1/ Kiến thức:
- Học sinh được củng cố các kiến thức cơ bản: Các phép toán cộng trừ nhân chia số hữu tỉ
2/ Kỹ năng:
- HS vận dụng thành thạo cỏc quy tắc về việc giải bài tập, biết vận dụng t/c cơ bản các pt hợp lý
3/ Thái độ: Cú ý thức trỡnh bày bài sạch, đẹp, khoa học
B. CHUẨN BỊ
- GV: HT bài tập, bảng phụ.
- HS : Ôn KT theo sự hướng dẫn của giáo viên: Các phép toán về số hữu tỉ.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
82 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1271 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 7 - Tiết 1 đến tiết 35, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/8/2012
Ngày dạy: 24/8/2012
Tuần1 : Tiết 1: CÁC PHÉP TỐN VỀ SỐ HỮU TỈ
A.mơc tiªu
1/ Kiến thức:
- Học sinh được củng cố các kiến thức cơ bản: Các phép tốn cộng trừ nhân chia số hữu tỉ
2/ Kỹ năng:
- HS vận dụng thành thạo các quy tắc về việc giải bài tập, biết vận dụng t/c cơ bản các pt hợp lý
3/ Thái độ: Cĩ ý thức trình bày bài sạch, đẹp, khoa học
B. ChuÈn bÞ
- GV: HT bài tập, bảng phụ.
- HS : Ơn KT theo sự hướng dẫn của giáo viên: Các phép tốn về số hữu tỉ.
C. TIÕN TR×NH L£N LíP
1. Ổn địnhlíp
2. Bµi cđ:
3. Bài mới:
1: Kiến thức cần nhớ.
- HS1: Cho 2 số hữu tỉ: (m¹0), Viết dạng TQ cộng trừ 2 số hữu tỉ x, y
Tính:
2: Vận dụng.
1, Củng cố kiến thức cơ bản
- GV: Gọi 2 HS lên bảng.
- HS dưới lớp làm vào nháp – n.xét
HS1: a, HS2: b,
c, d,
Thi: Ai tính nhanh hơn – (đúng)
Khắc sâu KT:
2HS: tiếp tục lên bảng làm bài
HS1: a, b
HS2: c, d
Lưu ý: t/c phép tốn: đặc biệt
a.c + b.c = (a+b).c
A/ Kiến thức cấn nhớ:
1 , x Q; y Q
B/ Vận dụng
1, Bài số 1: Tính:
a, c,
b, d,
Bài số 2: Tính:
4. Củng cố:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung các kiến thức cần nhớ.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ơn KT về gt tương đối của số hữu tỉ
- BT: Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
D. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Ngày soạn: 26 / 8/ 2012
Ngày dạy: 31/8/2012
Tuần2 : Tiết 2: CÁC PHÉP TỐN VỀ SỐ HỮU TỈ
A. muc tiªu:
1/ Kiến thức:
- Học sinh được củng cố các kiến thức cơ bản: Các phép tốn cộng trừ nhân chia số hữu tỉ
2/ Kỹ năng:
- HS vận dụng thành thạo các quy tắc về việc giải bài tập, biết vận dụng t/c cơ bản các pt hợp lý
3/ Thái độ: Cĩ ý thức trình bày bài sạch, đẹp, khoa học
B. ChuÈn bÞ:
- GV: HT bài tập, bảng phụ.
- HS : Ơn KT theo sự hướng dẫn của giáo viên: Các phép tốn về số hữu tỉ.
C. TiÕn tr×nh lªn líp
1. Ổn định líp: V¾ng…..
2. Bài cũ, chữa BT:
3. Bài mới:
1: Kiến thức cần nhớ.
Điền vào chỗ trống:
x.y = ....
x:y = ....
tính hợp lý:
2: Vận dụng.
1. Dạng tốn tìm x:
Tìm x biết:
- Để tìm gt của x em vận dụng Kt cơ bản nào ?
- GS: Quy tắc chuyển vế
a, b, c, d,m Q
a + b – c – d = m
=> a – m = - b + c + d
- HS: Hoạt động nhĩm làm bài (6 nhĩm)
Đại diện 2 nhĩm báo cáo kết quả
GV: Thu bài các nhĩm
N1: a, c
N2: b, d
2. Dạng tốn tổng hợp
Tính nhanh:
a,
b,
A/ Kiến thức cấn nhớ:
;
B/ Vận dụng
Bài số 4:
a)
b)
c,
d)
Bài số 5:
a, Nhĩm các số hạng là hai số đối nhau
tổng
b, Nxét:
4. Củng cố:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung các kiến thức cần nhớ.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ơn KT về gt tương đối của số hữu tỉ
- BT: Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
D. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Ngày soạn: 04/9/2012
Ngày dạy: 07/09/2012
Tuần 3 - Tiết 3
HAI ĐƯỜNG THẮNG VUƠNG GĨC
A. Mơc tiªu:
- HS được củng cố KT về 2 đường thẳng vuơng gĩc, Nhận biết hai đường thẳng vuơng gĩc,
- Biết vẽ hình chính xác, nhanh
- Tập suy luận
- Rèn kỹ năng vẽ hình chính xác.
3/ Thái độ:
- Cĩ ý thức tự nghiên cứu KT, sáng tạo trong giải tốn
B. ChuÈn bÞ:
- GV: HT bài tập trắc nghiệm, bài tập suy luận
- HS : Ơn tập các kiến thức liên quan đến đường thẳng vuơng gĩc và đường thẳng song song.
C. TiÕn tr×nh lªn líp :
1. Ổn địnhlíp: V¾ng……
2. Bài cũ, chữa BT:
3. Bài mới:
: Các kiến thức cơ bản cần nhớ
- Yc HS: Nhắc lại các kiến thức cơ bản về hai đường thẳng vuơng gĩc
HS1: ( GV đưa bài tập bảng phụ)
Bài tập: pb’ nào sau đây là sai:
A - Hai đường thẳng vuơng gĩc sẽ tạo
thành 4 gĩc vuơng
B - Đường trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm của đoạn AB.
E – Hai gĩc đối đỉnh thì bù nhau
C – Hai gĩc đối đỉnh thì bằng nhau
HS2: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A – Hai đường thẳng vuơng gĩc với đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau.
B – Cho 2 đt’ song song a và b. Nếu đt’ d ^ a thì d cũng ^ b.
C – Với 3 đt’ a,b,c
Nếu a ^ b và b ^ c thì a ^ c
D – 2đt’ xx’ và yy’ cắt tại O nếu xoy= 900 thì 3 gĩc cịn lại cũng là gĩc vuơng.
Vận dụng.
1: vẽ đt’ vuơng gĩc và vẽ đt’ song song
- GV đưa bài tập:
vẽ xoy = 450; lấy A ox
qua A vẽ d1 ^ ox; d2 ^ oy
I. Các kiến thức cơ bản cần nhớ:
- Định nghĩa, tính chất về hai đường thẳng vuơng gĩc - Định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng
- Vẽ hai đường thẳng vuơng gĩc bằng êke và thước thẳng
II. Vận dụng:
Bài 1: E – sai
Bài 2: A, B, C đúng
B/ Vận dụng.
Bài tập 3 (109 - ơn tập)
x
A
450 d1
O
d2 y
4. Củng cố:
- GV khắc sâu KT qua bài học
- HDVN: Ơn tập kiến thức cơ bản chương I
Ngày soạn: 12/09/2012
Ngày dạy: 14/9/2012
Tuần 04 - Tiết 4
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
A. Mơc tiªu:
1/ Kiến thức:
- HS được củng cố các kiến thức về CT của 1 số hữu tỉ
- Khắc sâu ĐN, quy ước và các quy tắc
2/ Kỹ năng:
- HS biết vận dụng kiến thức trong các bài tốn dạng tính tốn tìm x, hoặc so sánh các số...
B. ChuÈn bÞ:
- GV: Bảng phụ bài tập trắc nghiệm, HT bài tập
- HS : Ơn KT về luỹ thừa.
C. TiÕn tr×nh lªn líp:
1. Ổn định líp: V¾ng…….
2.Bài cũ:
3. Bài mới:
: Kiến thức cần nhớ:
Dạng 1: Bài tập trắc nghiệm:
1 - Điền vào chỗ trống:
1, xn = .......
2, Nếu thì
3, x0 = ....
x1 = ....
x-n = ....
Luyện tập
Trong vở bài tập của bạn Dũng cĩ bài làm như sau:
a, (-5)2. (-5)3 = (-5)6
b, (0.75)3: 0,75 = (0,75)2
c, (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)2
- yc HS nhận xét đúng? sai?
tìm x.
T/c cho HS nhĩm ngang
- Y/c đại diện 2 nhĩm báo cáo kết quả, nhĩm khác nhận xét.
- GV lưu ý HS cĩ thể cĩ những cách tính khác nhau
VD:
g,
A. Kiến thức cần nhớ:
1 – xn = x.x....x (xỴ Q, n Ỵ N)
n th/số
2–Nếuthì
3 – Qui ước: x0 = 1 (x ¹0)
x1 = x
x-n =
2/ Luyện tập:
Bài tập 2:
a, (-5)2. (-5)3 = (-5)2+3 = (-5)5 ¹ (-5)6
b, Đ
c, Sai = (0,2)5
d, Sai
e, Đúng
g, Sai
h,
Bài tập 12: (29 – SGK –sách luyện tập)
Tìm x biết:
a,
b,
c, x2 – 0,25 = 0
x2 = 0,25.
x = ± 0,5
d, x3 = 27 = 0 => x3 = -27
x3 = (-3)3
x = -3
e,
g,
4. Củng cố:
- GV hệ thống lại các bài tập, phương pháp giải.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Bài tập: + Cho biết 12+22+32 +.....+102 = 385
- Đố tính nhanh: S = 22 + 42+ 62 +.... + 202 = ?
Ngày soạn: 17/09/2012
Ngày dạy: 18/9/2012
Tuần 05 - Tiết 5
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
A. Mơc tiªu:
1/ Kiến thức:
- HS được củng cố các kiến thức về CT của 1 số hữu tỉ
- Khắc sâu ĐN, quy ước và các quy tắc
2/ Kỹ năng:
- HS biết vận dụng kiến thức trong các bài tốn dạng tính tốn tìm x, hoặc so sánh các số...
B. ChuÈn bÞ:
- GV: Bảng phụ bài tập trắc nghiệm, HT bài tập
- HS : Ơn KT về luỹ thừa.
C. TiÕn tr×nh lªn líp:
1. Ổn định líp: V¾ng…….
2.Bài cũ:
3. Bài mới:
: Kiến thức cần nhớ:
Dạng 1: Bài tập trắc nghiệm:
1 - Điền vào chỗ trống:
1, xn = .......
4, ............= xm+n
xm: xn = ........
(x.y)n = ...........
........ = (xn)m
5, a ¹ 0, a ¹± 1
Nếu am = an thì........
Nếu m = n thì........
Luyện tập
Bài 13:
So sánh 2 số
HS HĐ cá nhân làm bài
- Lần lượt 2HS lên bảng so sánh:
a, 230 và 320
b, 322 và 232
c, 3111 và 1714
- Để so sánh 2bt ta làm như thế nào ?
- HS: + Đưa về dạng 2 bt cung cơ số rồi so sánh số mũ
+ Đưa về dạng 2bt cùng số mũ rồi si sánh cơ số.
Dạng đẳng thức ( tính gt biếu thức)
CM :
- GV: Khắc sâu được kiến thức thế nào là CMĐT.
A. Kiến thức cần nhớ:
4, T/C:
xm. xn = xm+n
xm : xn = xm – n (x¹ 0)
(xy)n = xn. yn
5, Với a¹0, a¹±1 nếu am = an thì m = n
Nếu m = n thì am = an.
2/ Luyện tập:
Bài 13: (30 - sách luyện giải tốn 7)
So sánh: 230 và 320
cĩ: 320 = (32)10 = 910
230 = (23)10 = 810
Vì 810 < 910 nên 230 < 320
* Bài tập 33 (31 – sách luyện giải)
4. Củng cố:
- GV hệ thống lại các bài tập, phương pháp giải.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Bài tập: + Cho biết 12+22+32 +.....+102 = 385
- Đố tính nhanh: S = 22 + 42+ 62 +.... + 202 = ?
P = 32+62+92+....+302
+ Tìm chữ số tận cùng: 999 và 421+1325+1030.
Ngày soạn: 23/09/2012
Ngày dạy: 25/09/2012
Tuần 6 - Tiết 6
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
A. Mơc tiªu:
- HS được củng cố KT về 2 đường thẳng vuơng gĩc, hai đường thẳng song song.
- HS nắm vững các kiển thức cơ bản về tiên đề Ơclít; hiểu rõ cấu trúc của 1 định lý, biết phát biểu 1 mệnh đề dưới dạng “ Nếu .... thì....” phân biệt với tiên đề, định nghĩa.
- Nhận biết hai đường thẳng vuơng gĩc, song song
- Biết vẽ hình chính xác, nhanh
- Tập suy luận
- Bước đầu biết lập luận để chứng minh 1 định lý, 1 bài tốn cụ thể.
- Rèn kỹ năng vẽ hình chính xác.
B. ChuÈn bÞ:
- GV: HT bài tập trắc nghiệm, bài tập suy luận
- HS : Ơn tập các kiến thức liên quan đến đường thẳng vuơng gĩc và đường thẳng song song.
C. TiÕn tr×nh lªn líp :
1. Ổn địnhlíp
2.Bài cũ, chữa BT:
3. Bài mới:
Các kiến thức cơ bản cần nhớ
- Yc HS: Nhắc lại các kiến thức cơ bản về hai đường thẳng vuơng gĩc và hai đường thẳng song song:
Bài 2: Cho tam giác ABC hãy vẽ một đoạn thẳng AD sao cho AD = BC và vẽ đường thẳng AD//BC
* Cho HSHĐ cá nhân làm bài trên bảng phụ ( bảng con)
+ T/c cho HS thảo luận chung cả lớp
- GV thu một số bài của HS cho HS khác nhận xét
? Nêu rõ cách vẽ trong mỗi trường hợp, so sánh với cách vẽ của mình.
2/ Kiểm tra kiến thức cơ bản:
HS1:
Tiên đề Ơclít thừa nhận điều gì về hai đường thẳng song song ?
HS2: T/c của 2 đt’ song song khác nhau như thế nào ?
HS3; Phát biểu 1 định lý mà em biết dưới dạng “ Nếu ...thì...’’
Gv: T/c cho HS nhận xét và thống nhất 2 câu trả lời trên
2, Bằng cách đưa ra bảng phụ y/c HS điền chỗ trống :
Gv lưu ý HS: t/c của 2 đt’ song song được suy ra từ tiên đề Ơclít
A/ Kiến thức cấn nhớ:
Bài tập 8 ( 116 – SBT)
HSA: A
D
- Vẽ gĩc CAx
Sao cho: B C
CAx = ACB
- Trên tia Ax lấy điểm A sao cho
AD = BC
A
D
B C
1, Nhà tốn học Ơclít thừa nhận tính duy ý của 1 đt’ qua 1 đ’ A là song song với 1 đt’ a (A Ïa)
Điều thựa nhận đĩ là 1 tiên đề
2, Đây là 2 t/c được diến tả bằng 2 mệnh đề đảo nhau.
a, c cắt a lvà b nếu 2 gĩc sole trong bằng nhau ( hoặc ....) thì a//b
b, a//b
c cắt a vàb => hai gĩc.....
3, Nếu
A nằm ngồi đt’ d
d’ đia qua A Thì d’ là..........
d’ //d
4. Củng cố:
- GV khắc sâu KT qua bài học
- HDVN: Ơn tập kiến thức cơ bản chương I
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ơn tập Kt về tiên đề Ơclít về đường thẳng song song.
D.rĩt kinh nghiƯm:………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 30/9/2012
Ngày dạy: 02/10/2012
Tuần 7 - Tiết 7:
TỈ LỆ THỨC
A. Mơc tiªu:
- Học sinh hiểu được thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập.
B. ChuÈn bÞ:
- GV: SGK – SBT, TLTK, bảng phụ .
- HS: Ơn tập các kiến thức cĩ liên quan đến tỉ lệ thức.
C. Tiªn tr×nh lªn líp
1. Ổn địnhlíp: V¾ng…….
2.Bài cũ:
3. Bài mới:
Củng cố kiến thức lý thuyết
- GV treo bảng phụ bài tập 1:
Chọn đáp án đúng:
1. Cho tỉ lệ thức ta suy ra:
A. B. ad=bc
C. . D. Cả 3 đáp án đều đúng
- HS hoạt động nhĩm làm bài tập 1, 2 vào bảng nhĩm. Sau 7’ các nhĩm treo bảng nhĩm, nhận xét
2. Cho tỉ lệ thức ta suy ra:
A. B.
C. D. cả 3 đều đúng
Vận dụng.
Bài 1: Tìm x trong các tỉ lệ thức:
a. x:(-23) = (-3,5):0,35
b.
c.
d.
e. 0,01:2,5 = 0,45x:0,45
- GV yêu cầu HS làm giấy nháp, sau đĩ gọi 5 HS lên bảng thực hiện, lớp nhận xét
- GV khắc sâu cho HS cách tìm trung tỉ, ngoại tỉ của một tỉ lệ thức
- Cho học sinh làm bài tập 69/ SBT
I/ Lý thuyết:
Bài 1:
1-D
2-D
II/ Vận dụng:
Bài 1:
a. x=-2,3
b. x=0,0768
c. x=80
Bài 69/SBT
a. x2 = (-15).(-60) = 900 x = 30
b. – x2 = -2= x =
4. Củng cố:
- GV: Nhắc lại cho học sinh các kiến thức cần nhớ và yêu cầu rèn luyện thêm các kỹ năng cần thiết.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học
- Làm bài tập: Một miếng đất hình chữ nhật cĩ chu vi là 90m và tỉ số giữa 2 cạnh là 2/3. Tính diện tích của mảnh đất này?
D.Rĩt kinh nghiƯm:………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn: 07/10/2012
Ngày dạy: 09/10/2012
Tuần 8 - Tiết 8:
TỈ LỆ THỨC (Tiếp)
A. Mơc tiªu:
- Học sinh hiểu được thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập.
B. ChuÈn bÞ
- GV: SGK – SBT, TLTK, bảng phụ .
- HS: Ơn tập các kiến thức cĩ liên quan đến tỉ lệ thức.
C. TiÕn tr×nh lªn líp
1. ỉn ®Þnh líp
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
: Củng cố kiến thức lý thuyết
- GV treo bảng phụ bài tập 1:
Chọn đáp án đúng:
Bài 1: Điền đúng ( Đ), sai (S)
1. Cho đẳng thức 0,6.2,55=0,9.1,7 ta suy ra:
A. B.
C. D.
2. Từ tỉ lệ thức: ta suy ra các tỉ lệ thức:
A. B.
C. D.
Vận dụng.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 70/SBT
Bài 2: Tìm các cạnh của một tam giác biết rằng các cạnh đĩ tỉ lệ với 1, 2, 3 và chu vi của tam giác là 12
- GV yêu cầu HS đọc kỹ bài, phân tích đề
? Nêu cách làm dạng tốn này
- Gọi một HS lên bảng làm
I/ Lý thuyết:
Bài 1:
1. A-S C- S
B-Đ D-S
2. A – Đ; B – Đ; C – S; D - S
II/ Vận dụng:
Bài 70/SBT
a. 2x = 3,8. 2:
2x =
x =
b. 0,25x = 3. :
x = 20
x = 20:
Bài 2:
- Gọi số đo....
- Theo bài ra.....
- Áp dụng tính chất .....
- Trả lời: x=2, y=4, z=6
4. Củng cố:
- GV: Nhắc lại cho học sinh các kiến thức cần nhớ và yêu cầu rèn luyện thêm các kỹ năng cần thiết.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học
Ngµy so¹n: 14/10/2012
Ngµy d¹y: 16/10/2012
TiÕt 9-TuÇn 9
tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau
a. Mơc tiªu:
- RÌn kü n¨ng gi¶i thµnh th¹o c¸c d¹ng bµi tËp sư dơng tÝnh chÊt c¬ b¶n cđa d·y tØ sè b»ng nhau: t×m x, bµi tËp thùc tÕ.
- RÌn kü n¨ng chøng minh c¸c tØ lƯ thøc.
b. ChuÈn bÞ:
1. Gi¸o viªn: B¶ng phơ.
2. Häc sinh:
c. TiÕn tr×nh lªn líp:
1. KiĨm tra bµi cị:
?ViÕt tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau?
2. Bµi míi:
?Tõ a:b:c:d =2:3:4:5 ta sÏ cã ®iỊu g×?
GV gäi 1HS lªn b¶ng tr×nh bµy
?TheoT/C cđa d·y tØ sè b»ng nhau ta suy ra ®iỊu g×?
?§Ĩ tÝnh a;b;c ta tÝnh nh thÕ nµo?
1.T×m c¸c sè a,b,c,d biÕt r»ng
a:b:c:d =2:3:4:5 vµ a+b+c+d=-42
theo bµi ra ta cã
Tõ ®ã a=-6;b= - 9;c=-12;d= -10
2.T×m c¸c sè a,b,c biÕt r»ng
vµ a+2b-3c= -20
Gi¶i
Theo bµi ra ta cã = =5
a=10;b=15;c=20
3.T×m c¸c sè a,b,c biÕt r»ng
vµ a2 –b2+2c2=108
Gi¶i.
=
Tõ ®ã ta t×m ®ỵc: a1=4 ;b1=6 ; c1=8
a2=-4 ; b2= -6; c2= -8
4. Cđng cè:
- GV chèt l¹i c¸c d¹ng bµi tËp ®· ch÷a.
5. Híng dÉn vỊ nhµ:
- Xem l¹i c¸c bµi tËp ®· lµm.
Ngày soạn: 04/11/2012
Ngày dạy: 06/11/2012
Tiết:10
ĐỊNH LÍ
A. Mơc tiªu:
- HS củng cố lại các kiến thức về định lí
- Rèn luyện khả năng phân tích nội dung định lí (thành 2 phần : GT và KL), rèn kỹ năng vẽ hình, dùng kí hiệu trên hình vẽ để ghi GT và KL
- Cị thái độ tự giác trong học tập
B. ChuÈn bÞ:
- GV: Nội dung kiến thức và bài tập cơ bản về định lí
- HS: + Xem lại nội dung liến thức và bài tập trong phần này
+ Chuẩn bị các ý kiến vường mắc cần GV giải đáp
C. TiÕn tr×nh lªn líp
1. Ổn định líp: V¾ng…..
2.Bài cũ:
3. Bài mới:
- GV: yêu cấu HS nêu lai nội dung các kiến thức cơ bản trong phần này
- HS: Tại chỗ nhắc lại KT theo yêu cầu
- Gọi 2 h/s lên bảng làm bài tập 50 ; 52 (SGK-101)
- G.v treo b.phụ bài 52 cho h/s điền
- G/v kiểm tra
1. Thế nào là định lý ?
Định lý gồm những phần nào ?
Gỉa thiết là gì ? KL là gì ?
2. Thế nào gọi là CM định lý ?
- G/v kiểm tra 1 số vở bài tập của h/s
- Gọi 2 h/s nhận xét bài làm của bạn
- G/viên sửa sai -
Bài 1: Đề bài trên bảng phụ
Gọi DI là tia phân giác của gĩc MDN
Gọi gĩc EDK là gĩc đối đỉnh của IDM. Chứng minh rằng:
GV gọi một HS lên bảng vẽ hình
? Nêu hướng chứng minh?
? Để làm bài tập này các em cần sử dụng kiến thức nào?
Bài 2: Chứng minh định lý:
Hai tia phân giác của hai gĩc kề nhau tạo thành một gĩc vuơng
GV yêu cầu HS hoạt động nhĩm trong 5 phút
Đại diện một nhĩm lên bảng trình bày, các nhĩm khác nhận xét
Bài 3 :
GV treo bảng phụ bài tập 3 :
Chứng minh: Nếu hai gĩc nhọn xOy và x’O’y cĩ Ox //Ox’, Oy //Oy’ thì :
GV vẽ hình, cho HS suy nghĩ, tìm cách giải
GV hướng dẫn HS chứng minh
? Ox//O’x’ suy ra điều gì?
? Gĩc nào bằng nhau
? Oy //O’y’ ….
I. Các kiến thức cần ghi nhớ:
1. Định lí là gì?
2. Định lí gồm những phần nào?
3. Thơng thường thì định lí được phát biếu
bằng cụm từ (nếu…………thì……).
Nội dung giữ từ nều và từ thì là giả thiết (GT)
Nội dung trước từ thì trở đi là kết luận (KL)
II. Bài tập áp dụng:
Bài 50 (SGK-101)
a. nếu 2 đt' phân biệt cùng vuơng gĩc với đường thẳng thứ 3 thì chúng // với nhau.
b. GT : a ^ c ; b^ c
KL : a// b
Bài 1:
Bài 2:
GT xOy và yOx’ kề bù
Ot là tia phân giác của xOy
Ot’ là tia phân giác của yOx’
KL Ot ^ Ot’
Chứng minh:….
Bài 3:
GT xOy và x’O’y nhọn
Ox //Ox’, Oy //Oy’
KL
4. Củng cố:
- GV: Nhắc lại cho học sinh các kiến thức cần nhớ và yêu cầu rèn luyện thêm các kỹ năng cần thiết.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài và xem lại các bài tập đã chữa.
- Ơn tập các kiến thức về tỉ lệ thức
Ngày soạn: 11/12/2012
Ngày dạy: 13/11/2012
Tiết 11:
HAI TAM GI¸C B»NG NHAU
A. Mơc tiªu:
- Củng cố cho học sinh kiến thức về trường hợp bằng nhau c.c.c của tam giác.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT, KL cách chứng minh đoạn thẳng, gĩc dựa vào các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh 2 tam giác bằng nhau,
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
B. ChuÈn bÞ:
- GV: SGK, SBT, thước thẳng, thước đo gĩc, compa.
- HS: Vở ghi, dụng cụ học tập.
c.tiÕn tr×nh lªn líp
1. Ổn địnhlíp
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
GV cho học sinh nhắc lại trường hợp bằng nhau c.c.c của tam giác
I.Lý thuyÕt
1. Nếu ABC và A'B'C' cĩ: AB = A'B', BC = B'C', AC = A'C' thì ABC = A'B'C'
II.Bµi tËp:
1.Cho tam gi¸c
4. Củng cố:
- Ơn lại 3 trường hợp bằng nhau của tam giác.
Ngµy so¹n: 05/12/2012
Ngµy d¹y : 07/12/2012
TiÕt 12-13 HAI TAM GIAC BĂNG NHAU
A. Mơc tiªu
- Củng cố cho HS các trường hợp bằng nhau của tam giác của tam giác
- Chứng minh được các tam giác bằng nhau, các đoạn thẳng bằng nhau, các gĩc bằng nhau
- Rèn kỹ năng vận dụng các định lý vào làm các bài tập liên quan, kỹ năng trình bày bài tốn chứng minh hình học.
b. ChuÈn bÞ
* GV: một số bài tập về chủ đề trên
* HS: Ơn tập các kiến thức theo chủ điểm,Bảng phụ.
c. TiÕn tr×nh lªn líp
1. Ổn định líp:
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
TiÕt 12
Hoạt động 1 : Ơn tập lý thuyết :
- Phát biểu trường hợp bằng nhau c-c-c của tam giác ?
- Phát biểu trường hợp bằng nhau c-g-c của tam giác ?
- Phát biểu trường hợp bằng nhau g-c-g của tam giác ?
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài tập1 :
Cho DABC và DABC biết :
AB = BC = AC = 3 cm ;
AD = BD = 2cm
(C và D nằm khác phía với AB)
a) Vẽ DABC ; DABD
b) Chứng minh :
GV :nếu chứng minh: ta đi chứng minh hai tam giác cĩ chứa cặp gĩc bằng nhau này là 2 tam giác nào?
Hs làm -gv nhận xét
I/ Lý thuyết:
HS phát biểu
II/ Luyện tập:
Bài tập1 :
GT
DABC ; DABD
AB = AC = BC = 3 cm
AD = BD = 2 cm
KL
a) Vẽ hình
b)
b) Nối DC ta xét DADC và DBDC cĩ:
AD = BD (gt)
CA = CB (gt)
DC cạnh chung
Þ DADC = DBDC (c.c.c)
Þ (hai gĩc tương ứng)
Bài tập 2 (Bài 25 - hình 83 - Tr 118)
Yêu cầu cm HK = IG và HK//IG
gọi một học sinh lên ghi GT, KL
Một học sinh trình bày lời giải
Nhận xét, cho điểm
TiÕt 13
Baứi 46 SBT/103:
Cho ABCcĩ 3 gĩc nhọn. vẽ AD^vuơng gĩc và. AD=AB và D khác phía C đối với AB,vẽ AE^AC: AE=AC và E khác phía E đối với AC. CMR:
DC=BE
DC^BE
GV gọi học sinh nhắc lại trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuơng.Mối quan hệ giữa hai gĩc nhọn của một tam giác vuơng.
Bài 25. SGK/118
GT D GHK Và DKIG
GH = KI; HGK =IKG
HK = IG
KL HK // IG
H
G
K
I
Giải:
*Xét D GHK Và DKIG cĩ :
GH = KI (GT)
HGK = IKG (GT)
GK cạnh chung
D GHK = DKIG (c.g.c) (1)
Þ HK = IG (cặp cạnh tương ứng)
*Từ (1) suy ra GHK = KIG (cặp gĩc tương ứng)
Mà hai gĩc này ở vị trí so le trong
HK // IG (dấu hiệu nhận biết ) (đpcm)
Bài tập 46. SBT/ 103
a) CM: DC=BE
ta cĩ = +
= 900 +
= +
= + 900
=> =
XétDAC và BAE cĩ:
AD=BA (gt) (c)
AC=AE (gt) (c)
= (cm trên) (g)
=> DAC=BAE (c-g-c)
=> DC=BE (2 cạnh tương ứng)
b) CM: DC^BE
Gọi H=DCBE; I=BEAC
Ta cĩ : ADC=ABC (cm trên)
=> = (2 gĩc tương ứng)
: =+ (2 gĩc bằng tổng hai gĩc bên trong khơng kề với nĩ)
=>=+ ( và )
=> = 900
=> DC^BE tái H.
4: Hướng dẫn về nhà
- Ơn lại các trường hợp bằng nhau của tam giác
- Xem lại các bài tập đã chữa
Ngày soạn: 16/12/2012
Ngày dạy: 17/12/2012
Tiết 14-15
HAI TAM GIAC BĂNG NHAU
A. Mơc tiªu
- Củng cố cho HS các trường hợp bằng nhau của tam giác của tam giác
- Chứng minh được các tam giác bằng nhau, các đoạn thẳng bằng nhau, các gĩc bằng nhau
- Rèn kỹ năng vận dụng các định lý vào làm các bài tập liên quan, kỹ năng trình bày bài tốn chứng minh hình học.
b. ChuÈn bÞ
* GV: một số bài tập về chủ đề trên
* HS: Ơn tập các kiến thức theo chủ điểm
Bảng phụ
c. TiÕn tr×nh lªn líp
1. Ổn định líp:
2.Bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV cho học sinh nhắc lại các trường hợp bằng nhau của tam giác
Bài 43 SGK/125
Cho gĩc XOY khác gĩc bẹt.Lấy A, B Ỵ Ox sao cho OA<OB. Lấy C, D Ỵ Oy sao cho OC=OA, OD=OB.Gọi E là giao điểm của BC và AD. Cmr:
a) AD=BC
b) EAB=ECD
c) OE là tia phân giác của gĩc .
GV gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, 1 HS khác ghi GT- KL
- Chứng minh AD = BC ntn ?
1 HS lên bảng CM
Bài 1: cho ABC vuơng tại A, phân giác cắt AC tại D.Kẻ DE ^BD (EỴBC).
a) Cm: BA=BE
b) K=BADE. Cm: DC=DK.
Bài 2 :Bạn MAI vẽ tia phân giác gĩc XOY như sau:
Cĩ :OA=AB=OC=CD (A,BỴOx, C,DỴOy). ADBD=K.
CM: OK là tia phân giác của .
GV gọi HS lên bảng vẽ hình và viết giả thiết kết luận và nêu hướng làm.
GVhướng dần học sinh chứng minh:
OAD=OCB. Sau đĩ chứng minh:
KAB=KCD. Tiếp theo chứng minh :
KOC=KOA.
I. Lý thuyết:
II/ Luyện tập:
Bài 43 SGK/125:
GT
<1800
ABỴOx, CDỴOy
OA<OB; OC=OA, OD=OB
E=ADBC
KL
a) AD=BC
b) EAB=ECD
c) OE là tia phân giác của gĩc .
a) CM: AD=BC
xét AOD và COB cĩ:
: chung (g)
OA=OC (gt) (c)
OD=OB (gt) (c)
=>AOD=COB (c-g-c)
=> AD=CB (2 cạnh tương ứng)
b) CM: EAB=ECD
Ta cĩ: +=1800 (2gĩc kề bù) +=1800 (22gĩc kề bù)
Mà: = (AOD=COB)
=> =
xét EAB vaứ ECD cĩ:
AB=CD (AB=OB-OA; CD=OD-OC
Mà OA=OC; OB=OD) (c)
= (cmt) (g)
= (AOD=COB) (g)
=> CED=AEB (g-c-g)
c) CM: DE là tia phân giác của
xét OCE và OAE cĩ:
OE: chung (c)
OC=OA (gt) (c)
EC=EA (CED=AEB) (c)
=> CED=AEB (c-c-c)
=> = (2 gĩc tương ứng)
Mà tia OE nằm giưa 2 tia OX,OY .
=> Tia OE là tia phân giác của
Bài tập 1.
GT
ABC vuơng tại A
BD: phân giác
DE^BC
DEBA=K
KL
a)BA=BE
b)DC=DK
a) CM: BA=BE
xét ABD vuơng tại A và BED vuơng tại E:
BD: cạnh chung (ch)
= (BD: phân giác ) (gn)
=> ABD= EBD (ch-gn)
=> BA=BE (2 cạnh tương ứng )
b) CM: DK=DC
ưxét EDC và ADK:
DE=DA (ABD=EBD)
=(ủủ) (gn)
=> EDC=ADK (cgv-gn)
=> DC=DK (2 cạnh tương ứng )
Baứi 2:
GT
OA=AB=OC=CD
CBOD=K
KL
OK: phân giác
Xét OAD và OCB:
OA=OC (c)
OD=OB (c)
: chung (g)
=> OAD=OCB (c-g-c)
=> =
ma =gĩc AKB (ủủ)
=>=
=> CDK=ABK (g-c-g)
=> CK=AK
=> OCK=OAK(c-c-c)
=> =
=>OK: tia phân giác của
4: Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã chữa
Ngày soạn: 14/11/2010
Ngày dạy: 16/11/2010
Tuần 21 - Tiết 16:
ĐẠI LƯỢNG
TỈ LỆ THUẬN - TỈ LỆ NGHỊCH
A. Mục tiêu:
- HS biết cách làm các bài tốn cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và chia tỉ lệ.
- HS biết liên hệ với các
File đính kèm:
- Tu chon 7 hay.doc