫu.
Lên bảng làm bài.
Dưới lớp làm vào vở.
Nhận xét bài làm của bạn.
Trả lời miệng:
Rút gọn phân số trước khi cộng , rút gọn kết quả.
Hoạt động cá nhân làm bài tập 2
Sau 2 phút ba học sinh lên bảng làm bài.
Học sinh nhận xét bài làm của bạn.
Quy đồng các phân số , cộng các phân số cùng mẫu và tìm x .
Nghe giáo viên hướng dẫn.
Học sinh lên bảng làm.
Dưới lớp làm vào vở .
Nhận xét bài làm của bạn
II.Luyện tập :
Dạng 1 : Phép cộng phân số.
Bài 1:
a) + = + = .
b) + = + = .
c) += += =-1.
Bài2
KQ:
a) + = .
b) + = 0.
c) + = =
Dạng 2: Tìm x.
Bài tập 45 sgk/26.
a)x=+ = = .
Vậy x= .
b) = + = .
Vậy x=1.
4. Củng cố, luyện tập: ( 3ph)
G : Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã được học và luyện tập.
5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2ph)
Học bài cũ
Làm bài tập 46sgk/27.
V .Rút Kinh Nghiệm:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 27 Ngày soạn: 1/3/2013
Tiết 80 Ngày dạy: 9/3/2013
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
1. MỤC TIÊU:
.1.Kiến thức: - Hs biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số : giao hoán , kết hợp , cộng với số 0 .
2. Kỹ năng: - Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lí , nhất là khi cộng nhiều phân số . Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số .3. Tư duy :- phát triển tư duy tính toán nhanh, khả năng phân tích, quan sát
4. Thái độ: - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
II CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ .
HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm .
III.PHƯƠNG PHÁP:
-Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề.
-Hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số:
2.Kiểm tra bài cũ: (5 ph )
- Phép công các số nguyên có những tính chất gì ?
Nêu dạng tổng quát ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Các tính chất.
(10 ph)
?Phép cộng các số nguyên có những tính chất gì ?
G: Với phép cộng phân số cũng có tính chất tương tự .
? Em hãy cho ví dụ tổng hai phân số bằng 0 ?
Tính chất : giao hoán , kết hợp, cộng với số 0 , cộng với số đối .
Phát biểu các tính chất phép cộng phân số .
+ = = =0.
1. các tính chất.
Các tính chất:
a)giao hoán: + = + .
b) kết hợp : ( + ) +
= + ( + ).
c)Cộng với số 0: +0
= 0+ = .
Hoạt động 2: Áp dụng.
(15 ph )
G: Yêu cầu học sinh đọc hiểu VD trong sgk
? Yêu cầu học sinh làm bài ?2
G: Hướng dẫn học sinh yếu làm bài .
G: Nhận xét ,chữa bài .
? Hãy nêu lại các bước giải bài tập trên?
G: Nhấn mạnh lại các bước biến đổi.
Đọc hiểu .
Làm bài ?2 .
Hai học sinh lên bảng làm.
Dưới lớp làm ra nháp.
Nhận xét bài làm của bạn.
Lắng nghe.
Trả lời
2.Áp dụng.
? 2
B= ++ + +
= + + + +
= ( +)+(+)+
= (-1) + 1 + = .
C= + + +
= + + +
= + + +
=( + + ) +
= (-1)+ = .
4. Củng cố, luyện tập: ( 13ph)
GV : Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã được học trong tiết.
Vận dụng làm các bài tập sau:
Bài tập
G:yêu cầu học sinh làm bài 47 sgk/28.
? Trong biểu thức trên có chứa những phép tính nào?
? Nêu cách thực hiện phép cộng các phân số trên một cách nhanh nhất?
G: Quan sát hướng dẫn học sinh yếu làm bài.
Bài tập 47:
a) + +
= + +
= ( + )+
= (-1)+ = .
b) + +
= ( + )+
= + = + =0.
5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2ph)
Học bài cũ
Làm bài tập 46sgk/27.
V.Rút Kinh Nghiệm:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
DUYỆT TUẦN 27
Tuần 28 Ngày soạn: 8/3/2013
Tiết 81 Ngày dạy: 11/3/2013
LUYỆN TẬP
1. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Học sinh được củng cố các tính chất về phép cộng phân số.
Kỹ năng: - Hs có kỹ năng thực hiện phép cộng phân số .
Có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lí , nhất là khi cộng nhiều phân số .
Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Tư duy :- phát triển tư duy tính toán nhanh, khả năng phân tích, quan sát
Thái độ: - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
Chuẩn bị của GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ .
Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm .
III.PHƯƠNG PHÁP:
-Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề.
-Hoạt động nhóm.
IV TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số:
2.Kiểm tra bài cũ: (5 ph )
- Nêu những tính chất của phép công các phân số ?
Nêu dạng tổng quát ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập.
(8 ph)
G: Yêu cầu học sinh lên bảng chữa bài tập 52
G: Kiểm tra việc làm bài tập về nhà của học sinh .
G: Nhận xét ,chữa bài .
Lên bảng chữa bài.
Nhận xét bài làm của bạn.
Lắng nghe.
I.Chữa bài tập
a
b
a+b
2
Hoạt động 2: Luyện tập
(27 ph )
G:yêu cầu học sinh làm bài 54sgk/30
G: Nhận xét ,chữa bài
G:yêu cầu học sinh làm bài 55
? Vị trí số “-1” thực hiện như thế nào được kết quả đó ?
G:Hướng dẫn hs tính các giá trị nằm trên “đường chéo chính “ trước .
? Tính các giá trị phía trên hoặc phía dưới “đường chéo chính “ . Có nhận xét gì về kết quả các ô còn lại ?
G: Nhận xét ,chữa bài .
G:yêu cầu học sinh làm bài 56sgk/31
Hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét chéo.
Lắng nghe.
G: Nhận xét ,chữa bài
Học sinh quan sát nghiên cứu bài làm của bạn và phát hiện chỗ sai và sửa lại cho đúng.
Hoạt động cá nhân làm vào vở.
Một học sinh lên bảng làm.
Nhận xét.
Thực hiện cộng theo yêu cầu gv chú ý rút gọn phân số (nếu có thể).
Các ô còn lại đối xứng qua “đường chéo chính” nhận giá trị tương tự
Học sinh lần lượt lên bảng điền các giá trị thích hợp vào ô trống.
Nhận xét bài làm của bạn.
A= +( +1)
= + + 1
= ( + )+1
=(-1)+1=0.
II .Luyện tập:
Dạng 1: tìm sai lầm trong lời giải .
Bài 54sgk/30:
sai ; sửa lại .
d) sai; sửa lại
Dạng 2 : Điền số thích hợp vào ô trống.
Bài 55sgk/30
+
-1
Dạng 3 :Tính nhanh.
Bài 56 sgk/31
B= +( + )
= + +
= ( + )
=0+ = .
C= ( + ) +
= + +
= + ( + )
= + =0
4. Củng cố, luyện tập: ( 3ph)
GV : Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã được học và luyện tập trong tiết.
5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2ph)
Học bài cũ ,Làm bài tập 57
Đọc trước bài mới
V.Rút Kinh Nghiệm:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- toan 6 tuan 2630 nam 2012 2013.doc