A- Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đ-ợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữutỷ trên trục sốvà
so sánh các số hữu tỉ. Nhận biết đ-ợc mối quan hệ giữa các tập hợp số: Q Z N ? ?
- Học sinh biết biểu diễn số ht trên trục số, biếtso sánh hai số ht trên trục số.
B- Chuẩn bị:
- GV: Các phim giấy trong ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số N, Z, Q và các
bài tập. Th-ớc thẳng có chia khoảng và phấn mầu.
- HS: Ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số,
quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên
trên trục số.
7 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3453 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỷ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
Đào Ngọc H−ng
Giáo án: Đại số 7 1
Soạn: - Dạy:
Ch−ơng I: Số hữu tỉ - số thực
Tiết 1: tập hợp Q các số hữu tỷ
A- mục tiêu:
- Học sinh hiểu đ−ợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữutỷ trên trục sốvà
so sánh các số hữu tỉ. Nhận biết đ−ợc mối quan hệ giữa các tập hợp số: QZN ⊂⊂
- Học sinh biết biểu diễn số ht trên trục số, biết so sánh hai số ht trên trục số.
B- Chuẩn bị:
- GV: Các phim giấy trong ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số N, Z, Q và các
bài tập. Th−ớc thẳng có chia khoảng và phấn mầu.
- HS: Ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số,
quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên
trên trục số.
C-Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Nhắc lại các khái niệm
- Phân số bằng nhau? T/c cơ bản của phân số?
So sánh 2 phân số? Biểu diễn số nguyên?
Hoạt động 2: 1- Số hữu tỉ
- GV: Giả sử ta có các số : 3; - 0,5; 0;
3
2
;
7
52
- Em hNy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng
nó?
- GV: Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu
phân số bằng nó?
Cho 3; - 0,5; 0;
3
2
;
7
5
2
HS: ...
3
9
2
6
1
3
3 =
−
−
===
...
4
2
2
1
2
1
5,0 =
−
=
−
=
−
=−
...
3
0
2
0
1
0
0 ==
−
==
...=
−
−
==
−
−
=
6
4
9
6
3
2
3
2
...==
−
−
==
14
38
7
19
7
19
7
52
Nhận xét: Có thể viết mỗi số trên
thành vô số phân số bằng nó.
Ai muốn có bộ giáo án này
xin vui lòng liên hệ với số
máy: 0979984901
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
Đào Ngọc H−ng
Giáo án: Đại số 7 2
- GV: ở lớp 6 ta đN biết: Các phân số bằng nhau
là các cách viết khác nhau của cùng một số, số
đó đ−ợc gọi là số hữu tỉ.
- GV: Vậy các số trên: 3; - 0,5; 0;
3
2
;
7
52 đều là
số hữu tỉ.
Vậy thế nào đ−ợc gọi là số hữu tỉ?
- GV: Định nghĩa: SGK
- GV: Tập hợp các số hữu tỉ đ−ợc kí hiệu là Q
- GV: Kí hiệu:
- GV: Nhận xét sơ đồ quan hệ tập hợp sgk
- GV: Cho
4
6
;
2
3
;
2
3
−
−
biểu diễn mấy số hữu tỉ
- GV: Cho HS làm ? 1 SGK tr5
- GV: Cho HS làm ? 2 SGK tr5
Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không? Vì sao?
- GV: Cho HS làm BT1 tr7
- HS: Làm ? 1 SGK tr5
- HS: Làm ? 2 SGK tr5
- Với a ∈Z thì = ⇒ ∈
a
a a Q
1
- Với n ∈N thì = ⇒ ∈
n
n n Q
1
- HS: Làm BT1 tr7
Hoạt động 3: 2- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- GV: Vẽ trục số
HNy biểu diễn các số nguyên - 2; - 1; 1; 2
trên trục số?
T−ơng tự nh− đối với số nguyên, ta có thể
biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
- GV: Y/c HS đọc VD1 trong SGK, GV thực
hành trên bảng, yêu cầu HS làm theo.
(Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xác
định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số)
- GV: Y/c HS thực hành làm VD2
- HS: Biểu diễn phân số
4
5
- HS: Đọc VD 2 và biểu diễn
4
3
−
- HS: Viết
4
3
−
=
4
3−
- HS: Cách biểu diễn
Q=
a
b
| a, b ∈Z, b ≠0
0 2 -2
4
5
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
Đào Ngọc H−ng
Giáo án: Đại số 7 3
Hoạt động 4: 3- So sánh các số hữu tỉ
- GV: Cho HS làm ? 4:
So sánh 2 phân số:
3
2−
và
5
4
−
- GV: Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm nh− thế
nào?
- GV: Ví dụ 1: So sánh hai số hữu tỉ - 0,6 và
−
1
2
- GV: Cho HS tự đọc VD 2
- GV: Qua hai VD trên, em hNy cho biết để so
sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm ntn?
- HS: Làm ? 4
15
12
5
4
5
4
;
15
10
3
2 −
=
−
=
−
−
=
−
Vì -10 > -12 và 15 > 0 nên
15
12
15
10 −
>
−
hay
5
4
3
2
−
>
−
- HS: Để so sánh hai số hữu tỉ ta
viết chúng d−ới dạng phân số rồi
so sánh hai phân số đó.
− −
− = =
−
6 1 5
0,6 ;
10 2 10
Vì - 6 0 nên
− −
<
6 5
10 10
hay − <
−
1
0,6
2
- HS: Tự đọc VD 2
- HS: Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm
nh− sau:
- Viết hai số hữu tỉ d−ới dạng phân
- GV: Giới thiệu về số hữu tỉ d−ơng, số hữu tỉ âm,
số 0
- GV: Cho HS làm ? 5
- GV: Rút ra nhận xét: 0
b
a
> nếu a, b cùng dấu;
0
b
a
< nếu a, b khác dấu.
số có cùng mẫu d−ơng.
- So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào
có tử lớn hơn thì lớn hơn.
- HS: Làm ? 5
Hoạt động 5: luyện tập củng cố
- GV: Thế nào là sht? Cho VD?
Để so sánh 2 sht ta làm nh− thế nào?
- GV: Cho HS hoạt động nhóm
Đề bài: cho 2 sht - 0,75 và
3
5
- HS: Trả lời câu hỏi.
a )
3
5
75,0
12
20
12
9
12
20
3
5
;
12
9
4
3
75,0
<−⇒<
−
⇒
=
−
=
−
=−
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
Đào Ngọc H−ng
Giáo án: Đại số 7 4
a, So sánh 2 số đó
b, Biểu diễn các số đó trên trục số . Nêu
nhận xét về vị trí của 2 số đó đối với nhau và đối
với điểm 0
- GV: Nh− vậy với 2 sht x,y: nếu x<y thì trên trục
số nằm ngang diểm x ở bên trái điểm y
b)
4
3−
ở bên trái
3
5
trên trục số
4
3−
ở bên trái điểm 0;
3
5
ở bên
phải điểm 0
Hoạt động 6: h−ớng dẫn về nhà
- Nắm vững Đn sht, cách biểu diễn sht trên trục số, so sánh 2 sht
- BTVN : 3,4,5 T8 SGK 1,3,4,8 T3,4 SBT
- Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số , quy tắc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển vế”
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
Đào Ngọc H−ng
Giáo án: Đại số 7 5
Soạn: - Dạy:
Tiết 2: Cộng trừ số hữu tỉ
A- Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ- qui tắc “chuyển vế”
- Có kĩ năng làm phép tính nhanh, đúng
B- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Bảng phụ ghi công thức cộng, trừ sht (t8 SGK), quy tắc “chuyển vế”(T9
SGK) và các bài tập.
- HS: Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu
ngoặc”
C- Tiến trình dạy học:
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ
- GV: Nêu câu hỏi kiểm tra:
HS1: + Viết qui tắc cộng , trừ phân số
+ Nêu tính chất công trong Z
HS2: Thế nào là 2 sht? Cho VD về 3 sht ?
- Chữa bt3(T8 SGK)
- HS: Thực hiện.
Hoạt động 2: 1- Cộng, trừ hai số hữu tỉ
- GV: Ta đN biết mọi số hữu tỉ đều viết đ−ợc
d−ới dạng phân số
b
a
với a, b ∈ Z, b ≠ 0
Vậy để cộng, trừ 2 sht ta làm nh− thế
nào? Nêu quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu,
khác mẫu?
- GV: Nh− vậy, với 2 sht bất kì ta có thể viết
chúng d−ới dạng 2 phân số có cùng mẫu
d−ơng rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số
cùng mẫu.
Với x =
m
a
; y =
m
b
(a, b, m ∈Z, m ≠ 0)
hNy hoàn thành công thức:
x + y =
x - y =
- HS: Để cộng, trừ số hữu tỉ ta có thể
viết chúng d−ới dạng phân số rồi áp
dụng quy tắc cộng trừ phân số.
- HS: Phát biểu các quy tắc
- HS: Hoàn thiện các phép tính.
m
ba
m
b
m
a
yx
±
=±=±
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
Đào Ngọc H−ng
Giáo án: Đại số 7 6
- GV: Em hNy nhắc lại các tính chất phép
cộng phân số.
VD: a,
7
4
3
7
+
−
b, ( )
−−−
4
3
3
- GV: Gọi HS đứng tại chỗ nói cách làm,
GV ghi lại và nhấn mạnh các b−ớc làm.
- GV: Yêu cầu HS làm ? 1
- GV: Yêu cầu HS làm tiếp BT6 (T10 SGK)
- HS: Nhắc lại các tính chất phép cộng
phân số.
Cộng các phân số
a,
21
37
21
1249
21
12
21
49
7
4
3
7 −
=
+−
=+
−
=+
−
b,
( )
4
9
4
312
4
3
4
12
4
3
3
−
=
+−
=+
−
=
−−−
- HS: Làm ? 1
- HS: Làm BT 6 (SGK - Tr 10)
Hoạt động 3: 2 - quy tắc chuyển vế
- GV: Xét bài tập sau:
Tìm số nguyên x biết: x+5 =17
- GV: Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z?
- GV: T−ơng tự trong Q ta cũng có quy tắc
chuyển vế.
- GV: Với mọi x, y, z Q∈ :
x + y = z => x = z – y
VD: Tìm x, biết:
3
1
x
7
3
=+
−
- GV: Yêu cầu HS làm ? 2
Tìm x biết a,
4
3
x
7
2
,b;
3
2
2
1
x −=−
−
=−
- GV: Cho HS đọc chú ý(SGK)
- HS:
x + 5 = 17 x= 17-5 x=12
- HS: Quy tắc chuyển vế SGK
- HS: Ghi: x + y = z => x = z – y
với mọi x, y, z Q∈ :
- HS:
3
1
x
7
3
=+
−
21
16
21
9
21
7
7
3
3
1
x =+=+=
- HS: Làm ? 2
Kết quả:
a)
6
1
x = ; b)
28
29
x =
- HS: Đọc chú ý SGK
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
Đào Ngọc H−ng
Giáo án: Đại số 7 7
Hoạt động 4: luyện tập củng cố
Bài 8 (T10 SGK)
Bài 7(T10 SGK)
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm BT9 kết quả a, x = 12
5
c,x =
21
4
Hoạt động 5: h−ớng dẫn về nhà
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát
- BTVN: Bài 7(b); 8(b,d); 9(b,d)T10 SGK
- Ôn tập quy tắc nhân chia phân số, các tính chất của phép nhân phân số.
File đính kèm:
- Giao an Toan 7 du bo tuyet.pdf