I.Mục tiêu
1.Kiến thức
- Củng cố khắc sâu kiến thức về hỗn số, số thập phân, phần trăm
2.Kĩ năng
-Vận dụng các tính chất vào giải một số bài tập
3.Thái độ
-Tích cực, chính xác, cẩn thận
II.Đồ dùng
-GV: Phấn màu
-HS: Bảng phụ cá nhân, bút dạ
III.Phương pháp
-Nêu và giải quyết vấn đề
IV.Tổ chức dạy học
21 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1316 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 31 đến tuần 33, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 Ngày soạn: 28 / 3 / 2013
Tiết 90 Ngày dạy: 2 / 4 / 2013
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
- Củng cố khắc sâu kiến thức về hỗn số, số thập phân, phần trăm
2.Kĩ năng
-Vận dụng các tính chất vào giải một số bài tập
3.Thái độ
-Tích cực, chính xác, cẩn thận
II.Đồ dùng
-GV: Phấn màu
-HS: Bảng phụ cá nhân, bút dạ
III.Phương pháp
-Nêu và giải quyết vấn đề
IV.Tổ chức dạy học
*)Khởi động(3p)
-Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho HS
-Cách tiến hành: Yêu cầu 1HS lên bảng viết phân số dưới dạng hỗn s
Yêu cầu 1HS lên bảng viết phân số dưới dạng số thập phân và phần trăm
GV đặt vấn đề: Có các dạng bài tập nào liên quan đến hỗn số, số thập phân, phần trăm ta nghiên cứu bài học hôm nay
hđ của gv
hđ của hs
ghi bảng
HĐ: Luyện tập(40p)
-Yêu cầu 1HS đọc đầu bài
-Yêu cầu 1HS lên bảng giải bài 99/47
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu 1HS lên bảng chữa ý a bài 100/47
-Yêu cầu 1HS lên bảng chữa ý b
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu 1HS lên bảng chữa ý a bài 101/47
-Yêu cầu 1HS lên bảng chữa ý b
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
-GV hướng dẫn
? Viết phân số dưới dạng phân số có mẫu là 100
-Yêu cầu 1HS lên bảng giải bài 104/47
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
-Đọc đầu bài
-1HS lên bảng giải bài 99
-Nhận xét
-1HS lên bảng chữa ý a bài 100/47
-1HS lên bảng chữa ý b bài 100/47
-Nhận xét
-1HS lên bảng chữa ý a bài 101/47
-1HS lên bảng chữa ý b bài 101/47
-Nhận xét
-Trả lời
-1HS lên bảng giải bài 104/47
-Nhận xét
Bài 99/sgk -T47a) Bạn Cường đã viết các
hỗn số 3 và 2 dưới dạng phân số rồi
thực hiện phép cộng phân số, rồi lại viết dưới dạng hỗn số
b) Có + = , 3 + 2 = 5
=> 3 + 2 = 5
Bài 100/sgk-T47: Tính giá trị các biểu thức
a) 8 - (3+4) = 8 - 3 - 4
= 4 - 3 =
b) (10+2)- 6 =10+2 - 6
= 4 - 2 = 1
Bài 101/sgk-T47: Nhân hoặc chia hai hỗn số
a) 5.3 = . =
b) 6:4 = := . =
Bài 104/sgk-T47: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân và phần trăm
a) = = 0,28 = 28%
b) = = 4,75 = 475%
Tổng kết và HDVN(2p)
-Tổng kết: GV nhắc lại các dạng bài tập đã chữa
-HDVN: Về nhà học bài, xem lại các bài tập đã chữa
Làm bài tập 105/47
Tuần 31 Ngày soạn: 38 / 3 / 2013
Tiết 91 Ngày dạy: 4 / 4 / 2013
LUYỆN TẬP CÁC PHẫP VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
- Củng cố khắc sâu kiến thức về các phép tính về phân số, hỗn số
2.Kĩ năng
-Vận dụng các tính chất vào giải một số bài tập
3.Thái độ
-Tích cực, chính xác, cẩn thận
II.Đồ dùng
-GV: Phấn màu
-HS: Bảng phụ cá nhân, bút dạ
III.Phương pháp
-Nêu và giải quyết vấn đề
IV.Tổ chức dạy học
*)Khởi động(3p)
-Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho HS
-Cách tiến hành: Sử dụng kĩ thuật động não - Nêu các phép tính đã học về phân số?
GV đặt vấn đề: Tiết học hôm nay các em sẽ vận dụng kiến thức đó để giải một số bài tập
hđ của gv
hđ của hs
ghi bảng
HĐ: Luyện tập(40p)
-Yêu cầu 1HS lên bảng giải bài 106/48
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu HS1 lên bảng chữa ý a bài 107
-Yêu cầu 1HS lên bảng chữa ý b
-Yêu cầu 1HS lên bảng chữa ý c
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu HS1 lên bảng chữa ý a bài 109/49
-Yêu cầu 1HS lên bảng chữa ý b
-Yêu cầu 1HS lên bảng chữa ý c
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
- 1HS lên bảng chữa bài 106/48
-Nhận xét
-HS1 lên bảng chữa ý a bài 107
-HS2 lên bảng chữa ý b bài 107
HS1 lên bảng chữa ý c bài 107
-Nhận xét
-HS1 lên bảng chữa ý a bài 109
-HS2 lên bảng chữa ý b bài 109
HS1 lên bảng chữa ý c bài 109
-Nhận xét
Bài 106/sgk-T48: Hoàn thành các phép tính sau
+- = +-
= = =
Bài 107/Sgk-T48: Tính
a) +- = =
b) +- =
=
c) -- =
=
Bài 109/sgk-T49: Tính bằng hai cách
a) Cách 1: 2+1 = +
= = 3
Cách 2: 2+1 = 2+1
= 3
b) Cách 1: 7-5= -
= = 1
Cách 2: 7-5= 6 - 5
= 1
c) Cách 1: 4- 2 = 4 -
= = 1
Cách 2: 4- 2 = 3- 2= 1
Tổng kết và HDVN(2p)
-Tổng kết: GV nhắc lại các dạng bài tập đã chữa trong tiết học
-HDVN: Về nhà xem lại các bài tập đã chữa
Làm bài tập 110-114/49+50
Tuần 31 Ngày soạn: 28 / 3 / 2013
Tiết 92 Ngày dạy: 6 / 4 / 2013
LUYỆN TẬP CÁC PHẫP VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
(tiếp theo)
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
- Tiếp tục củng cố khắc sâu kiến thức về các phép tính về phân số, hỗn số, số thập phân
2.Kĩ năng
-Vận dụng các tính chất vào giải một số bài tập
3.Thái độ
-Tích cực, chính xác, cẩn thận
II.Đồ dùng
-GV: Phấn màu
-HS: Bảng phụ cá nhân, bút dạ
III.Phương pháp
-Nêu và giải quyết vấn đề
IV.Tổ chức dạy học
*)Khởi động(3p)
-Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho HS
-Cách tiến hành: GV đặt vấn đề - Tiết học trước các em đã làm một số bài tập về
hđ của gv
hđ của hs
ghi bảng
HĐ: Luyện tập(40p)
-Yêu cầu 3HS đồng thời lên bảng giải bài 110/49
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu 1HS lên bảng giải bài 111/49
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu 1HS lên bảng giải bài 114/50
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
-HS1 lên bảng tính biểu thức A
-HS1 lên bảng tính biểu thức B
-HS1 lên bảng tính biểu thức C
-Nhận xét
-1HS lên bảng giải bài 111/49
-Nhận xét
-1HS lên bảng giải bài 114/49
-Nhận xét
Bài 110/sgk-T49
A = 11-(2+5)
= 11- 2-5 = 6- 2
= 3
B = (6+3) - 4
= 6+3 - 4 =2 + 3
= 6
C = . + . + 1
= .( + ) +
= .1 + =
ài 111sgk-T49: Tìm các số nghịch đảo của các số
có số nghịch đảo là
6 có số nghịch đảo là
có số nghịch đảo là -12
0,31 có số nghịch đảo là
Bài 114/sgk-T50: Tính
(-3,2).+(0,8-2):3
= .+(-):
= + .
= +. = + =
Tổng kết và HDVN(2p)
-Tổng kết: GV nhắc lại các dạng bài tập đã chữa
-HDVN: Về nhà xem lại các dạng bài tập đã chữa
DUYỆT TUẦN 31
Điểm
Lời phê của cô giáo
I.Trắc nghiệm(3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1. Nếu thì x bằng:
A. 12 ; B. -12 ; C. 15 ; D. -15
Câu 2. Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 3. Số đối của là :
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 4. Số nghịch đảo của là :
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 5. Kết quả của phép tính +
A. 2 ; B. 1 ; C. 0 ; D.
Cõu 6. Kết quả của phép tính :
A. ; B. 1 ; C. 0 ; D.
II. Tự luận (7 điểm)
câu 1(4 điểm) . Thực hiện phép tính
a)
b) :
Câu 1 (3 điểm). Tìm x, biết
a)
Tuần 32 Ngày soạn: 30 / 3 / 2012
Tiết 93 Ngày dạy: / 4 / 2012
ễN TẬP
I.: Mục tiêu
* Kieỏn thửực: Thoõng qua tieỏt luyeọn taọp. HS ủửụùc reứn kyừ naờng veà thửùc hieọn caực pheựp tớnh veà phaõn soỏ vaứ soỏ thaọp phaõn
* Kyừ naờng : HS luoõn tỡm ủửụùc caực caựch khaực nhau ủeồ tớnh toồng (hoaởc hieọu) hai hoón soỏ.HS bieỏt vaọn duùng linh hoaùt, saựng taùo caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp tớnh vaứ quy taộc daỏu ngoaởc ủeồ tớnh giaự trũ bieồu thửực moọt caực nhanh nhaỏt
* Thaựi ủoọ : Coự oực quan saựt caực ủaởc ủieồm cuỷa ủeà baứi vaứ coự yự thửực caõn nhaộc , lửùa choùn caực phửụng phaựp hụùp lớ ủeồ giaỷi thớch
II.Đồ dùng
GV: Phấn màu
-HS: Bảng phụ cá nhân, bút dạ
III.Phương pháp
-Nêu và giải quyết vấn đề
IV.Tổ chức dạy học
1. Ổn định tỡnh hỡnh lớp :(1 ph) Kiểm tra sĩ số học sinh
Số học sinh vắng :
2. Kiểm tra bài cũ: (7ph)
Cõu hỏi
Đỏp ỏn
Phaựt bieồu caực qui taộc sau :
Coọng hai phaõn soỏ
Nhaõn hai phaõn soỏ
Chia hai phaõn soỏ
Neõu caựch vieỏt hoón soỏ thaứnh phaõn soỏ?
HS phaựt bieồu caực quy taộc nhử SGK
Moói qui taộc phaựt bieồu ủuựng ủửụùc 2,5ủ x 3 = 7,5ủ
Caựch vieỏt hoón soỏ thaứnh phaõn soỏ nhử sau :
Laỏy phaàn nguyeõn nhaõn vụựi maóu roài coọng tửỷ, laỏy keỏt quaỷ naứy laứm tửỷ cuỷa phaõn soỏ coứn maóu laứ maóu cuỷa phaõn soỏ keứm theo 2,5ủ
3. Baứi mụựi :
* Giụựi thieọu baứi : ẹeồ naộm vửừng caựch thửùc hieọn caực pheựp tớnh vửứa hoùc, hoõm nay chuựng ta ụn tập taọp caực pheựp tớnh veà phaõn soỏ vaứ soỏ thaọp phaõn
* Tieỏn trỡnh daùy :
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Noọi dung ghi baỷng
Daùng 1: Caực pheựp tớnh veà phaõn soỏ vaứ hoón soỏ:(20 ph)
- GV ủửa 4 baứi taọp nhoỷ cuỷa baứi 107 SGK leõn baỷng.
- Yeõu caàu 4 HS ủoàng thụứi leõn baỷng , moói HS leõn laứm moọt caõu.
Trong khi caực HS laứm treõn baỷng , GV theo doừi HS laứm trong vụỷ .
GV cho caỷ lụựp nhaọn xeựt veà baứi laứm cuỷa caực baùn treõn baỷng ?
ẹửa baứi 108 SGK leõn baỷng phuù .
? Theo em ủeồ giaỷi baứi taọp naứy ta ủaừ coự nhửừng caựch laứm naứo? Haừy neõu nhửừng caựch ủoự?
Cho HS hoùat ủoọng nhoựm .
Nhoựm 1,2,3 laứm caõu a
Nhoựm 3,4,5 laứm caõu b
( moói caõu giaỷi baống hai caựch )
GV thu baỷng nhoựm vaứ ủửa ra lụựp nhaọn xeựt .
- 4 HS leõn baỷng.
HS nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa caực baùn treõn baỷng
HS quan saựt ủeà baứi treõn baỷng .
-Coự 2 caựch:
+C1: ẹoồi hoón soỏ ra phaõn soỏ roài tớnh
+C2: Quy ủoàng phaàn phaõn soỏ vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh .
.
Caực nhoựm laứm baứi taọp ủaừ giao .
Caực nhoựm theo doừi nhaọn xeựt keỏt quaỷ.
Baứi taọp 107/48
Baứi taọp 108/48: Hoaứn thaứnh caực pheựp tớnh
a)Tớnh toồng :
b)Tớnh hieọu :
Giaỷi : a/
Caựch 1:
Caựch 2:
Caõu b/ Giaỷi tửụng tửù
Daùng 1: Tỡm x:(1 5ph)
Baứi taọp 90/43 SGK:
GV:Cho HS caỷ lụựp laứm baứi 90 vaứo vụỷ
Sau ủoự goùi laàn lửụùt tửứng em leõn baỷng laứm baứi taọp vaứ giaỷi thớch vỡ sao laứm ủửụùc nhử vaọy
4 Dặn dũ học ở nhà và chuẩn bị cho tiết sau: (2’)
- Xem laùi caực baứi taọp ủaừ giaỷi
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
Tuần 32 Ngày soạn: / 4 / 2012
Tiết 94 Ngày dạy: / 4 / 2012
KIEÅM TRA CHệễNG IV
I. MUẽC TIấU:
1) Kiến thức : - Kieồm tra vieọc lúnh hoọi kieỏn thửực cuỷa HS veà phaõn soỏ , hoón soỏ , soỏ thaọp phaõn , phaàn traờm .
2) Kỷ năng : - Cung caỏp thoõng tin veà mửực ủoọ thaứnh thaùo , kú naờng tớnh ủuựng nhanh , vaọn duùng linh hoaùt caực ủũnh nghúa , tớnh chaỏt vaứo giaỷi toaựn .
3) Thỏi độ : - Reứn luyeọn tớnh caồn thaọn , chớnh xaực vaứ trung thửùc .
II -KIEÅM TRA
-MA TRAÄN ẹEÀ KIEÅM TRA.
Cấp độ
Tờn
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1- phõn số ; phõn số bằng nhau ; tớnh chất cơ bản của phõn số .
Nhận biết được phõn số bằng nhau.
Nhận biết được thứ tự trong phõn số
Hiểu tớnh chất cơ bản của phõn số
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
25%
1
0,25
25%
2
0,5
5%
4
1
10%
2-Số dối ; số nghịch đảo ;
hỗn số
Nhận biết được số đối, số nghịch đảo, phõn số tối giản.
Nắm được định nghĩa hai số nghịch
Viết được một phõn số dưới dạng hỗn số và ngược lại
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
7,5
75%
1
0,25
2,5%
2
0,5
5%
6
1,5
15%
3- Cỏc phộp tớnh về phõ số
Vận dụng quy tắc cộng, nhõn, phõn số. đơn giản.
Làm đỳng dóy cỏc phộp tớnh với phõn số trong trường hợp đơn giản
Vận dụng quy tắc nhõn, chia phõn số.
Vận dụng tớnh chất giao hoỏn , kết hợp để tớnh hợp lớ bài toỏn
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
3
3%
1
2
2%
1
2
2%
6
7,5
75%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
1,5
15%
4
3,5
35%
5
3
30%
1
2
2%
16
10
10%
ĐỀ BÀI:
A- TRẮC NGHIỆM : (3điểm )
Chọn và ghi chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất vào giấy bài làm .
Câu 1: Số đối của là :
A. B. -3 C. D.
Câu 2: Số nghịch đảo của là :
A. 1 B. C. D.
Cõu 3: Hỗn số viết dưới dạng phõn số là:
A. B. C. D.
Cõu 4: Rỳt gọn phõn số đến tối giản là:
A. B. C. D.
cõu 5: : Phõn số nào sau đõy bằng phõn số
Cõu 6: hai phõn số gọi là bằng nhau nếu
.A. a.d =d.b B. a.c =d.b C. a.b =d.c D. a.d =c.b
Cõu 7: phõn số viết dưới dạng Hỗn số là:
A. B. C. D.
Cõu 8 Kết quả của phộp tớnh. là
A. B. C. 1 D. 2
Cõu 9: (1 điểm) Điền dấu “X” vào ụ thớch hợp.
Cõu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Hai phõn số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tớch của chỳng bằng 0
2
Cho . Giỏ trị của x là: 3
3
Phõn số lớn hơn khụng gọi là phõn số õm
4
Kết quả của phộp tớnh. là
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Caõu 9) Thực hiện phộp tớnh(bằng cỏch hợp lớ nếu cú thể): (4điểm)
a/. b/
Caõu 10 . (1,5 ủieồm )
Tỡm x bieỏt :
a. b.
C- ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM
1.TRẮC NGHIỆM:
Mỗi cõu đỳng ghi 0,25 điểm
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 5
Cõu 6
Cõu 7
Cõu 8
A
B
C
D
D
B
A
đ,đ ,s,s
2. TỰ LUẬN :
Cõu
Đỏp ỏn
Biểu điểm
Caõu 9.
(3,5ủieồm)
a
b.
1đ
1đ
1đ
0,5đ
Caõu 10 (3,5ủieồm)
. a
b.
1ủ
1ủ
0,5ủ
1ủ
4) Dặn dũ học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph
- ễn quy taộc tỡm giaự trũ phaõn soỏ cuỷa 1 soỏ cho trửụực (lớp 5 )
- Mang theo mỏy tớnh cầm tay để học tiết sau .
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM VAỉ BOÅ SUNG :
DUYỆT TUẦN 32(tiết 94)
Tuần 32 Ngày soạn: / 4 / 2012
Tiết 95 Ngày dạy: / 4 / 2012
- tìm giá trị phân số của một số cho trước
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
- Phát biểu được quy tắc tìm giá phân số của một số cho trước
- Tìm được giá trị phân số của một số nguyên bất kì
2.Kĩ năng
-Vận dụng kiến thức vào giải một số bài tập
3.Thái độ
-Tích cực, chính xác, cẩn thận
II.Đồ dùng
- GV: Phấn màu, bảng phụ ghi quy tắc
- HS: Bút dạ, bảng phụ cá nhân
III.Phương pháp
- Nêu và giải quyết vấn đề
IV.Tổ chức dạy học
*) Khởi động(2p)
- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho HS
- Cách tiến hành: Muốn tính nhẩm 75% của 25 ta làm như thế nào ta vào bài học hôm nay
hđ của gv
hđ của hs
ghi bảng
HĐ1: Ví dụ(13p)
- Mục tiêu: Tìm được giá trị phân số của một số cho trước
- Cách tiến hành
-Yêu cầu HS đọc ví dụ
-Yêu cầu HS nghiên cứu sgk
-Yêu cầu 1HS lên bảng tìm số HS thích đá bóng, đá cầu
-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trả lời ?1
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
-Đọc ví dụ
- Nghiên cứu sgk
-1HS lên bảng giải
-1HS lên bảng làm ?1
- Nhận xét
1. Ví dụ
Sgk/51
-Số HS thích chơi bóng đá là: 45. = 30(học sinh)
- Số HS thích đá cầu là:
45.60% = 27 (học sinh)
?1
- Số HS thích chơi bóng bàn là:
45. = 10 (học sinh)
- Số HS thích chơi bóng chuyền là:
45. = 12 (học sinh)
HĐ2: Quy tắc(13p)
-Mục tiêu: Phát biểu được quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
-Cách tiến hành
? Qua ví dụ trên, muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm ntn?
-Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trả lời ?2
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
- Trả lời
- HĐ cá nhân trả lời ?2
-Nhận xét
2. Quy tắc
Sgk/51
?2: Tìm
a) .76 = 57 (cm)
b) 96.62,5% = 60 (tấn)
c) 0,25.1 = .1 = (h)
HĐ3: Vận dụng (15p)
-Mục tiêu: Vận dụng kiến thức vào giải một số bài tập
-Cách tiến hành
- Yêu cầu 1HS lên bảng làm ý a bài 115/51
- Yêu cầu 1HS lên bảng giải ý b
- Yêu cầu 1HS lên bảng giải ý c
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
- Yêu cầu 1HS lên bảng giải bài 116/51
- Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
.
- HS1 lên bảng giải ý a
- HS2 lên bảng giải ý b
- HS3 lên bảng giải ý c
- Nhận xét
- 1HS lên bảng giải bài 116/51
- Nhận xét
Bài 115/51: Tìm
a) Có .8,7 = 5,8
Vậy của 8,7 bằng 5,8
b) Có . =
Vậy của bằng
c) Có 2.5,1 = .5,1 = 11,9
Vậy 2 của 5,1 bằng 11,9
Bài 116/sgk-T51: So sánh
Có 16% của 25 bằng 4
25% của 16 bằng 4
Vậy 16% của 25 bằng 25% của 16
Tổng kết và HDVN(2p)
-Tổng kết: GV nhắc lại nội dung kiến thức đã học trong bài
-HDVN: Về nhà học bài
Làm bài tập 17,118/51
Gìơ sau luyện tập
DUYỆT TUẦN 32(tiết 95)
Tuần 33 Ngày soạn: / 4 / 2012
Tiết 95 Ngày dạy: / 4 / 2012
luyện tập 1
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
- Củng cố khắc sâu kiến thức về tìm giá trị phân số của một số cho trước
2.Kĩ năng
-Vận dụng kiến thức vào giải một số bài tập
3.Thái độ
-Tích cực, chính xác, cẩn thận
II.Đồ dùng
- GV: Phấn màu
- HS: Bút dạ, bảng phụ cá nhân
III.Phương pháp
- Nêu và giải quyết vấn đề
IV.Tổ chức dạy học
Kiểm tra bài củ(3p)
Yêu cầu 1HS lên bảng tính 15% của 50
GV đặt vấn đề vào bài: Có một số dạng bài tập nào liên quan đến tìm giá trị phân số của một số cho trước ta vào bài học hôm nay
hđ của gv
hđ của hs
ghi bảng
HĐ: Luyện tập (40p)
-Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu kiến thức về tìm giá trị phân số của một số cho trước
-Cách tiến hành
-Yêu cầu 1HS lên bảng làm bài tập 117/51
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu 1HS đọc đầu bài
-Yêu cầu 1HS lên bảng chữa bài 118/52
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu 1HS đọc đầu bài
-Yêu cầu 1HS lên bảng chữa bài 119/52
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu 1HS đọc đầu bài
? Muốn tính quãng đường còn lại trước tiên ta phải tính ?
?Muốn tính quãng đường còn lại ta làm ntn?
-Yêu cầu 1HS lên bảng giải
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
-1HS lên bảng giải bài 117/51
-Nhận xét
- Đọc đầu bài
-1HS lên bảng giải bài 118/52
- Nhận xét
- Đọc đầu bài
-1HS lên bảng giải
- Nhận xét
- Đọc đầu bài
-Trả lời
-Trả lời
-1HS lên bảng giải bài 121/52
-Nhận xét
Bài 117/Sgk-T51
Biết 13,21.3 = 39,63 và 39,63:5 = 7,926
của 13,21 bằng .13,21 =
7,926
của 7,926 bằng .7,926 = 13,21
Bài 118/sgk-T52
a) Dũng được Tuấn cho số viên bi là:
.21 = 9 (viên bi)
b) Tuấn còn lại số viên bi là
21 - 9 = 12 (viên bi)
Bài 119/52
Ta có .: =
Vậy bạn An nói đúng
Bài 121/52
Xe lửa đã đi được quãng đường là
102. = 61,2 (km)
Xe lửa còn cách Hải Phòng:
102 - 61,2 = 40,8 (km)
Tổng kết và HDVN(2p)
-Tổng kết: GV nhắc lại các dạng bài tập đã chữa cho HS
- HDVN: Về nhà học bài
Xem lại các bài tập đã chữa
Làm bài tập 122-125/52+53
DUYỆT TUẦN 33(tiết 95)
Tuần 33 Ngày soạn: / 4 / 2012
Tiết 96 Ngày dạy: / 4 / 2012
luyện tập 2
I.Mục tiêu
1.Kiến thức
- Tiếp tục củng cố khắc sâu kiến thức về tìm giá trị phân số của một số cho trước
2.Kĩ năng
-Vận dụng kiến thức vào giải một số bài tập
3.Thái độ
-Tích cực, chính xác, cẩn thận
II.Đồ dùng
- GV: Phấn màu
- HS: Bút dạ, bảng phụ cá nhân
III.Phương pháp
- Nêu và giải quyết vấn đề
IV.Tổ chức dạy học
*) Khởi động(5p)
HS1: Nờu qui tắc tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước
Áp dụng: a) của 15
b) 0,5 của 45
HS: Áp dụng: a) của 15
Tớnh: .15 = 9
b) 0,5 của 45
Tớnh:
- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho HS
- Cách tiến hành: GV đặt vấn đề vào bài - còn một số dạng bài tập nào liên quan đến tìm giá trị phân số của một số cho trước ta vào bài học hôm nay
hđ của gv
hđ của hs
ghi bảng
HĐ: Luyện tập (37p)
-Mục tiêu: Tiếp tục củng cố, khắc sâu kiến thức về tìm giá trị phân số của một số cho trước
-Cách tiến hành
-Yêu cầu HS đọc đầu bài
-Yêu cầu 1HS lên bảng giải
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu HS đọc đầu bài
-Yêu cầu 1HS lên bảng giải
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu HS đọc đầu bài
-Yêu cầu 1HS lên bảng giải
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
-Đọc đầu bài
-1HS lên bảng giải
-Nhận xét
-Đọc đầu bài
-1HS lên bảng giải
-Nhận xét
-Đọc đầu bài
-1HS lên bảng giải
-Nhận xét
Bài 122/sgk-t53
Khối lượng hành cần tìm là:
2.5% =0,1 (kg)
Khối lượng đường cần tìm là
2. = 0,002 (kg)
Khối lượng muối cần tìm là:
2. = 0,15 (kg)
Bài 123/sgk-53
Mặt hàng giảm giá 10% có nghĩa giá bán còn lại bằng 90% giá ban đầu, nên giá bán mới của các mặt hàng là
Mặt hàng A: 35000.90% = 31500 - Ghi sai
Mặt hàng B:120000.90% = 108000 - Ghi đúng
Mặt hàng C: 67000.90% = 60300 - Ghi đúng
Mặt hàng D: 450000.90% = 105000 - Ghi sai
Mặt hàng E: 240000.90% = 216000 - Ghi đúng
Bài 125/sgk-t53
Tiền lãi một tháng là : 1000000.0,58% = 5800đ
Tiền lãi 12 tháng là
12.5800 = 69600đ
Sau 12 tháng bố Lan lấy ra cả vốn lẫn lãi là
1000000 + 69600 = 1069600 đ
Tổng kết và HDVN(3p)
-Tổng kết: GV nhắc lại các dạng bài tập đã chữa
-HDVN: Về nhà xem lại các bài tập đã chữa
Làm bài tập 124/53
Đọc trước bài sau
DUYỆT TUẦN 33(tiết 96)
Tuần 33 Ngày soạn: / 4 / 2012
Tiết 97 Ngày dạy: / 4 / 2012
. TèM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA Nể
I/ Mục tiờu:
1. Kiến thức:
- Biết và hiểu quy tắc tỡm một số biết giỏ trị phõn số của nú
- Biết vận dụng qui tắc để giải cỏc bài toỏn thực tiến.
2. Kỹ năng:
- Tỡm được số biết giỏ trị phõn số của nú
- Làm được cỏc bài tập đơn giản trong SGK
3. Thỏi độ: Cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài tập
II/ Đồ dựng :
- GV: Bảng phụ ?
- HS: Nghiờn cứu trước bài ở nhà
III. Phương phỏp:
- Phương phỏp phõn tớch, tổng hợp, so sỏnh, đàm thoại.
- Kĩ thuật tư duy, động nóo.
IV/ Tiến trỡnh lờn lớp.
1. Ổn định tổ chức
2. Khởi động:
- Kiểm tra việc học và chuẩn bị bài của HS.
- GV đặt vấn đề vào bài như SGK
3. Cỏc hoạt động dạy học
HOạT ĐộNG - GV
HOạT ĐộNG - HS
Ghi bảng
3.1 Hoạt động 1. Tỡm hiểu vớ dụ
Thời gian: 10 phỳt.
- Yờu cầu HS đọc vớ dụ
? Bài tập cho biết gỡ và yờu cầu gỡ
- Gọi số HS của lớp 6A là x
? Nờu mối liờn hệ giữa x và cỏc dữ kiện đầu bài
? Để biết số HS của lớp 6A là bao nhiờu ta làm như thế nào
- Gọi 1 HS đứng tại chừ thực hiện
? Qua vớ dụ muốn tỡm một sụ biết của nú bằng a em làm thế nào
- HS đọc vớ dụ SGK
Biết: số HS của lớp 6A là 27 bạn
Tỡm: Số HS của lớp 6A
x. = 27
Để biết số HS của lớp 6A ta đi tỡm x
- 1 HS đứng tại chỗ thực hiện
Ta tớnh a :
1. Vớ dụ:
Túm tắt:
số HS của lớp 6A là 27 bạn
Tỡm: Số HS của lớp 6A
Giải:
Gọi x là số HS của lớp 6A
Theo đầu bài ta cú:
x. = 27
Vậy số HS của lớp 6A là 45 (Học sinh)
3.2 Hoạt động 2. Qui tắc
Thời gian: 15 phỳt.
Tiến hành: \
- Gọi 1 HS đọc qui tắc
- Yờu cầu HS làm phần ?1
? là phõn số nào
? a là số nào
- Gọi 1 HS lờn bảng làm
- TT: Yờu cầu HS làm phõn b
- Gọi 1 HS lờn bảng làm
- GV nhận xột và chốt lại
- Yờu cầu HS đọc ?2
? Trong bài a là số nào, là phõn số nào
- Gọi 1 HS len bảng thực hiện
- HS đọc qui tắc SGK
là phõn số
A là số 14
- 1 HS lờn bảng làm
- HS làm phần b
- 1 HS lờn bảng làm
- HS lắng nghe
- HS đọc ?2
là 1-
a = 350 (lớt)
- 1 HS lờn bảng thực hiện
2. Qui tắc (SGK-54)
?1a) Tỡm một số biết của nú là 14
Số đú là: 14 : = 14.=47
b) Tỡm một số biết
Số đú là:
=
?2. 350 (l) ứng với 1-
Bể đú chứa được lượnlg nước là: 350:
= 100 (lớt)
3.3 Hoạt động 3. Luyện tập
Thời gian: 15 phỳt.
- Yờu cầu HS làm bài 126
? Nờu cỏch giải bài tõp126
- Gọi 2 HS lờn bảng thực hiện
- GV nhận xột và chốt lại
- HS làm bài 126
+ Vận dụng quy tắc.
- 2 HS lờn bảng thực hiện
- HS lắng nghe
3. Luyện tập
Bài 126/54
4. Hướng dẫn về nhà:
- ễn lại tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước
- Tỡm một số biết giỏ trị phõn số của nú
- Làm bài 128; 129; 130; 131; 132; 133 (SGK-55)
DUYỆT TUẦN 33(tiết 97)
:
AA
File đính kèm:
- toan 6 tuan 31nam 2012 2013.doc