Giáo án Toán học lớp 7 - Tiết 11: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

I. MỤC TIÊU :

II. CHUẨN BỊ :

· GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước thẳng, bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau (mở rộng 3 tỉ số) và các bài tập

· HS : SGK, xem trước bài mới và ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2155 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 7 - Tiết 11: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 6 Tiết : 11 §8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU Ngày soạn: Ngày dạy: MỤC TIÊU : - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ CHUẨN BỊ : GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước thẳng, bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau (mở rộng 3 tỉ số) và các bài tập HS : SGK, xem trước bài mới và ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Giới thiệu (5 ph) Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Cho tỉ lệ thức Hãy so sánh tỉ số với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho? -GV nêu câu hỏi kiểm tra, gọi 1 HS lên bảng. -Tất cả cùng làm vào vỡ bài tập -GV nhận xét - đánh giá - cho điểm GV giới thiệu: Từ có thể suy ra hay không? Vậy : Hoạt động 2: Nghiệm của đa thức một biến (10 ph) Hoạt động 2 : 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (b * mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau Từ dãy tỉ số bằng nhau suy ra: Với lời giới thiệu trên, trực tiếp vào tính chất của tỉ lệ thức -GV viết công thức lên bảng -GV hướng dẫn học sinh chứng minh theo SGK (bảng phụ) -Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau -Hãy nêu hướng chứng minh. GV treo bảng phụ (chứng minh tính chất dãy tỉ số bằng nhau) -Ví dụ : Từ dãy tỉ số theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra được gì? -HS viết công thức vào tập -HS chú ý -HS tự đọc SGK trang 28,29. Một HS lên bảng trình bày lại và dẫn tới kết luận -Áp dụng tính chất của dãy số tỉ số bằng nhau ta có == Hoạt động 3: Ví dụ (15ph) Hoạt động 3: 2. Chú ý: Các số a; b; c tỉ lệ với các số 2; 3; 5 được viết là: hay a : b : c = 2 : 3 : 4 hay a : 2 = b : 3 = c : 5 -GV giới thiệu cách viết khác của dãy tỉ số bằng nhau -Nêu cách đọc tỉ lệ? -GVHD cách làm BT 54 trang 30 SGK Tìm hai số x và y biết và x +y = 16 -Cho HS làm ?2 -Cho HS làm BT 57 trang30 yêu cầu HS đọc đề bài. ToÙm tắt đề bài bằng dãy tỉ số bằng nhau -HS làm BT một HS lên bảng làm Vậy x =6, y = 10 -HS làm ?2 Gọi các số HS của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a; b; c Ta có Bài 57 trang 30 và a + b + c = 44 Kết quả: a = 8, b = 16, c = 20 Hoạt động 4: Củng cố (13 ph) Hoạt động 4 : Củng cố Hướng dẫn về nhà - BT 58, 59, 60 trang 30 SGK -Ôn tập tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau -Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ? - HDVN Bài 56 trang 30 SGK Tìm diện tích của hình chữ nhật biết tỉ số giữa 2 cạnh là và chu vi bằng 28 m Muốn tìm diện tích hình chữ nhật cần biết những yếu tố nào?Þ chiều dài và chiều rộng -HS phát biểu Giải Gọi 2 cạnh của hình chữ nhật là a và b (m) Ta có: và ( a+b ) .2= 28 Þ a +b = 14 Vậy: a = 4 m ; b = 10m Diện tích của hình chữ nhật 4.10 = 40 m2 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph)

File đính kèm:

  • doctiet 11.doc