I. Mục tiêu
1. Kiến thức: - Biết các t/c cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng các t/c trên để tính được hợp lí nhất là cộng nhiều phân số.
3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, giáo án, SGK.
HS: Bảng nhóm, nháp.
III. Tiến trình dạy học.
17 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1239 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 27, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Lớp 6 Tiết ... Ngày giảng……………………… Sĩ số … Vắng …
Tuần 27
Tiết 80: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: - Biết các t/c cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng các t/c trên để tính được hợp lí nhất là cộng nhiều phân số.
3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, giáo án, SGK.
HS: Bảng nhóm, nháp.
III. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút)
- Đặt câu hỏi kiểm tra kiến thức cũ:
? Phép cộng số nguyên có những t/c gì? Nêu dạng tổng quát.
Thực hiện phép tính:
và
- HS2: Thực hiện phép tính:
a)
b)
- Rút ra nhận xét.
- Chỉ đạo HS nhận xét, bình điểm.
- Nhận xét, xác nhận.
- HS1 lên bảng t/ hiện yêu cầu.
- HS2 lên bảng t/ hiện.
- HS nhận xét.
- Lắng nghe.
1) Phép cộng số nguyên có những t/c:
+ Giao hoán
+ Kết hợp.
+ Cộng với số 0.
+ Cộng với số đối.
- Tính:
- Nhận xét: phép cộng phân số có t/c giao hoán.
2) Thực hiện phép tính:
a) =
=
=
=
- Nhận xét: phép cộng phân số có t/c kết hợp.
b) =
Hoạt động 2: Các t/ c cơ bản của phép cộng phân số (28 phút)
? Qua các ví dụ trên hãy nêu các t/c cơ bản của phép cộng phân số? Lấy ví dụ cho từng t/c.
? Tổng của nhiều phân số có t/c giao hoán và kết hợp không?
? T/c cơ bản của phép cộng phân số giúp ta điều gì?
- Suy nghĩ, trả lời.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Suy nghĩ, trả lời.
1) Các tính chất
a) T/ c giao hoán:
b) T/c kết hợp:
c) Cộng với số 0:
Chú ý: a, b, c, d, p, q Z; b, d, q 0.
- Yc HS nghiên cứu ví dụ SGK trong 2’.
- Vấn đáp HS t/ hiện từng bước.
- Làm ?1a:
- Hoạt động cá nhân, ghi kết quả ra bảng con (2’).
- Kiểm tra kết quả và nhận xét.
- Câu b gọi HS lên bảng làm.
- Làm bài tập 48 (28 SGK): Tổ chức cho HS chơi “Ghép hình”.
- T/ hiện yêu cầu.
T/ hiện theo GV.
- 1HS đọc nội dung ?1.
- T/ hiện yêu cầu.
- Lắng nghe.
- 1HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở.
2) áp dụng
- Ví dụ:
=
(T/chất giao hoán)
(T/chất kết hợp)
= (-1) + 1 +
= 0 + = (Cộng với 0)
- Làm ?1:
a) =
b)
Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)
- Làm bài tập 51 (29 SGK):
? Tìm 5 cách chọn 3 trong 7 phân số trên.
- Đưa bài tập 50 (29 SGK) lên bảng phụ.
Yc HS đứng tại chỗ trả lời.
- Đọc đề bài.
- HS lên bảng.
- Đọc nd đề bài.
- Suy nghĩ, trả lời.
3. Luyện tập
Bài tập 51 (29 SGK).
Bài tập 50 (28 SGK).
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1 phút)
Học thuộc các t/ c để vận dụng vào các bài tập tính nhanh.
BTVN: 47, 49,. 52 (SGK); 66, 68 (SBT).
Nhận xét giờ học.
Ngày soạn:
Lớp 6 tiết……..ngày giảng…………………………sĩ số…….vắng:
Tuần 27
Tiết 81:
Luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về cộng hai phân số, các t/ c của phép cộng phân số.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng các t/c cơ bản của phân số để tính được hợp lí nhất là cộng nhiều phân số.
3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, phiếu học tập, giáo án, SGK.
HS: Bảng nhóm, nháp.
III. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút)
- Đặt câu hỏi kiểm tra kiến thức cũ:
- Phát biểu các t/ c cơ bản của phép cộng phân số.Viết dạng tổng quát.
Chữa bài tập 49 (29 SGK).
- Chữa bài tập 52 (29 SGK)
- HS1 lên bảng t/ hiện yêu cầu.
- HS2 lên bảng.
- Nhận xét.
I. Chữa bài tập
Bài tập 49 (29 – SGK)
Sau 30 phút Hùng đi được quãng đường là:
(quãng đường)
Bài tập 52 (29 SGK)
a
b
a + b
2
- Chỉ đạo HS nhận xét, bình điểm.
- Nhận xét, xác nhận.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút).
- Treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 53 (SGK).
? Để xây được tường em làm như thế nào?
- Gọi HS lần lượt lên bảng điền.
- Nhận xét.
- Treo bảng phụ ghi bài tập 54 (30 SGK) cho HS quan sát.
- Gọi HS trả lời, nếu câu sai thì sửa lại cho đúng.
- Bài tập 56 (31 SGK):
- Yc HS hoạt động cá nhân (2’) sau đó lên bảng làm.
- Nhận xét, xác nhận.
- Bài tập 55 (30SGK): Treo 2 bảng phụ cho HS thi xem ai nhanh hơn .
- Bài tập 72 (14 SBT):
Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Quan sát, đọc nd đề bài.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Quan sát, nhận xét kết quả.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Đọc đề bài.
- T/ hiện yc.
- Lắng nghe.
- T/ hiện yc.
- 1HS đọc đề bài.
- T/ hiện theo hướng dẫn.
II. Luyện tập.
Bài tập 53 (30 SGK)
Bài tập 54 (30 SGK)
Sai
Đúng
Đúng
Sai.
Bài tập 56 (SGK)
A = 0
B =
C = 0
Bài tập 55 (SGK)
Bài tập 72 (14 SBT)
Hoạt động 3: Củng cố (5 phút)
-Yc HS nhắc lại quy tắc cộng phân số.
- Phát phiếu học tập cho HS (2’)
- Nhắc lại quy tắc.
- Nhận phiếu và hoàn thành yc.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1 phút)
BTVN: 57 (SGK); 69, 70, 71, 73 (14 SBT)
Ôn lại số đối của 1 số nguyên, phép trừ số nguyên.
Nhận xét giờ học.
Ngày soạn:
Lớp 6 tiết…………ngày giảng………………sĩ số…….vắng……
Tuần 27
Tiết 82:
Phép trừ phân số
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng quy tắc thực hiện phép trừ phân số.
3. Thái độ: Tính toán cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, giáo án, SGK.
HS: Bảng nhóm, nháp.
III. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút )
- Đặt câu hỏi kiểm tra kiến thức cũ:
- Phát biểu quy tắc phép cộng phân số (cùng mẫu, khác mẫu).
- áp dụng tính:
a) b) c)
- Nhận xét, đánh giá.
- Trong tập hợp số nguyên ta có thể thay phép trừ bằng phép cộng với số đối của số trừ.
- Vào bài mới.
- HS lên bảng t/ hiện yêu cầu.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
a) = = 0
b) =
c) = =
=
Hoạt động 2: Tìm hiểu đ/ nghĩa số đối (12 phút).
- Chỉ vào phần kiểm tra bài cũ:
Ta có: = = 0
? và là 2 phân số có quan hệ với nhau ntn?
- Yc HS làm ?2: gọi HS trả lời miệng.
? Tìm số đối của ?
? Khi nào thì 2 số đối nhau?
- Chốt lại đ/ nghĩa.
? Tìm số đối của ? Vì sao?
- Giới thiệu kí hiệu.
- Làm bài tập 58 (33 SGK).
- Suy nghĩ, trả lời.
- Đọc nd ?2.
- Trả lời miệng.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Lắng nghe.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Trả lời miệng.
1. Số đối.
- ?1:
a) = = 0
b) =
- ?2:
- Định nghĩa: SGK – 32.
-
- Bài tập 58 (33 SGK).
Hoạt động 3: Phép trừ phân số (12 phút).
- Làm ?3: Yc HS hoạt động nhóm bàn (2’).
- ĐD nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét.
? Qua ?3 hãy rút ra quy tắc phép trừ phân số.
- Lấy ví dụ.
- Hãy tính: Gọi HS lên bảng.
a) b)
- Nhận xét, xác nhận.
? = mà = . Vậy hiệu của 2 phân số là một số như thế nào?
- Chốt lại: Phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số).
- Làm ?4: Hoạt động nhóm lớn (4’).
- Hết giờ GV treo ĐA, TĐ. Yc các nhóm chấm điểm theo ĐA.
- Thống kê điểm, nhận xét.
- Đọc nd ?3.
- 1HS lên bảng làm.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Lấy ví dụ.
- T/ hiện yc.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Lắng nghe.
- Đọc đề bài.
- T/ hiện yc.
2. Phép trừ phân số.
- ?3:
- Quy tắc: SGK – 32.
- Ví dụ:
a) =
b) =
- Nhận xét: SGKI – 34.
- ?4:
Hoạt động 4: Luyện tập – củng cố (12phút).
- Bài tập 60 (33 SGK).
Hướng dẫn HS t/ hiện câu a.
- Gọi 1HS lên bảng làm câu b.
- Nhận xét, xác nhận.
- Bài tập 62 (33 SGK).
? Muốn tính chu vi hcn ta làm thế nào?
? Muốn biết chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu km ta làm phép tính gì?
- Gọi HS lên bảng trình bày lời giải bài toán.
- Đọc đề bài.
- Làm theo HD.
- 1HS lên bảng.
Dưới lớp làm vào vở.
- Đọc đề bài và tóm tắt bài toán.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Suy nghĩ, trả lời.
- 1HS lên bảng.
4. Luyện tập .
Bài tập 60 (33 SGK).
a)
b)
Bài tập 62 (33 SGK).
Nửa chu vi khu đất hình chữ nhật là:
Chiều dài khu đất hơn chiều rộng khu đất là:
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Nắm vững định nghĩa 2 số đối nhau và quy tắc trừ phân số.
BTVN: 59 (SGK); 74, 75, 76, 77 (14, 15 SBT).
Nhận xét giờ học.
Ngày soạn:
Lớp 6 tiết ngày giảng / / 2012. sĩ số: vắng:
Tiết 83:
Luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố đ/ nghĩa số đối, quy tắc phép trừ phân sô.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng tìm số đối của 1 số, kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.
3. Thái độ: Trình bày cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, giáo án, SGK.
HS: Bảng nhóm, nháp.
III. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 phút)
- Đặt câu hỏi kiểm tra kiến thức cũ:
- Phát biểu định nghĩa 2 số đối nhau? Kí hiệu.
Chữa bài tập 59 a, c, d.
- Phát biểu quy tắc phép trừ phân số. Viết CT tổng quát.
Chữa bài tập 59 b, c, g.
- Chỉ đạo HS nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét, xác nhận.
- HS1 lên bảng t/ hiện yêu cầu.
- HS2 lên bảng t/ hiện yêu cầu.
- Nhận xét.
I. Chữa bài tập.
Bài tập 59 (33 SGK)
a) = b) =
c) = d) =
e) = g) =
Hoạt động 2: Luyện tập (26 phút)
- Đưa bảng phụ ghi bài tập 63 (34 SGK).
? Muốn tìm số hạng chưa biết của 1 tổng ta làm ntn?
? Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
- Gọi 1HS lên bảng t/ hiện phép tính, điền vào chỗ trống.
- Nhận xét, xác nhận.
Bài tập 65 (34 SGK): Yc HS tóm tắt bài toán.
? Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim không ta làm thế nào.
- Hoạt động nhóm lớn trong 3’.
- Yc HS báo cáo kết quả.
- Nhận xét, xác nhận.
Bài tập 66 (34 SGK): Yc HS hoạt động cá nhân làm ra phiếu học tập.
- Đọc đề bài.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Suy nghĩ, trả lời.
- 1HS lên bảng, dưới lớp làm vào vở
- Lắng nghe.
- Đọc đề bài và tóm tắt bài toán.
- Phải tính số t Bình có và tổng số t Bình làm các việc, sau đó so sánh 2 thời gian đó.
- T/ hiện yêu cầu.
- Các nhóm báo cáo.
- Đọc đề bài, nhận phiếu và hoàn thành yc.
II. Luyện tập.
Bài tập 63 (34 SGK)
a) = =
b) =
c) = d)
= 0
Bài tập 65 (34 SGK).
Tóm tắt:
Thời gian có: từ 19h đến 21h30’.
Thời gian rửa bát: h.
Thời gian quét nhà:
Thời gian làm bài: 1h
Thời gian xem phim: 45’=.
Giải
Số thời gian Bình có là:
21h30’ – 19h = 2h30’=
Tổng số thời gian Bình làm các việc là:
=
Số thời gian Bình có lớn hơn tổng số thời gian Bình làm các việc là:
Vậy Bình có đủ thời gian để xem hết phim.
Bài tập 66 (34 SGK)
0
Dòng 1
0
Dòng 2
0
Dòng 3
Nhận xét: Số đối của số đối của 1 số bằng chính số đó.
- Hết giờ GV treo ĐA cho HS quan sát, nhận xét.
Bài tập 67 (35 SGK): Yc HS nhắc lại thứ tự t/ hiện các phép tính của dãy tính nếu chỉ có phép trừ.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Nhận xét, xác nhận.
Tương tự làm bài tập 68 (35 SGK) .
- T/ hiện yêu cầu.
- Nhắc lại kiến thức.
- 1HS lên bảng, dưới lớp làm vào vở.
- 2HS lên bảng làm.
Bài tập 67 (35 SGK).
=
Bài tập 67 (35 SGK).
a) = b) =
Hoạt động 3: Củng cố (7 phút)
? Thế nào là 2 số đối nhau?
? Nêu quy tắc phép trừ phân số.
Cho x =
Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. B. 1 C.
- Phát biểu lại đ/ nghĩa số đối và quy tắc phép trừ phân số.
- Kết quả: B
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Nắm vững thế nào là 1 số đối của 1 phân số.
Thuộc và vận dụng quy tắc trừ phân số.
BTVN: 68b, c (35 SGK); 78, 79, 80, 82 (15 – 16 SBT).
Nhận xét giờ học.
Ngày soạn:
Lớp 6 tiết ngày giảng / / 2012. sĩ số: vắng:
Tiết 84.
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh biết và vận dụng quy tắc nhân hai phân số.
2. Kĩ năng
- Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết
3. Thái độ
- Cẩn thận chính xác trong việc tính toán và khi rút gọn phân số.
II. Chuẩn bị
1. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, bảng phụ, PHT.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK.
III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ:
Nhắc lại phép nhân phân số đã học ở tiểu học.
2. Nội dung bài mới:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Ghi bảng
Hoạt động 1: Hình thành quy tắc
Gv: giới thiệu phép nhân đã học ở tiểu học và đưa ra VD như SGK.
Y/c học sinh làm bài tập ?1
Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
Cho học sinh nhận xét kq sau đó giáo viên khẳng định quy tắc trên vẫn đúng đối với những phân số có tử và mẫu là các số nguyên.
Gọi học sinh đọc to quy tắc SGK.
Hs chú ý nghe giảng
Hs dưới lớp làm vào vở
2 Hs lên bảng làm
Hs nhận xét kết quả.
1 Hs đọc to quy tắc
1. Quy tắc.
* Bài tập ?1
a)
b)
* Quy tắc: SGK.
Hoạt động 2: Củng cố quy tắc
Cho học sinh đọc VD SGK.
Gv: Treo bảng phụ ghi bài tập ?2 gọi học sinh lên điền vào chỗ trống.
Cho học sinh nhận xét chỉnh sửa.
Y/c học sinh hoạt động nhóm làm bài tập ?3 ra PHT.
Gv Hướng dẫn học sinh trước khi nhân hãy rút gọn nếu có thể
Gv đưa ra đáp án cho học sinh nhận xét và chỉnh sửa
Hs đọc Vd trong SGK.
Hs lên điền vào bảng phụ
Hs nhận xét
Hs hoạt động nhóm theo y/c của giáo viên.
Các nhóm đổi phiếu và nhận xét
* VD: SGK.
* Bài tập ?2
a)
b)
=
* Bài tập ?3
Tính:
a)
b)
c) =
=
Hoạt động 3: Nhận xét
Cho học sinh đọc thông tin ở mục 2 SGK.
? Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta có thể làm ntn ?
Cho học sinh làm bài tập ?4
Gọi 3 Hs lên bảng làm
Cho học sinh nhận xét
Hs đọc SGK.
Hs: Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
Hs làm bài tập ?4
3 Hs lên bảng làm
Hs dưới lớp nhận xét bổ sung
2. Nhận xét
* Quy tắc: SGK.
* Bài tập ?4
Tính:
a) (-2) .
b)
c)
Hoạt động 4: Củng cố
? Nêu quy tắc nhân hai phân số.
? Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta có thể làm ntn ?
Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập 69 – SGK (a, b, c)
Cho học sinh nhận xét
Hs phát biểu
Hs phát biểu
3 Hs lên bảng làm
Hs nhận xét bổ sung
* Bài tập 69 – SGK.
a)
b)
c)
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc các quy tắc
- Làm các bài tập: 69 (d, e, g), 70, 71 – SGK.
Ngày soạn:
lớp 6 tiết ngày giảng / / 2012. sĩ số: vắng:
Tiết 85
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. Mục tiêu
1) Kiến thức
- Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: (tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng).
2) Kĩ năng
- Vận dụng tốt các tính chất trên để thực hiện các phép tính hợp lý nhất là khi nhân nhiều phân số.
3) Thái độ
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
II. Chuẩn bị
1. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK.
III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu quy tắc nhân hai phân số. Nhân một số nguyên với một phân số (một phân số với một số nguyên)
Làm bài tập: 69 (d, e) – SGK.
2. Nội dung bài mới:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Ghi bảng
Hoạt động 1: Các tính chất.
Gọi 1 Hs đọc Y/c bài tập ?1
Gọi 1 Hs nhắc lại các tính chất của phép nhân số nguyên
Gv: ghi vào góc bảng
Gv giới thiệu: Tương tự như phép nhân số nguyên phép nhân các phân số cũng có các tính chất cơ bản sau.
? Trong tập hợp các số nguyên tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên được áp dụng trong những trường hợp nào ?
Gv: giới thiệu đối với phân số tính chất cơ bản của phép nhân phân số cũng được áp dụng trong các bài tập như vậy.
1 Hs đọc y/c bài tập ?1
học sinh nhắc lại các tính chất phép nhân số nguyên đã học
Hs chú ý nghe giảng
Hs Các tính chất cơ bản được áp dụng trong các bài toán nhân nhiều số, tính nhanh và tính nhẩm.
1. Các tính chất.
a) Tính chất giao hoán
b) Tính chất kết hợp
c) Nhân với số 1.
d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Hoạt động 2: Vận dụng.
Giáo viên đưa ra VD như SGK.
Gọi 1 học sinh lên bảng làm và trình bày cách làm
Cho học sinh nhận xét
Cho học sinh làm tiếp VD
Tính tích:
T =
Cho học sinh làm bài tập ?2
Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
Hs chú ý theo dõi cách làm
Hs suy nghĩ làm bài
1 Hs lên bảng tính
Hs suy nghĩ làm bài tập ?2
2 Hs lên bảng làm
2. Áp dụng.
VD 1: Tính tích
M =
=
=
= 1. (-10) = -10
VD 2: Tính tích:
T =
=
=
* Bài tập ?2
A =
=
=
= 1 . =
B =
=
= = =
Hoạt động 3: Củng cố
Gv đưa bảng phụ ghi bài tập 74 – SGK gọi học sinh lên điền vào chỗ trống.
a
0
0
b
1
1
0
0
a.b
0
0
0
0
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc lý thuyết
- Vận dụng thành thạo tính chất cơ bản của phép nhân phân số vào giải bài tập.
- Làm các bài tập: 73, 75, 76, 77 – SGK.
- Bài tập 76 – SGK. Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp vào giải.
Bài tập 77. thay các giá trị a, b vào và vận dụng các tính chất đã học để giải.
File đính kèm:
- so6.tuan27.doc