A. MỤC TIÊU
- HS được củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân
- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
B. CHUẨN BỊ
GV: Máy chiếu
HS: Máy tính bỏ túi
C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ổn định lớp(1)
7 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1285 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 03
Tiết 07
Ngày soạn : ………….
Ngày dạy : …………
Luyện tập
A. Mục tiêu
- HS được củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân
- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu
HS: Máy tính bỏ túi
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1’)
II. Kiểm tra bài cũ(8’)
HS1: .Chữa bài 27 SGK
HS2: Chữa bài làm thêm 2
III.Bài mới (32’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải.
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- a có thể là những số nào? b là số nào ?
- Với mỗi cặp số a và b thì x bằng bao nhiêu ?
- Chữ số cần điền vào dấu * ở tổng phải là chữ số nào ? Hãy điền vào các vị trí còn lại
Yêu cầu
Làm bài
Nhận xét
- Làm BT ra nháp, giấy trong để chiếu trên máy
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở
- Đọc thông tin và tìm các số tiếp theo của dãy số:
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
- Chữ số 1
- Một số HS trình bày
HS làm bài theo nhóm
Đại diện nhóm lên trình bày kết quả trên bảng
Nhận xét
Bài tập 31. SGK
a. 600
b. 940
c. 225
HD: 20 + 21 + 22 + ...+ 29 + 30 = (20+30) + (21+29)+ ....+ (24+26) + 25 = 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 4. 50 + 25 = 225
Bài tập 32.SGK
a. 996 + 45
= 996 + (4 + 41)
= (996 +4) + 41
= 1000 + 41
= 1041
b. 235
Bài tập 33. SGK
Các số tiếp theo của dãy là:
13, 21, 34, 55.
Bài tập 51. SBT
* Với a = 25 ; b = 14 ta có
x = a + b
x = 25 + 14
x = 39
Tương tự với a = 25 ; b = 23 thì x = 48 ;
a = 38 ; b = 14 thì x = 52
a = 38 ; b = 23 thì x = 61
Vậy M =
Bài tập 54. SBT
** + ** = *97
9* + 9* = 197
99 + 98 = 197 hoặc
98 + 99 = 197
Bài tập
Viết tập hợp S ở dạng liệt kê S =
Giải
Nếu a=16
b = 17 hoặc 18 ; 19 ; 20 ; 21
x = 33 hoặc 34; 35; 36 ; 37
Nếu a = 17
b = 18 hoặc 19 ; 20 ; 21
x = 35 hoặc 36 ; 37 ; 38
Nếu a = 18
b = 19 hoặc 20 ; 21
x = 37 hoặc 38 ; 39
Nếu a = 19
b = 20 hoặc 21
x = 39 hoặc 40
Nếu a = 20 b = 21
x = 41
S =
IV. Củng cố(2’ )
-C ác tính chất của phép nhân
- Dãy số cách đều
V. Hướng dẫn học ở nhà(3’)
Làm bài tập 45, 46 , 50, 52, 53, 55 SBT
Đọc và thực hiện trên MTBT bài tập 34 SGK
Làm bài 21, 22 SNC
Bài tập
Tính A = 4 + 7 + 10 + ….+ 2005
B = 2+ 6 + 10 +…+ 2006
C = 3 + 6 + 9 + …+ 2007
Tuần 03
Tiết 08
Ngày soạn : …………
Ngày dạy : ………….
Luyện tập
A. Mục tiêu
- HS được củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân
- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu, giấy trong
HS: Giấy trong
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1’)
II. Kiểm tra bài cũ(10’)
HS 1 Chữa bài làm thêm
Tính A = 4 + 7 + 10 + ….+ 2005
HS 2 Chữa bài làm thêm
Tính B = 2+ 6 + 10 +…+ 2006
HS 3 Chữa bài làm thêm
Tính C = 3 + 6 + 9 + …+ 2007
III.Bài mới (25’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Hãy tách các thừa số trong mỗi tích thành tích các thừa số. Làm tiếp như vậy nếu có thể
- Đọc thông tin hướng dẫn và thực hiện phép tính
- Nhận xét và ghi điểm
- Đọc thông tin hướng dẫn và làm bài tập 37
- Hướng dẫn HS sử dụng tính chất phân phối giữa phép cộng và nhân
Làm bài tập
Yêu cầu của bài
Làm bài
Nhận xét
Yêu cầu của bài
Làm bài
Nhận xét
- Làm việc nhóm theo hướng dẫn của giáo viên.
15.2.6 = 3.5.2.6
4.4.9 = 2.2.2.2.3.3
5.3.12 = 3.5.2.6
......
- Làm cá nhân ra nháp
- Một số lên bảng trình bày
- Chiếu nội dung bài và trình bày cách làm
- Hoàn thiện vào vở
- Làm việc cá nhân
- Trình bày trên bảng
- Làm việc cá nhân
- Một HS lên bảng trình bày
- Hoàn thiện vào vở
Tìm a , b
HS làm bài vào vở
1 HS trình bày kết quả trên bảng
Nhận xét
Tính
Hs thảo luận làm bài 5 phút
1 HS trình bày bài trên bảng
Nhận xét
Bài 35. SGK
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
Bài 36.SGK
a. 15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2
= 30.2 = 60
125.16 = 125.(4.4)
= (125.4).4 = 500.4 =2000
......
b. 25.(10+2) = 25.10 + 25.2 = 250+50 =300
47.101 = 47.(100+1)
= 47.100 + 47.1
= 4700 + 47
= 4747
Bài 37. SGK
16.19 = 16.(20-1)
= 16.20 – 16.1
= 320 – 16
= 304
46.99 = 46.(100-1)
= 46.100 – 46.1
= 4600 – 46
= 4554.
Bài 56.SBT
a. 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.17
= 8. 3.(31+42+27)
24. 100
= 2400
Bài 20 SNC
Gọi số thứ nhất là a, số thứ hai là b a, b N
Ta có : ab = 6210
( a - 7)b = 5265
ab – 7b = 5265
6210 – 7b = 5265
7b = 6210 – 5265 = 945
b = 945 : 7 = 135
a = 6210 : 135 = 46
Bài tập : Tìm tích
A = 444…4x 99…9 ( 100 chữ số 4, 100 chữ số 9 )
Giải :
A = 444…4x 99…9
= 44…4 ( 100…0 – 1)
= 444…400…0 – 44…4
= 44…4355…56
(99 chữ số 4, 99 chữ số 5 )
IV. Củng cố
V. Hướng dẫn học ở nhà(3’)
Đọc và làm các bài tập 38, 39, 40 SGK
Làm bài 48, 49, 56b, 57, 58, 59 60, 61 SBT
Bai tâp
1 ) Thực hiện phép nhân
M =
N =
2) Tính A = ( 2006 -1 )( 2006 -2 )( 2006 – 3) ( 2006 thừa số )
Tuần 03
Tiết 09
Ngày soạn : …………
Ngày dạy : …………
Phép trừ và phép chia
A. Mục tiêu
- HS hiểu được khi nào kết quả một phép trừ là số tự nhiên, kết quả một phép chia là một số tự nhiên
- Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư
- Rèn cho HS vận dụng các kiến thức về phép trừ và phép chia vào một vài bài toán thực tế
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1’)
II. Kiểm tra bài cũ (9 phút )
HS 1 Chữa bài tập thêm 1
HS 2 Chữa bài tập thêm 2
III. Bài mới(31’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Tìm số tự nhiên x để
2 + x = 5 ; 6 + x = 5
- Đọc thông tin về phép trừ SGK
- Giới thiệu cách xác định hiệu dùng tia số như SGK
Trả lời ?1
- Xem có số tự nhiên x nào mà 3.x = 12 không ? 5.x = 12 không?
Trả lời ?2
Thực hiện phép chia 12 cho 3 và 14 cho 3
- Xét hai phép chia 12 : 3 và 14 : 3 có gì khác nhau? Cho biết quan hệ giữa các số trong phép chia
Nêu quan hệ giữa các số a, b, q, r. Nếu r = o thì ta có phép chia nào ? Nếu r o thì ta có phép chia nào ?
Yêu cầu làm ? 3
x = 3
không có số tự nhiên x nào để 6 + x = 5
Phép trừ 7 – 3 = 4 :
7
! ! ! ! ! ! ! !
0 1 2 3 4 5 6
HS trả lời nhanh
x = 4
không có số tự nhiên x nào
HS trả lời nhanh
14
0 4 2 4
Phép chia 12 cho 3 có số dư là 0 là phép chia hết, phép chia 14 cho 3 là phép chia còn dư (dư 2)
Trường hợp 1: thương là 35, số dư là 5
Trường hợp 2: thương là 41, số dư là 0
Trường hợp 3: không xảy ra vì số chia bằng 0
Trường hợp 4: không xảy ra vì số dư lớn hơn số chia
1. Phép trừ hai số tự nhiên
Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x
2. Phép chia hết và phép chia có dư
* Phép chia hết
Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b . x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a : b = x
* Phép chia có dư
Cho hai số tự nhiên a, b bao giờ ta cũng tìm được một số tự nhiên q và r sao cho a = b.q + r, trong đó
0 r < b.
- Nếu r = 0 ta có phép chia hết
- Nếu r 0 ta có phép chia có dư
IV. Củng cố(8’)
Bài 42 SGK
Bài 43 SGK
Bài 44 SGK
a. x:13 = 41 b) 1428 : x =14 c)14x : 7 = 0 d. 7x – 8 = 713
x = 13.41 x = 1428 : 14 14x : 0.7 7x = 713 + 8
x = 533 x = 102 14x= 0 7x = 721
x = 0 x = 721 : 7
x = 103
e) 8( x- 3) = 0 0: x =0
x – 3 = 0 x N*
x = 3
Bài 45 SGK
a
392
278
357
360
420
b
28
13
21
14
35
q
14
21
17
25
12
r
0
5
0
10
0
V. Hướng dẫn học ở nhà(4’)
Đọc và làm các bài tập, 46 ;47;48;49 SGK
Làm bài 62, 63 ,64, 65 66 SBT
Bài tập 30,31,32 SNC
File đính kèm:
- Tuan 3a.doc