Mục tiêu
• Ôn luyện cho HS về tính chất của phép cộng: tính chất giao hoán, kết hợp.
• HS biết vận dụng các tính chất vào bài toán tính nhanh và các bài toán khác.
• Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi (nút dấ “+” )để tính nhanh tổng nhiều số.
II. Chuẩn bị:
• GV: Bảng phụ (ghi bài tập 34 phần a, b-SGK/18), máy tính bỏ túi, phấn màu.
• PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề
• HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. Bảng nhóm.
III. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định tổ chức: (1ph)
2. Kiểm tra: (6 ph)
100 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1520 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 4 đến tuần 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 03
Tiết : 07
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Ôn luyện cho HS về tính chất của phép cộng: tính chất giao hoán, kết hợp.
HS biết vận dụng các tính chất vào bài toán tính nhanh và các bài toán khác.
Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi (nút dấ “+” )để tính nhanh tổng nhiều số.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ (ghi bài tập 34 phần a, b-SGK/18), máy tính bỏ túi, phấn màu.
PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề
HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. Bảng nhóm.
III. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định tổ chức: (1ph)
2. Kiểm tra: (6 ph)
Giáo viên
Học sinh
1. Nêu các tính chất phép cộng? Cho ví dụ?
2. Nêu các tính chất phép nhân? Cho ví dụ?
HS trả lời như bảng SGK trang 15.
VD : HS tự lấy
3. Luyện tập:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:Vận dụng tính chất phép cộng vào bài toán tính nhanh.(18 ph)
Bài 31
Học sinh nêu cách làm sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp
Chọn những số có tổng tròn chục, tròn trăm vào một nhóm.
3 HS lên bảng.
Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài tập mở rộng.
Chú ý quy luật của các số hạng trong tổng.
Bài 31 (SGK-Tr.17).
a) 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65 ) + (360 + 40)
= 200 + 400 = 600
b) 463 + 318 + 137 + 22
= (463 + 137) + (318 + 22)
= 600 + 340 = 940
c) 20 + 21 + 22 + ... + 39 + 30
= (20 + 30) + (21 + 29) + ...+
= 50 + 50 + ... + 50 + 25
= 250 + 25 = 275
Mở rộng câu c
Tính các tổng sau:
a) 10 + 11 + 12 + ... + 100
b) 2 + 4 + 6 + ... + 1000
c) 1 + 4 + 7 + 10 + ... + 154
Bài 32
Học sinh nêu cách làm, đứng tại chỗ trả lời câu a.
Nhờ các tính chất nào?
2 HS lên bảng làm câu b, c.
Học sinh có thể tự ra đầu bài tự nhẩm lấy kết quả
Phải sử dụng các tính chất một cách hợp lí.
Công thức:
Tổng =(Số đầu+số cuối).Số số hạng:2
Bài 32 (SGK-Tr.17)
Tính nhẩm:
97 + 19 = 97 ( 3 + 16)
= (97 + 3) + 16
= 100 + 16
= 116
996 + 45 = 996 + (4+ 41)
= ( 996 + 4) + 41
= 1000 + 41 = 1141
37 + 198 = (35 + 2) + 198
= 35 + ( 2 + 198)
= 35 + 200 = 235
Hoạt động 2: Tìm các số còn thiếu trong dãy số có qui luật . (5 ph)
Bài 33:
Nêu đặc điểm dãy số, 1 HS lên bảng điền tiếp
Bài 33 (SGK-TR.17)
1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55, ….
Hoạt động 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.(8 ph)
a. Giáo viên giới thiệu các nút tối thiểu trên máy tính, học sinh cần nhớ (bảng phụ)
b. Sử dụng tính tổng nhiều số
c. Thực hành.
Bài 34 (SGK-Tr.17-18).
a/ 1364+4578=5942.
b/ 6453+1469=7922
c/ 5421+1469=6890
d/ 3124+1469=4593
e/ 1534+217+217+217=2185.
4. Củng cố (6ph)
Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên? Các tính chất này có ứng dụng gì trong tính toán?
GV cho hs đọc sgk “Câu truyện về cậu bé giỏi tính toán”
Áp dụng tính nhanh:
A = 26+27+28+...+33.
Yêu cầu hs nêu cách tính.
B = 1+3+5+...+2007
Kết quả: A = 236;
B = 1008016.
5. Hướng dẫn về nhà. (1 ph)
Ôn tập các tính chất đã học của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
Làm các bài tập 35, 36, 37, 38, 39, 40 (SGK-Tr.19, 20)
Chuẩn bị tiết sau tiếp tục luyện tập.
IV. Rót kinh nghiÖm
Tuần: 03
Tiết : 08
LUYỆN TẬP .
I. Mục tiêu.
Củng cố kỹ năng tính tích hai hay nhiều số
Khả năng sử dụng các tính chất của phép toán vào các bài toán tính nhanh, nhẩm
Kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi với nút dấu “x”
II. Chuẩn bị.
GV: Bảng phụ (ghi bài tập 38-SGK/20), máy tính bỏ túi, phấn màu.
PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề.
HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. Bảng con, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình lên lớp.
1. Ổn định tổ chức: (1ph)
2. Kiểm tra: (7ph)
Câu hỏi
Trả lời
Phát biểu và viết công thức tổng quát các tính chất của phép nhân các số tự nhiên?
Áp dụng tính nhanh:
a, 5.25.2.16.4.
b, 32.47+32.53.
HS phát biểu như bảng ở SGK trang 15
Áp dụng:
a, 5.25.2.16.4 = (5.2)(25.4).16 = 10.100.16 = 16 000.
b,32.47+32.53=32.(47+53) = 32.100 = 3200
3. Luyện tập:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Vận dụng tính chất phép cộng vào bài toán tính nhanh(17 ph)
Bài 35: Học sinh tìm cách làm bài
HS lên bảng.
Bài 36: Có thể nhẩm theo những cách nào?
Sử dụng những tính chất nào?
Tính chất kết hợp, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Học sinh lên bảng.
Bài 37:
Giới thiệu tính chất
a (b – c) = ab - ac
HS lên bảng.
Bài 35(SGK-Tr.19).
15 . 2 . 6 = 15. 3. 4 = 5. 3 . 12 (Đều bằng 15.12).
8 . 18 = 8 . 2 . 9 = 4 . 4 . 9
Bài 36 (SGK-Tr.19)
Tính nhẩm 45 . 6
C1 = 9 . 5 . 6 = 9 . 30 = 270
C2 = (40+5) .6 = 40 .6 + 5 . 6
= 240+30 = 270
Tính nhẩm:
15 . 4 ; 25 . 12 ; 125 . 16 ; 34 . 11; 47 . 101
Bài 37 (SGK-Tr.20)
Giới thiệu tính chất
a (b – c) = ab - ac
VD: 13. 99 = 13 . (100 – 1)
= 13.100 – 13 = 1287
Tính nhẩm:
16 . 19 ; 46 . 99; 35 . 98
a/ 16.19=16.(20-1)
=16.20-16=320-16=304.
b/ 46.99=46.(100-1)=46.100-46
=4600- 46=4554.
c/ 35.98=35.(100-2)=3500-35.2
=3500-70=3430.
Hoạt động 2:Sử dụng máy tính bỏ túi (7 ph)
Bài 38.
GV giới thiệu cách sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân (bảng phụ).
HS thực hành.
Bài 39.
HS hoạt động nhóm, đưa ra nhận xét.
Bài 38. (SGK-Tr.20).
Tính: 375.376 =141 000;
624.625=390 000.
13.81.215=226 395.
Bài 39. (SGK-Tr.20).
Tính chất số đặc biệt 142857
Khi nhân số đó với 2; 3; 4; 5; 6. Thì được tích là chính sáu chữ số đó viết theo thứ tự khác.
Hoạt động 3: Bài tập phát triển tư duy.(8 ph)
Xác định cá tích sau:
a, ab.101 b, abc.7.11.13
HD hs dùng phép viết só ab; abc thành tổng rồi tính hoach đặt phép tính theo cột dọc rồi tính.
Bài 59/10 SBT:
a, C1: .101 = (10a+b).101
= 1010a+101b
= 1000a +100b+10a+ b = abab.
C2:
Câu b, tươg tự: Ta có 7.11.13 =1001.
Kết quả:
4. Củng cố: (3ph) Nhắc lại tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
5. Hướng dẫn về nhà. (2 ph)
- Ôn lại những tính chất đã học của số tự nhiên.
- Bài tập về nhà 58, 59, 60, 61 (SBT-Tr.10).
- Đọc trước bài phép trừ và phép chia.
IV. Rót kinh nghiÖm
Tuần: 03
Tiết : 09
§6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA.
I. Mục tiêu.
HS hiểu được khi nào kết quả của phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của phép chia là một số tự nhiên.
HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
Rèn cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán thực tế.
II. ChuÈn bÞ
GV: Bảng phụ (vẽ hình 14,15,16-SGK/21 và ghi -SGK/22).
PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề.
HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. Bảng nhóm
III. Tiến trình bài dạy.
1. Ổn định tổ chức: (1 ph)
2. Kiểm tra: GV thực hiện trong tiết dạy
3. Bài mới: (33 ph)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:Phép trừ 2 số tự nhiên. (14 ph)
? Tìm x để 2 + x = 5
để 6 + x = 5
? Khi nào ta có phép trừ hai số tự nhiên a và b.
Giáo viên giới thiệu cách tìm hiệu 2 số trên tia số, dùng bảng phụ- Hình 14; 15; 16. (SGK-Tr.21).
Từ đó làm bài tập
1. Phép trừ hai số tự nhiên:
* Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x.
* Trong phép trừ: a – b = c.
a là số bị trừ
b là số trừ
c là hiệu số.
a) a – a = 0
b) a – 0 = a
c) Điều kiện để có hiệu a - b là a ³ b
Hoạt động 2:Phép chia hết và phép chia có dư.(19 ph)
Tìm x N để 4 . x = 12
Tìm x N để 5 . x = 22
Không có x N để 5 . x = 22
? Nhắc lại mối quan hệ giữa các số trong phép chia
2. Phép chia hết và phép chia có dư:
a. Phép chia hết:
* Cho a, b, trong đó b 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b. x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia a : b = x.
* Trong phép chia a: b = x
a là số bị chia
b là số chia
x là thương
GV cho HS làm miệng bài
22 = 4. 5. + 2, trong N phép chia 22 cho 5 là phép chia có dư, 22 : 5 có thương là 4 và dư là 2.
Nhắc lại mối quan hệ trong phép chia còn dư?
HS làm
GV treo bảng phụ.
HS hoạt động nhóm, đại diện nhóm lên bảng điền.
Yêu cầu HS đọc tóm tắc kiến thức trong SGK
a) 0 : a = 0 (a ¹ 0)
b) a : a = 1 (a ¹ 0)
c) a : 1 = a
b. Phép chia có dư:
* Với a, b N, b ¹ 0 ta luôn tìm được 2 số tự nhiên q và r duy nhất sao cho:
a = bq + r 0 ≤ r < b
+) r = 0
+) r ¹ 0 Phép chia có dư
Bảng phụ
4. Củng cố. ( 10’)
Hướng dẫn HS làm bài 44a (SGK-Tr.24).
2 HS lên bảng làm bài 44 b, d.
3. Củng cố
Bài 44. (SGK-Tr.24).
a)
x = 533.
b) 1428:x=14
x=1428:14
x=102.
7x-8=713
7x =713+8
7x =821
x =821:7
x =103.
Hướng dẫn về nhà. (1’)
Về nhà ghi vào vở phần tóm tắc kiến thức trang 22 và học thuộc.
Bài tập về nhà 41; 43; 44(c, e, g); 45; 47; 48; 49 (SGK-Tr.22-24).
Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2012
Tổ trưởng
Phan Thị Thu Lan
Chuẩn bị tiết sau học bài “Luyện tập”.
IV. Rót kinh nghiÖm
Tuần: 04
Tiết : 10
LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu.
HS khắc sâu được khi nào kết quả của phép trừ là một số tự nhiên, quan hệ giữa các số trong phép trừ.
HS vận dụng thành thạo các kiến thức về phép trừ để giải bài toán tính nhanh và một số bài toán trong thực tế.
Rèn luyện khả năng tính nhanh, cách trình bày hợp lí.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ để ghi một số bài tập, máy tính bỏ túi.
Bài 50/24: Sử dụng máy tính bỏ túi.
Nút dấu trừ: (-)
Phép tính
Nút ấn
Kết quả
35-16
3
5
-
1
6
=
19
45-28+14
4
5
-
2
8
+
1
4
=
31
52-27-12
5
2
-
2
7
-
1
2
=
13
PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề.
HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. Bảng nhóm
III. Tiến trình bài dạy.
Ổn định tổ chức: (1 ph)
Kiểm tra: (4 ph)
Giáo viên
Học sinh
a) Khi nào có phép trừ a và b (a, b N) ?
b)Điều kiện của số chia trong phép chia?
c) Điều kiện của số dư trong phép chia có dư?
a)
b) số chia phải khác 0
c) số dư phải bé hơn số chia và lớn hơn 0
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:Củng cố mối quan hệ giữa các số trong phép trừ (10 ph)
Bài 47.
? Nhắc lại mối quan hệ giữa các số trong phép trừ.
HS đứng tại chỗ phát biểu.
GV đưa đề bài lên bảng phụ yêu cầu học sinh giải.
GV chia lớp thành 3 nhóm:
Tổ 1 giải câu a
Tổ 2 giải câu b
Tổ 3 giải câu c.
GV gọi mỗi tổ 1 HS lên bảng giải.
Cho HS nhận xét; gv chữa sai.
Bài 47. (SGK-Tr.24).
Tìm x N biết
a/ (x – 35 ) – 120 = 0
x – 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155.
b/ 124 + ( 118 – x ) = 217
118 – x = 217 – 124
118 – x = 93
x = 118 – 93
x = 25.
c/ 156 – (x + 61 ) = 82
x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74
x = 74 – 61
x = 13
Hoạt động 2: Các bài toán tính nhẩm (13 ph)
GV hướng dẫn học sinh áp dụng tính chất:
*Tính chất
(a +b) = (a – c) + (b + c).
để tính nhẩm.
Bài 48:
áp dụng tính chất để tính nhẩm.
GV hướng dẫn HS làm câu a. (Trình bày mẫu)
2 HS lên bảng làm câu b, c.
? Cách chọn số để thêm và bớt
*Tính chất
a – b = (a – c) – ( b – c) áp dụng
GV hướng dẫn HS làm bài 49 a.
2 HS lên bảng làm bài b, c.
Bài 48:(SGK-Tr.24).
a/ 57 +96 =(57 – 4) +(96 + 4) =153
b/ 35 +98 =(35 – 2) +(98 + 2) =133
c/ 46 +29 =(46 – 1) +(29 + 1) =75
*Chú ý: (a +b) = (a – c) + (b + c).
Bài 49: (SGK-Tr.24).
a/ 135 – 98 =(135 +2) –98 +2) =37
b/ 321 -96 =(321+ 4) –(96+ 4) =225
c/ 1354 –997
=(1354 +3) –(997 +3) =357.
* Chú ý: a –b =(a – c) –(b –c)
Hoạt động 3: Sử dụng máy tính bỏ túi nút dấu (-)(13 ph)
Học sinh đọc SGK, áp dụng làm bài 50 (SGK-Tr.24-25).
GV Treo bảng phụ.
HS hoạt động nhóm làm bài 51. (SGK-Tr.25).
Bài 50. (SGK-Tr.25).
425 – 257 = 168
91 – 56 =35
82 – 56 = 26
73 – 56 = 17
652 – 46 – 46 – 46 =514
Bài 51. (SGK-Tr.25).
4
9
2
3
5
7
8
1
6
4. Củng cố. (3 ph) Trong tập hợp số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được?
Nêu cách tìm các thành phần của phép trừ? (SBT; ST).
5.Hướng dẫn về nhà. (1 ph)
Bài tập về nhà 52, 53, 54. 55 (SGK-Tr.25).
Ôn tập lại pjeps chia.
Chuẩn bị tiết sau luyện tập
IV. Rót kinh nghiÖm
Tuần: 04
Tiết : 11
LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu.
Kiến thức: HS khắc sâu được khi nào kết quả của phép chia là một số tự nhiên, quan hệ giữa các số trong phép chia hết và phép chia có dư.
Kỹ năng: HS vận dụng thành thạo các kiến thức về phép chia để giải bài toán tính nhanh, tính nhẩm và một số bài toán trong thực tế.
Thái độ: Rèn luyện khả năng tính nhanh, cách trình bày hợp lí.
II. Chuẩn bị.
GV: Bảng phụ để ghi một số bài tập.
Bài 55/25: Sử dụng máy tính bỏ túi.
Nút dấu chia; (:)
Phép tính
Nút ấn
Kết quả
608:32
6
0
8
:
3
2
=
19
PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề.
HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. Bảng nhóm
III. Tiến trình lên lớp.
1. Ổn định tổ chức: (1 ph)
2. Kiểm tra: (5 ph)
Giáo viên
Học sinh
Thực hiện phép chia, rồi viết kq theo mẫu: 37 = 5.7 + 2
3027 chia cho 3; 193 chia cho 21
3027 = 3.1009
193 = 21.9 + 4
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : Viết công thức tổng quát (5 ph)
Gv trình bày mẫu
Tương tự cho học sinh viết dạng tổng quát của ...
HS thực hiện cá nhân sau đó kiểm tra chéo.
GV gọi Hs lên bảng thực hiện
Bài tập 46 SGK - 24
a, Trong phép chia cho 3 có dư là 0, 1, 2
Trong phép chia cho 4 có dư là 0,1,2,3
b, Dạng tổng quát của số chia hết cho 3 là: 3k (k N) Dạng tổng quát của số chia cho 3 dư 1 là: 3k + 1 (k N
Dạng tổng quát của số chia cho 3 dư 2 là: 3k + 2 (k N)
Hoạt động 2:Các bài toán tính nhẩm (15 ph)
50 nhân với mấy để được 100?
132 viết thành tổng hai số nào cùng chia hết cho 12?
Bài 52 SGK - 25:
a, 14.50 = (14:2)(50.2) = 7. 100 = 700
16.25 = ... = 4. (4.25) = 4.100 = 400
b, 2100:50 = (2100. 2):(50.2) = 420
1400:25 = ... = 560
c, 132:12 = (120 +12):12 = 10 +1 = 11
96:8 = (80 + 16):8 = 10 + 2 = 12
Chú ý: các em có thể làm bằng nhiều cách, nhưng hãy chọn cách hợp lý nhất.
Hoạt động 3: Các bài toán thực tế. (7 ph)
Biết tổng số tiền, giá mỗi quyển vở, muốn biết số vở mua được ta phải làm phép toán gì?
HS: Để giải bài toán này ta phải dùng phép chia.
(21000 : 2000 và 21000 : 1500)
Giáo viên yêu cầu hs về nhà tự làm bài tập 54 sgk.
Bài 53 SGK - 25:
a,Chỉ mua vở loại I thì được 10 quyển vì:
21 000 = 2000.10 + 1 000
b, Chỉ mua vở loại II thì được 14 quyển vì : 21 000 = 1 500.14
Hoạt động 4:Sử dụng máy tính bỏ túi nút dấu (:)( 9 ph)
GV treo bảng phụ ghi bài tập 55/25 sgk.
G/v đọc lệnh , h/s bấm máy rồi báo kq!
Dùng máy tính thực hiện phép chia:
1683:11; 1530:34; 3348:12.
1683:11 = 153;
1530:34 = 45;
3348:12 = 279;
Bài 55 SGK -25
Sử dụng máy tính
Kết quả:
Vận tốc của ôtô là: 288:6 = 48 (km/h)
Chiều dài của miếng đát hình chữ nhật là: 1530:34 = 45 (m)
4. Củng cố (5 ph)
Em có nhận xét gì về mối liên hệ giữa phép trừ và phép công , phép nhân và phếp chia?
- Phép trừ là phép toán ngợc của phép cộng.
- Phép chia là phép toan ngược của phép nhân.
5.Hướng dẫn học ở nhà: (3 ph)
- Ôn lại các kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia.
- Đọc mục có thể em chưa biết “Câu chuyện lịch sử”
- Làm BT: 54 (sgk) , 78, 79, 83 (BTT)
- Đọc trước bài luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
IV. Rót kinh nghiÖm
Tuần: 04
Tiết : 12
§7. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Mục tiêu.
Kiến thức:
- HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt cơ số và số mũ.
- Nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Kỹ năng:
- Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
- Tính được giá trị của một luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận trong tính toán.
- Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa
II. Chuẩn bị.
+GV: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
Luỹ thừa
Cơ số
Só mũ
Giá trị của luỹ thừa
72
23
3
4
Bài 58 (Bảng phụ)
a,
a
0
1
2
3
....
20
a2
0
1
4
9
...
400
b, 64 = 82, 169 = 132, 196 = 142
Bài 59
a,
a
0
1
2
...
9
10
a3
0
1
8
...
729
1000
b, 27 = 33, 125 = 53, 216 = 63
+ PP: Vấn đáp, thuyết trình, thực hành các nhân.
+HS :SGK, vở nghi, vở nháp,
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1 ph)
2. Kiểm tra: (7 ph)
Giáo viên
Học sinh
1, Hãy viết tổng sau thành tích
5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5
a + a + a + a + a + a + a
2, Tính:
2.2.2 = ?, 7.7.7.7 = ?
1,
5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 6.5
a + a + a + a + a + a + a = 7.a
2, 2.2.2 = 8
7.7.7.7 = 2401
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu về: “Luỹ thừa với số mũ tự nhiên” (13 ph)
? G/v nêu VD
? Mỗi em lấy 1 VD
GV cho HS làm ?1
HS đứng tại chỗ phát biểu.
Hãy điền vào dấu ba chấm.
22 = ....; 23 = .....; 24 =......;
32 = .....; 33 = .....; 34 = ......
GV cho học sinh đứng tại chỗ trả lời
GV giới thiệu chú ý.
HS theo dõi ghi bài
1, Luỹ thưa với số mũ tự nhiên:
VD: 2.2.2 = 23
7.7.7.7 = 74
a.a.a.a.a.a = a6
TQ: an = n N*
a gọi là cơ số, n là số mũ.
?1
BT1 Bảng phụ
22 = 4; 23 = 8; 24 =16;
32 = 9; 33 = 27; 34 = 81
Chú ý:
a2 đọc là a bình phương hay bình phương của a.
a3 đọc là a lập phương hay lập phương của a.
Quy ước: a1 = a
VD: 31 = 3, 20041 = 2004
Hoạt động 2: Tìm hiểu phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. (12 ph)
GV đưa ví dụ và yêu cầu viết tích hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa ?
HS lên bảng thực hiện.
GV giới thiệu CT tổng quát .
Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
HS tham khảo SGK và phát biểu.
GV ?2 yêu cầu HS lên bảng thực hiện.
2, Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
VD: 23 . 22 = (2.2.2)(2.2) = 25 (= 25 )
a3 . a5 = ... = a3+5 = a8
TQ: an . am = an+ m
QT: (sgk)
?2 Thực hiện phép nhân:
x5 . x4 = x9
a4 . a = a5
4. Củng cố : (12 ph)
* Nhắc lại Đ/n, T/c và chú ý
Em lên bảng làm
Bạn tính đã hợp lý chưa ?
Hướng dẫn h/s lập bảng vào vở BT
64 = Tích hai thừa bằng nhau nào?
Hướng dẫn tương tự bài 58!
Bài 56 sgk - 27
a, 5.5.5.5.5.5 = 56
b, 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64
c, 2.2.2.3.3 = 23. 32 = 62.2
d, 100.10.10.10 = ... = 104
Bài 57 sgk 28 Tính ...
a, 23 = 8, 24 = 16, 25 = 32,
26 = 64, ... 210 = 1024
b, 32 = 9, 33 = 27, 35 = 243
Bài 58,59 sgk 29 (Bảng phụ)
5.Hướng dẫn về nhà: (2 ph)
- Học thuộc định nghĩa, tính được giá trị của một luỹ thừa và biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Xem lại các bài đã chữa, làm BT: 60,...,66 ( sgk ).
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
IV. Rót kinh nghiÖm
Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2012
Tổ trưởng
Phan Thị Thu Lan
Tuần: 05
Tiết : 13
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- H/s nắm vững khái niệm luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ của luỹ thừa.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng phép luỹ thừa vào giải toán.
- Kỹ năng tính toán và trình bày bài.
II.Chuẩn bị :
- GV: Giáo án, SGK, Bảng phụ
- HS :SGK, vở nghi, vở nháp, bảng nhóm.
- PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định lớp : (1’)
2. Kiểm tra : (15’)
Đề bài
Đáp án – Thang điểm
Phần I: TRẮC NGHIỆM:
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Viết gọn tích 6.6.6.6 dưới dạng lũy thừa là:
A. 46. B. 66
C. 65. D. 64.
Câu 2. Tích đúng là:
A. 43.44 = 412. B. 43.44 = 1612.
C. 43.44 = 47. D. 43.44 = 87.
Câu 3. Giá trị đúng cuả lũy thừa là:
A..42 = 8. B..42 =16 .
C. 42 = 6 D. 42 = 4
Phần II: TỰ LUẬN:
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức:
a) 15. 64 + 15. 36
b) 25.5.4
Câu 5: Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1: 8; 121; 25; 100.
Phần I: TRẮC NGHIỆM: (3,0đ)
Mỗi câu đúng đạt 1,0đ
C©u: 1-D; 2-C; 3-B;
Phần II: TỰ LUẬN(7,0đ)
C©u 4: (4,0đ) Mỗi câu đúng 2,0 đ.
a) 15. 64 + 15. 36 = 15.(64 + 36)
= 15. 100 = 1500.
b) 25.5.4 = (25.4).5 = 100.5 = 500
Câu 5:(3,0đ) Mỗi câu đúng đạt 0,75đ
8 = 23
121 = 112
25 = 52
100 = 102
3.Luyện tập : (26’)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Dạng bài viết một số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa(8’)
GV gọi hs làm bài 61(sgk/28)
-HS lên bảng làm.
- HS khác nhận xét bài làm của bạn.
-GV nhận xét ,sửa sai ( nếu có)
-GV gọi hs làm bài 62(sgk/28)
- GV gọi 2 hs lên bảng làm, mỗi em làm một câu.
- HS khác nhận xét bài làm của bạn.
-GV nhận xét ,sửa sai ( nếu có)
-GV : Em có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với số chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của luỹ thừa?
-HS: Số mũ của luỹ thừa là bao nhiêu thì giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0.
Bài 61 sgk/28
8= 23, 16=24, 27= 33,
64= 82, 81= 92, 100= 102.
Bài 62 sgk/28
a, Tính ...
102 = 100
103 = 1 000
104 = 10 000
105 = 100 000
106 = 1 000 000
b, 1 000 = 103
1 000 000 = 106
1 000... 000 = 1012
12 chữ số
Hoạt động 2: Dạng bài nhân các luỹ thừa. (10’)
- GV gọi 1 hs lên bảng điền vào bảng hoàn thành bài 63 (sgk/28), các học sinh khác vẽ bảng và điền vào vở.
- GV : Em lên bảng làm! Giải thích tại sao ?
- HS khác nhận xét bài làm của bạn.
-GV nhận xét ,sửa sai ( nếu có)
- GV: Gọi 4 hs lên bảng đồng thời thực hiện 4 phép tính của bài 64 (sgk/29) .
- GV : Em lên bảng làm.
- HS khác nhận xét bài làm của bạn.
-GV nhận xét ,sửa sai ( nếu có)
Bài 63 sgk/28 (bảng phụ)
Giải thích:
a, Sai vì đã nhân hai số mũ.
b, Đúng vì đã giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
c, Sai vì không tính tổng số mũ.
Bài 64 sgk/29
a, 23.22.24 = 23+2+4 = 29
b, 102. 103.105
= 102+3+5 = 1010
c, x . x5 = x1+5 = x6
d, a3.a2.a5 = a2+3+5 = a10.
Hoạt động 3: Dạng bài so sánh (8’)
-GV hướng dẫn hs hoạt động nhóm trong 3 phút làm bài 65 (sgk/29) sau đó các nhóm treo bảng nhóm và nhận xét kết quả của các nhóm.
- Các nhóm treo kết quả.
- Các nhóm nhận xét bài làm của nhóm bạn.
-GV nhận xét ,sửa sai ( nếu có)
-GV hướng dẫn hs làm bài 66 (sgk/29) .
- HS đọc kỹ đầu bài và dự đoán 11112 = ?
GV gọi hs trả lời rồi cho hs dùng máy tính để kiểm tra kết quả bạn vừa dự đoán.
Bài 65 sgk/29
a, 23 = 8, 32 = 9;
8 < 9 Þ 23 < 32
b, 24 =16, 42 = 16 Þ 24 = 42
c, 25 = 32, 52 = 25;
32 > 25 Þ 25 > 52
d, 210 = 1024 > 100
Þ 210 >1000
Bài 66 sgk/29
11112 = 1234321
Cơ số có 4 chữ số 1
Chữ số chính giữa là 4, hai phía các chữ số giảm dần về số 1
4. Củng cố : (2’)
- GV: Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của cơ số a?
- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
Học sinh đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi của giáo viên.
5. Hướng dẫn về nhà: (1’)
* Làm BT 90,91,92,93 trong SBT
* Đọc trước bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
IV. Rót kinh nghiÖm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…
Tuần: 05
Tiết : 14
§ 8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
I.Mục tiêu::
- HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a ? 0)
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 vào tính toán.
- Học sinh biết làm phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- HS có thái độ tích cực học tập , tính toán cẩn thận, chính xác.
II.Chuẩn bị :
- GV: Giáo án, SGK.
Bảng phụ ghi bài tập 69/30 sgk.
Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô vuông:
a, 33.34 bằng: 312 ð 912ð 37 ð 67 ð
b, 55:5 bằng: 55 ð 54 ð 53 ð 14 ð
c, 23.24 bằng: 86 ð 65 ð 27 ð 26 ð
-HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.
- PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề
III. Tiến trình lên lớp :
Ổn định lớp : (1’)
Kiểm tra : (5’)
Giáo viên
Học sinh
1, Thế nào là luỹ thừa bậc n cơ số a? cho VD? chỉ rõ cơ số và số mũ!
2, Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số! áp dụng làm BT 60 !
GV nhận xét ghi điểm.
1, Đ/n (sgk)
VD: 23 = 2.2.2
cơ số : 2, số mũ ; 3
2, an . am = an+m
BT 60: 33 . 34 = 37, 52 . 57 = 59,
72 . 7 = 73
3. Bài mới : (31’)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tiếp cận khái niệm.(7’)
- Đặt vấn đề vào bài
- GV cho hs đọc và làm ?1.SGK
- GV gọi hs lên bảng làm và giải thích.
-GV yêu cầu học sinh so sánh số mũ của số bị chia, số chia với số mũ của thương.
- HS: Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia.
-GV: Để thực hiện phép chia a9:a5 và phép chia a9:a4 ta có cần đều kiện gì không? Vì sao?
-HS: a 0 vì số chia không thể bằng 0.
1,Ví Dụ :
57 : 53 = 54 (=57-3) vì 53.54 = 57
57 : 54 = 53 (=57- 4)
a9:a5 = a4 (=a9-5) vì a4.a5 = a9
a9:a4 = a5
Hoạt động 2: Hình và củng cố thành khái niệm.(15’)
GV: Nếu có am : an với m>n, a ≠ 0 thì ta sẽ có kết quả như thế nào?
GV: nêu quy ước như sgk.
-GV : Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0) ta làm như thế nào?
-HS trả lời.
- Cho hs làm ?2 (sgk)
Giáo viên gọi 3 hs lên bảng.
- HS khác nhận xét bài làm của bạn.
-GV nhận xét ,sửa sai ( nếu có)
2, Tổng quát:
am : an = am-n (a ≠ 0 , m > n)
Quy ước: a0 = 1 (a ≠ 0)
Qui Tắc: (sgk/29)
?2 sgk
a, 712 : 74 = 78
b, x6 : x3 = x3 ( x ≠ 0)
c, a4 : a4 = a0 = 1 ( a ≠ 0)
Hoạt động 3: Vận dụng khái niệm(9’)
GV: hướng dẫn hs viết số 2475 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
- g/v làm mẫu bài a, hs theo dõi.
? Tương tự làm bài b, c, (chính là nội dung của ?3)
Giáo viên gọi 2 hs lên bảng.
- HS khác nhận xét bài làm của bạn.
-GV nhận xét ,sửa sai ( nếu có)
3. Chú ý: Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
VD: a, 2475 = 2.103 + 4.102 + 7.10 + 5
b, 538
= 5 . 102 + 3 .10 + 8
c, abcd
= a. 103 + b . 102 + c .10 + d
4. Củng cố : (7’)
-GV: Nhắc lại QT nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, các chú ý, ĐK của cơ số và số
File đính kèm:
- TUAN 4 - LY.doc