I/. MỤC TIÊU: Qua bài này, cần đạt được:
1, Kiến thức Đánh giá mức độ nắm vững 1 cch hệ thống về phn số. nắm vững v hiểu khi niệm phn số, hỗn số, số thập phân, phần trăm
2, Kỹ năng: Tính đúng và tính nhanh, vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vo giải tốn nhất l giải tốn về phn số
3, Thái độ: cẩn thận, chính xác, nghiêm túc.
II/. YÊU CẦU CHUẨN BỊ BÀI:
· Giáo viên: đề kiểm tra.
· Học sinh: giấy, bút.
III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
12 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1773 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 32, 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32:
Tiết 97: KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn: 21/3/09
Ngày dạy: 14/3/09
I/. MỤC TIÊU: Qua bài này, cần đạt được:
1, Kiến thức Đánh giá mức độ nắm vững 1 cách hệ thống về phân số. nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm
2, Kỹ năng: Tính đúng và tính nhanh, vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải tốn nhất là giải tốn về phân số
3, Thái độ: cẩn thận, chính xác, nghiêm túc.
II/. YÊU CẦU CHUẨN BỊ BÀI:
Giáo viên: đề kiểm tra.
Học sinh: giấy, bút.
III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1, Ổn định lớp: (1 phút)
2, Kiểm tra: MA TRẬN
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
So sánh phân số
1
0.5
1
0.5
Rút gọn phân số
1
1
1
1
Cộng, trừ phân số ; hỗn số.
1
0.5
1
0.5
1
0.5
3
1.5
Nhân chia phân số
1
0.5
2
1
1
0.5
4
2
Tính toán tổng hợp
1
1
3
4
4
5
Tổng
3
1.5
4
2.5
6
6
13
10,0
Đề: (pho to kèm theo)
Đáp án và thang đi ểm:
Trắc nghiệm: (4 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
A
A
A
A
A
Tự luận: (6 đ)
Bài 1: (3đ) Mỗi câu đúng được 1đ;
a)
b)
c)
Bài 2: (2đ)
Bài 3: (`1đ) A =
Hướng dẫn tự học:
Xem trước bài: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
Ơn lại phép nhân phân số.
chuẩn bị các câu hỏi trong bài, xem một số BT
Tiết 98: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
Ngày soạn : 21 / 3 / 2009
Ngày dạy: 24/ 3/ 2009
I. Mục tiêu : Sau khi học xong bài này, học sinh đạt được các yêu cầu sau :
− Kiến thức: Nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
− Kĩ năng: Cĩ kĩ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
− Thái độ: Cĩ ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài tốn thực tiễn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
− Giáo viên: SGK, thước thẳng, bảng phụ.
− Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học :
1. Ổn định : (1’) Nề nếp, sĩ số.
2. Kiểm tra việc chuẩn bị bài (5’) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
.4
-20
.4
:5
:5
KTBC: Hồn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân 20.
Một HS lên bảng điền vào bảng phụ
3. Bài mới (30’)
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ví dụ: (SGK)
Hoạt động 1 : Ví dụ.
a) Cho học sinh đọc đề bài ở ?1 tr. 51 SGK.
b) Hướng dẫn học sinh tự nghiên cứu SGK để biết cách tìm số học sinh lớp 6A thích đá bĩng (30 HS) và thích đá cầu (27 HS).
a) Tự đọc ?1 và phần trình bày giải trong SGK trang 51.
b) Tự tính số học sinh lớp 64 thích chơi bĩng bàn (10 HS) và thích chơi bĩng chuyền (12 HS).
2. Quy tắc:
Muốn tìm của số b cho trước, ta tính (m, n Ỵ N, n ¹ 0).
Hoạt động 2 : Quy tắc.
a) Giới thiệu bài mới.
b) Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước, ta phải làm thế nào ? Cụ thể, tìm số a bằng của số b cho trước như thế nào ?
c) Trong thực hành, ta cần lưu ý từ “của” cĩ vai trị như một dấu nhân. Chẳng hạn, của b chính là .
d) Cho học sinh làm ?2 tr. 51 SGK.
chứng minh ; tấn ;
giờ = 15 phút.
e) Cho làm bài tập 116 SGK. Từ đĩ hỏi “Tính nhẩm 76% của 25 như thế nào ?”
76% . 25 = 25% . 76 = = 19.
a) Chú ý.
b) Nêu quy tắc.
c) Chú ý.
d) Ba học sinh lên bảng làm, mỗi em một câu.
Cả lớp làm ra nháp.
e) Làm bài tập 116. Từ đĩ trả lời câu hỏi nêu ở đầu bài.
Hoạt động 3 : Củng cố.
a) Cho học sinh làm bài tập 115 SGK.
b) Qua đĩ củng cố cho học sinh quy tắc vừa học, chú ý vai trị của từ “của”.
a) Làm bài tập 115 SGK.
b) Nêu lại quy tắc.
4. Hướng dẫn học ở nhà (9’)
a) Bài vừa học :
− Học bài theo SGK.
− Bài tập ở nhà : Bài 117, 118, 120 SGK ; Tự đọc phần hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi trang 52.
b) Bài sắp học : “Luyện tập”
Chuẩn bị: Các bài tập từ 121 đến 125 tr. 52, 53 SGK.
IV. Kiểm tra :
Tiết 99: LUYỆN TẬP
Ngày soạn : 20 / 3 / 2009
Ngày dạy: 23 /3 /2009
I. Mục tiêu :
− Kiến thức: Nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
− Kĩ năng: Cĩ kĩ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
− Thái độ: Cĩ ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài tốn thực tiễn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
− Giáo viên: SGK, thước thẳng, bảng phụ.
− Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học :
1. Ổn định : Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra việc chuẩn bị bài : (6’)
− HS1: Làm bài tập 117 SGK.
− HS2: Làm bài tập 118 SGK.
3. Bài mới: (35’) Để nắm vững hơn cách tìm giá trị phân số của một số cho trước. Hơm nay, ta cùng nhau giải một số bài tập trong SGK.
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài tập 121/Sgk:
Xe lửa đã đi được quãng đường :
Xe lửa cịn cách Hải Phịng :
102 − 61,2 = 40,8 (km)
Hoạt động 1 : Bài tập 121/Sgk.
a) Gọi học sinh đọc bài tập 121 SGK.
b) Để tính được xe lửa cách Hải Phịng bao nhiêu kilơmet ta cần biết gì ?
c) Cho học sinh lên bảng trình bày bài giải.
d) Nhận xét.
e) Cĩ thể cho học sinh nêu cách 2.
a) Đọc bài tập 121 SGK.
b) Cần biết xe lửa đã đi được quãng đường là bao nhiêu kilơmét.
c) Làm bài tập.
d) Nhận xét.
e) Xe lửa cách Hải Phịng quãng đường, tức .
Bài tập 122:
Số kilơgam hành : (kg)
Số kilơgam đường :
(kg)
Số kilơgam muối : (kg)
Hoạt động 2 : Bài tập 122.
a) Gọi học sinh đọc bài tập 122 SGK.
b) Tĩm tắt bài tốn (bằng hình vẽ).
c) Cho học sinh lên bảng trình bày lời giải.
d) Nhận xét.
a) Đọc bài tập 122 SGK.
b) Chú ý nghe giảng.
c) Làm bài tập.
d) Nhận xét.
Bài tập 123:
Các mặt hàng B, C, E được tính đúng giá mới.
Hoạt động 3 : Bài tập 123.
a) Gọi học sinh đọc bài tập 123 SGK.
b) Cho học sinh làm bài tập theo nhĩm.
c) Nhận xét bài làm của từng nhĩm và chọn bài giải tốt nhất.
a) Đọc bài tập 123 SGK.
b) Thảo luận theo nhĩm.
c) Trình bày kết quả.
d) Nhận xét.
4. Củng cố và hướng dẫn học ở nhà (4’)
* Củng cố: Qua bài học.
* Hướng dẫn học ở nhà:
a) Bài vừa học :
− Xem lại các bài tập đã giải ở lớp.
− Bài tập ở nhà : Bài 124, 125 SGK.
− Bài làm thêm : Các bài từ 120 đến 122 SBT tập II.
b) Bài sắp học : Luyện tập (tt)
Làm các BT cịn lại
IV. Kiểm tra :
Tuần 33:
Tiết 100: LUYỆN TẬP
Ngày soạn : 28 / 3 / 2009; Ngày dạy: 31/3 /2009
I. Mục tiêu :
− Kiến thức: Nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
− Kĩ năng: Cĩ kĩ năng vận dụng quy tắc để giải một số bài tốn thực tế.
− Thái độ: cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
− Giáo viên: SGK, thước thẳng.
− Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học :
1. Ổn định : Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra việc chuẩn bị bài : (8’)
Câu hỏi 1: Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước?
Áp dụng: Một quả cam nặng 300 g. Hỏi quả cam nặng bao nhiêu?
Câu hỏi 2: Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước?
Biết rằng 15,51. 2 = 31,02
31,02:3 = 10,34
Khơng cần tính tốn. Em hãy tìm của 15,51 và của 10,34
3. Bài mới: (28’) Cách tìm giá trị phân số của một số cho trước cĩ ứng dụng thực tế như thế nào? Để biết được điều này, ta cùng nhau giải một số bài tập trong SGK.
Nội dung
Hoạt động của giáo viên và học sinh
1)Hãy nối mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B để được kết quả đúng:
Cột A
Cột B
1) của 40
2) 0,5 của 50
3)của 4800
4) của
5) của 4%
a) 16
b)
c) 4000
d) 1,8
e) 25
2/
3/Bài tập 126 SBT/24:
Số học sinh trung bình là:
45. = 21 (học sinh )
Số học sinh cịn lại:
45 – 21 = 24 (học sinh)
Số học sinh khá là:
24.= 15 (học sinh)
Số học sinh giỏi:
24 – 15 = 9 (học sinh)
4/
Bài tập 124/Sgk:
(Sử dụng MTBT)
Các mặt hàng B, C, E được tính đúng giá mới.
A: 31 500 đ
D: 405 000 đ
1/GV: Phát phiếu học tập cho HS.
HS: nhận phiếu học tập và suy nghĩ làm bài.
GV: kiểm tra trên giấy trong từ 1 – 3 em và chấm điểm.
2/ Điền kết quả vào ơ trống:
Số giờ
giờ
giờ
giờ
giờ
giờ
giờ
giờ
Đổi ra phút
30 phút
20 phút
10 phút
45 phút
24 phút
35 phút
16 phút
GV: tổ chức cho HS điền nhanh thi đua giữa các nhĩm học tập.
3/ Bài tập 126SBT/24.
Đề:“Một lớp học cĩ 45 học sinh gồm ba loại; giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh cịn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp?”
GV: Gọi học sinh đọc bài tập
HS:Đọc bài tập
GV: Cho học sinh suy nghĩ, phân tích đề bài?
GV: muốn tính HS giỏi ta cần tính gì trước?
HS: tính HS khá và Tbình.
GV: HS trung bình, HS khá tính như thế nào?
gọi HS đề xuất cách giải.
cho HS:nhận xét à cách giải đúng
HS: Trình bày bài giải
GV:Nhận xét, chỉnh sửa bài làm của HS( nếu cĩ)
Đưa ra bài giải mẫu
4/ Bài tập 124/Sgk.
GV: Gọi học sinh đọc bài tập 124 SGK.
HS :Đọc bài tập 124 SGK.
GV: tổ chức cho HS nghiên cứu SGK và thảo luận theo nhĩm học tập với yêu cầu sau:
- Nghiên cứu sử dụng MTBT với ví dụ trên trong SGK/53
( GV cĩ thể :Hướng dẫn HS cách sử dụng MTBT để kiểm tra giá mới của mặt hàng sau khi giảm giá.)
- Áp dụng để kiểm tra giá mới của các mặt hàng trong BT 123.
HS: Dùng MTBT để kiểm tra giá mới của các mặt hàng nêu ở bài tập 123/Sgk.
à Nhận xét.
4. Củng cố và hướng dẫn học ở nhà :(8 phút)
* Củng cố: Bài 1: Tính
a) của 21 b) 4,5 của
Bài 2: Một quyển sách giá 12000 đồng. Tìm giá mới của quyển sách đĩ sau khi giảm giá 20%.
* Hướng dẫn học ở nhà:
a) Bài vừa học :
− Xem lại các bài tập đã giải ở lớp.
− Bài tập ở nhà: Các bài từ 123 đến 127 SBT tập II. Hướng dẫn BT 125 SGK.
b) Bài sắp học : “Tìm một số biết giá trị một phân số của nĩ”
Chuẩn bị: Đọc kĩ bài sắp học. Xét bài tốn: “ số học sinh của lớp 6A là 27 bạn. Hỏi lớp 6A cĩ bao nhiêu học sinh?”. Suy nghĩ và thử trả lời xem?
IV. Kiểm tra :
Tiết 101: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NĨ
Ngày soạn : 28 / 3 / 2009.
Ngày dạy: 31 / 3 / 2009.
I. Mục tiêu : Học xong bài này học sinh cần phải :
− Kiến thức: Nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nĩ.
− Kĩ năng: Vận dụng quy tắc đĩ để tìm một số biết giá trị một phân số của nĩ.
− Thái độ: Cĩ ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài tốn thực tiễn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
− Giáo viên: SGK, thước thẳng.
− Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học :
1. Ổn định (1’): Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra việc chuẩn bị bài : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới: (34’) Ở bài trước, các đã biết cách tìm giá trị phân số của một số cho trước. Ngược lại, hơm nay các sẽ được học cách tìm một số biết giá trị một phân số của nĩ.
Nội dung
Hoạt động của GV VÀ HS
Ví dụ:
số học sinh của lớp 6A là 27 bạn. Hỏi lớp 6A cĩ bao nhiêu học sinh?
Hoạt động 1 : Ví dụ.
GV: Hướng dẫn học sinh tự nghiên cứu SGK để biết cách tìm số học sinh lớp 6A.
HS:Tự nghiên cứu SGK.
GV: Nếu gọi x là số học sinh lớp 6A thì ta phải tìm x như thế nào ?
HS:Ta tìm x sao cho của x bằng 27.
GV: Cho học sinh lên bảng tìm x.
HS: x = 27:= 45.
GV: Qua bài tốn này ta cĩ nhận xét gì ?
HS:Để tìm một số biết của nĩ bằng 27, ta lấy 27 chia cho .
GV: qua ví dụ trên, hãy cho biết muốn tìm một số biết của nĩ bằng a em làm ntn?
HS: suy nghĩ trả lời
2. Quy tắc:
Muốn tìm một số biết của nĩ bằng a, ta tính (m, n Ỵ N*).
[?1]
[?2]
350 lít
Hoạt động 2: Quy tắc.
GV: Giới thiệu quy tắc.
HS:Đọc quy tắc SGK trang 54.(3 lượt)
GV: Cho học sinh làm ?1. ( 2 HS trình bày)
Tìm một số biết của nĩ bằng 14.
số đĩ là: 14:= 42
Tìm một số biết 3 của nĩ bằng
số đĩ là: :3=:=
Từ đĩ cho học sinh trả lời câu hỏi nêu ở đầu bài.
HS:Làm bài tập và trả lời câu hỏi.
GV: Cho học sinh làm ?2. Vẽ hình minh họa.
Hỏi: 350 lít nước ứng với phân số nào ? (ứng với bao nhiêu phần của bể chứa đầy nước).
HS:
GV: Cho HS lên bảng trình bày.
350 lít nước ứng với :
1 - = (dung tích bể)
Vậy bể này chứa được:
350:=350.=1000( lít)
Đáp số: 1000 lít.
Hoạt động 3 : Củng cố.
a) Làm bài tập 126 SGK.
HS làm vào vở
Goi 2 HS lên bảng trình bày
Đáp số:10,8 ; −3,5.
b) Làm bài tập 128 SGK.
Thảo luận nhĩm, viết kết quả vào bảng nhĩm.
1,2 : 24% = 5 (kg).
c) Làm bài tập 129 SGK.
HS:18 : 4,5% = 400 (g).
4. Hướng dẫn học ở nhà (10’)
a) Bài vừa học :
− Học bài theo SGK.
− Bài tập ở nhà : Bài 127, 130, 131 SGK.
Hướng dẫn bài 130: Một nửa chính là .
b) Bài sắp học : “Luyện tập”
Chuẩn bị: Các bài tập trong SGK trang 55, 56.
IV. Kiểm tra :
Tiết 102: LUYỆN TẬP
Ngày soạn : 29 / 4 / 2009
Ngày dạy : 01 / 4 / 2009.
I. Mục tiêu :
− Kiến thức: Củng cố 2 quy tắc: tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số biết giá trị một phân số của nĩ.
− Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các quy tắc vào việc giải bài tập.
− Thái độ: Cĩ ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài tốn thực tiễn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
− Giáo viên: SGK, thước thẳng, bảng phụ.
− Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập.
III. Các hoạt đơng dạy và học :
1. Ổn định : Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra việc chuẩn bị bài (8’)
− HS1: Phát biểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nĩ.
Làm bài tập 129 SGK.
− HS2: Phát biểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nĩ.
Làm bài tập 131 SGK.
3. Bài mới: (30’)Để nắm vững quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nĩ, chúng ta cùng nhau giải các bài tập ở phần luyện tập.
Nội dung
Hoạt động của GV và HS
Bài tập 132:
a)
x = −2
Hoạt động 1 : Bài tập 132.
GV: Để cho tiện lợi ta nên viết hỗn số dưới dạng phân số và ở câu a) ta xem là số hạng chưa biết.
HS:Chú ý nghe giảng
GV: Cho học sinh lên bảng làm bài tập 132a.
HS:Lên bảng làm bài tập.
Cho HS Nhận xét
GV: Nhận xét và ghi điểm.
Bài tập 133:
Gọi x số kilơgam cùi dừa. Ta phải tìm x sao cho của x bằng 0,8 hay . Suy ra :
Vậy số kilơgam cùi dừa cần cĩ:1,2 kg.
Số kilơgam đường cần cĩ:
1,2 . 5% = 0,06 (kg)
Hoạt động 2 : Bài tập 133.
a) Gọi học sinh đọc bài tập 133 SGK.
HS:Đọc bài tập 133 SGK.
GV cho HS Tĩm tắt đề tốn, sau hỏi học sinh cách tính các khối lượng nguyên liệu sẽ dựa vào quy tắc nào.
Tĩm tắt: mĩn “dừa kho thịt”
lượng thịt = lượng cùi dừa,
lượg đường = 5% lượng cùi dừa
cĩ 0.8 kg thịt
Tính lượng cùi dừa, lượng đường
HS: Chú ý. Và trả lời câu hỏi của GV.
GV: Cho học sinh lên bảng trình bày lời giải.
HS:Làm bài tập 133.
Cho HS Nhận xét.
GV:Nhận xét
4. Củng cố và hướng dẫn học ở nhà (7’)
* Củng cố: HS nhắc lại quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước và quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nĩ.
* Hướng dẫn tự học:
a) Bài vừa học :
− Xem lại các bài tập đã giải ở lớp.
− Bài tập ở nhà : Bài 134 SGK.
b) Bài sắp học : “Luyện tập (tiếp theo)”
Chuẩn bị: Bài tập 135, 136 SGK.
Kiểm Tra :
File đính kèm:
- tuan 32-33(97-98-99).doc