Giáo án Toán học lớp 7 - Tiết 17 đến tiết 22

A –Mục tiêu:

* Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về trường hợp bằng nhau (g.cg).

* Kỹ năng: Luyện kỹ năng vẽ hình, ghi GT& KL, cách trình bày, phát

huy trí lực HS.

B- Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ, thước thẳng.

HS: BTVN.

C-Tiến trình dạy học:

 

doc11 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1127 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 7 - Tiết 17 đến tiết 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 15 - 01- 2007 Ngày giảng: 20- 01-2007 Tiết 17 – các dạng tam giác băng nhau A –Mục tiêu: * Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về trường hợp bằng nhau (g.cg). * Kỹ năng: Luyện kỹ năng vẽ hình, ghi GT& KL, cách trình bày, phát huy trí lực HS. B- Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước thẳng. HS: BTVN. C-Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Kiểm tra (8’) GV nêu câu hỏi: a. Phát biểu trường hợp bằng nhau (g.cg)? b.Chữa bài 35/sgk. GV nhận xét và đánh giá. GV treo lời giải mẫu. HS lên bảng. NX &BS. Hoạt động 2 Luyện tập dạng có hình vẽ sẵn(17’) 1. Bài 37/sgk. GV treo bảng phụ. Y/c HS trả lời theo từng hình. GV chốt KQ. 2. Bài 38/sgk. A B D C H?: Nêu GT& KL? H?: Trình bày các giải. GV uốn nắn trình bày. HS trả lời. NX &BS. HS nêu GT& KL. HS trình bày. Hoạt động 3 Luyện các dạng tập vẽ hình (12’) 3. Bài tập3. GV nêu đề bài: Cho tam giác ABC, <B = <C, Tia phân giác góc B cắt AC tại D.Tia phân giác góc C cắt AB ở E. So sánh BD &CE? Y/c HS vẽ hình. H?: Để c/m CE = BD ta làm thế nào? Y?c HS c/m. GV uốn nắn trình bày. GV phát triển: H?: ED có song song với BC không? Y/c HS trình bày. GV nhấn mạnh PP. 4. Bài tập 4. GV nêu bài toán: Hai đoạn thẳng AD & BC bằng nhau, cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AB và cùng vuông góc vớiAB.Gọi O là giao điểm của AC & BD. C/m: OA, OB, OC &OD bằng nhau. Y/c HS vẽ hình. Cho HS lên bảng trình bày. GV uốn nắn trình bày. H?: Từ bài toán rút ra nhận xét gì? GV: Trong một tam giác vuông, đoạn thẳng nối đỉnh góc vuông với trung điểm cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền. A E D HS vẽ hình. B C HS c/m. NX &BS. HS trả lời. HS c/m. NX &BS. D C O A B HS vẽ hình. HS trình bày. NX &BS. HS nêu NX. Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà(2’) . Nắm vững các trường hợp bằngnhau của hai tam giác. . BT: 52, 53, 54, 55/sbt./. Ngày soạn : 25 - 01- 2007 Ngày giảng: 17- 01-2007 Tiết 18-luyện tập A –Mục tiêu: * Kiến thức: . Củng cố về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. * Kỹ năng: . Rèn kỹ năng vận dụng các trường hợp bằng nhau để c/m hai tam giác bằng nhau, hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. B- Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước thẳng, com pa. HS: BTVN, bảng nhóm, bút dạ, com pa. C-Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Kiểm tra (10’) GV nêu câu hỏi: 1. Chỉ ra các tam giác bằng nhau trên hình sau: C A O I B 2. Chữa bài 33/sgk. D GV nhận xét và cho điểm. HS lên bảng. HS lên bảng. NX &BS. Hoạt động 2 Luyện tập (17’) 1. Bài 62/sbt. GV vẽ hình . HS nhìn vào hình nêu GT. GV nêu y/c. H?: Vì sao DH = AH? H?: Vì sao AH đi qua trung điểm của DE? GV uốn nắn trình bày. D N HS vẽ hình. M E HS nêu GT&KL. HS c/m. HS c/m. A NX &BS. B H C H?: Lập bài toán đảo? GV nhấn mạnh bài toán: Cho tam giác ADE có trung tuyến AI. Phía ngoài tam giác vẽ AB vuông góc với AD, AB = AD; vẽ AC vuông góc với AE, AE = AC. C/m AI vuông góc với BC. GV uốn nắn trình bày. HS nêu bài toán. HS trình bày c/m. NX &BS. Hoạt động3 Hướng dẫn về nhà(3’) . Tiếp tục ôn các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. . BT: 57, 58, 59, 60, 61/sbt. Hoạt động 4 Kiểm tra 15’ (15’) 1. Các khảng định sau đây dúng hay sai: a. Tam giác ABC và tam giác DMN có AB = DM, AC = An, BC = MN thì tam giác ABC bằng tam giác DMN. b. Tam giác MNP và tam giác M’N’P’ có <M = <M’, <P = <P’, MP = M’P’ thì tam giác MNP bằng tam giác M’N’P’. 2. Cho hình vẽ có AB = CD, AD = BC, < DAC = 850. a. c/m tam giác ABC bằng tam giác CDA. b. Tính góc ACB. c. C/m AB//CD. A B D C Ngày soạn : 02 - 02- 2007 Ngày giảng: 03- 02-2007 Tiết 19 - các dạng tam giác băng nhau A –Mục tiêu: * Kiến thức: . HS được củng cố kiến thức vè tam giác cân và 2 dạng đặc biệt của tam giác cân. * Kỹ năng: Luyện kỹnăng vẽ hình, tính số đo góc. Rèn kỹ năng c/m. B- Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước thẳng, com pa. HS: BTVN, bảng nhóm, bút dạ, com pa. C-Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Kiểm tra (10’) GV nêu câu hỏi: HS1: ĐN tam giác cân?Nêu định lý 1& 2 về tam giác cân. Chữa bài 16/sgk. HS2: 1. ĐN tam giác đều? Nêu các dấu hiệu nhận biết tam giác đều? Chữa bài 49/sgk. Y/c HS NX &ĐG. GV cho điểm. HS lên bảng. NX &BS. HS lênb bảng. NX &BS. Hoạt động 2 Luyện tập (23’) 1. Bài 50/sgk. GV treo bảng phụ. Y/c HS làm câua. Y/c HS làm câu b. GV: Trong tam giác cân, nếu biết một góc ở đỉnh thì tính được góc ở đáy và ngược lại. HS trình bày. HS trình bày. NX &BS. 2. Bài 51/sgk. GV nêu bài toán. H?; Muốn so sánh <ABD &< ACE ta làm thế nào? Y/c HS trình bày. H?: Nêu cách khác? GV hướng dẫn HS dùng PP phân tích . H?: Tam giác IBC là tam giác gì? H?: Có thể c/m dựa vào cách1được không? H?; Nếu nối thêm D với E có thể đặt thêm câu hỏi nào? Y/c HS hoạt động nhóm: - Nêu câu hỏi và giải đáp. H?; Nêu cách khác? GV chốt lại. 3. Bài 52/sgk. GV vẽ hình trên bảng phụ. Cho HS nhìn HV nêu GT bài toán. H?: Dự đoán tam giác ABC là tam giác gì? H?; Nêu các cách c/m tam giác đều? H?: C/m dự đoán trên? H?: Nêu cách c/m khác? GV nhấn mạnh PP. HS vẽ hình . Ghi GT& KL. HS trình bày. HS trình bày. NX &BS. TL: Tam giác cân. HS trả lời. HS hoạt động nhóm. Đại diện nhóm trả lời. Hs trả lời. HS vẽ hình. HS nêu bài toán. TL: Tam giác đều. HS trả lời. HS c/m. HS c/m. NX &BS. Hoạt động3 Bài đọc thêm (10’) GV đưa bảng phụ ghi bài đọc thêm. Y/c HS đọc. H?:Hai định lý thế nào gọi là thuận và đảo? H?: Cho VD về hai Đl thuận và đảo? H?: Mệnh đề “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau có MĐ đảo không? H?; Mệnh đề này có đúng không? GV: Mệnh đề này không là ĐL GV: Vậy không phải định lý nào cũng có ĐL đảo. HS đọc. HS trả lời. HS nêu VD. TL: Có. TL; Không. Ngày soạn : 09 - 02- 2007 Ngày giảng: 10- 02-2007 Tiết 20- các dạng tam giác băng nhau A –Mục tiêu: * Kiến thức: . Củng cố ĐL Pi-tago thuận và đảo. . Vận dụng để tính cạnh tam giác vuông, nhận biết tam giác vuông. * Kỹ năng: Luyện kỹ năng vẽ hình, c/m. B- Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước thẳng, com pa. HS: BTVN, bảng nhóm, bút dạ, com pa. C-Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Kiểm tra (8’) GV nêu câu hỏi: Nêu ĐL Pi-tago thuận và đảo? Chữa bài 55/sgk. GV nhận xét và đánh giá. HS lên bảng. NX &BS. Hoạt động 2 Luyện tập (27’) 1. Bài 57/sgk. (Đề ở bảng phụ) Y/c HS trình bày. GV lưu ý dùng ĐL Pi-tago đảo. 2.Bài 86/sbt. Y/c HS vẽ hình. Ghi GT& KL? H?: Để tính BD ta làm thế nào? GV uốn nắn trình bày. 3. Bài 87/sbt. (Đề ở bảng phụ). Y/c HS vẽ hình, ghi GT& KL. H?: nêu cách tính AB? GV lưu ý dùng ĐL. 4. Bài 88/sbt. H?: Nêu cách vẽ tam giác vuông cân? GV hướng dẫn HS cách vẽ. GV: Gọi độ dài cạnh góc vuông là x, cạnh huyền là a, theo Đl Pi-tago ta có gì? Nếu a = 2. Tính x? Nếu a = 1/2. Tính x? GV nhấn mạnh PP. 5. Bài 58/sgk. Cho HS hoạt động nhóm. Y/c đại diện một nhóm trình bày. GV nhấn mạnh PP. HS trình bày. NX &BS. HS vẽ hình. B C Ghi GT& KL. HS trình bày. 5 NX &BS. A 10 D HS vẽ hình. Ghi GT& KL. HS trình bày. NX &BS. HS vẽ hình. x a 2x2= a2. HS trình bày. x HS hoạt động nhóm. Đại diện nhóm trả lời. Hoạt động3 Có thể em chưa biết (8’) H?: Các bác thợ đã dùng cách nào để kiểm tra góc vuông? GV treo bảng phụ. Hướng dẫn HS cách kiểm tra. HS trả lời. NX &BS. HS làm theo hướng dẫn. Ngày soạn : 23 - 02- 2007 Ngày giảng: 24- 02- 2007 Tiết 21- các dạng tam giác băng nhau A –Mục tiêu: * Kiến thức: . Nắm vững các ĐL Pitago thuận và đảo áp dụng giải bài tập. . Thấy ứng dụng trong các bài toán thực tế. * Kỹ năng: Luyện kỹ năng vẽ hình, c/m, tính toán. B- Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước thẳng, com pa. HS: BTVN, bảng nhóm, bút dạ, com pa. C-Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Kiểm tra (8’) GV nêu câu hỏi: HS1: Nêu Đl Pitago ? Giải bài 60/sgk. HS2: Nêu Đl Pitago đảo? Chữa bài 59/sgk. GV nhận xét và đánh giá. HS lên bảng. NX &BS. HS lên bảng. NX &BS. Hoạt động 2 Luyện tập (27’) 1. Bài 89/sbt. ( Đề ở bảng phụ). H?: Tam giác vuông biết hai cạnh tính cạnh còn lại như thế nào? Gọi HS lên bảng làm câu a. Gọi HS làm câu b. GV uốn nắn trình bày. A HS trả lời. H HS lên bảng. HS lên bảng. NX &BS. B C 2. Bài 61/sgk. GV hướng dẫn HS vẽ hình. H?: Để giải bài toán ta làm gì? GV hướng dẫn HS lấy thêm các điểm H;I;K. H?: Tính AB? H?: Tính BC? GV nhấn mạnh PP. 3. Bài 62/sgk. Cho HS đọc đề bài. H?: Muốn biết con cún có thể tới các vị trí A;B;C;D để canh giữ mảnh vườn hay không ta phải làm gì? H?: Tính và so sánh? Y/c HS trả lời.GV chốt lại PP. 4. Bài 91/sbt. H?: Ba số phải thỏa mãn điều kiện gì để có thể là độ dài ba cạnh của tam giác vuông? H?: Tìm các bộ số thỏa mãn điều kiện đó? GV giới thiệu các bộ số đó gọi là “Bộ số Pitago”: (3;4;5), (6;8;10), … HS vẽ hình. HS vẽ thêm các điểm theo hướng đãn của GV. HS lên bảng. HS lên bảng. HS trả lời. NX &BS. HS trình bày. NX &BS. HS trả lời. HS trả lời. HS trả lời. NX &BS. Hoạt động3 Thực hành ghép hình vuông (7’) GV lấy bảng phụ trên có gắn hình vuông ABCD cạnh a và hình vuông EDFG có màu khác nhau như hình 139. GV hướng dẫn cắt theo các đoạn BH, HF và ghép như hình 139. Cho HS hoạt động nhóm. HS hoạt động nhóm. Đại diện nhóm trả lời. Ngày soạn : 25 - 02- 2007 Ngày giảng: 03- 03- 2007 Tiết 22- các dạng tam giác băng nhau Kiểm tra 45 phút I- Mục tiêu: * Kiến thức: Kiểm tra đánh giá mức độ lĩnh hội kiến thức chương II. * Kỹ năng: . Rèn kỹ năng c/m, vẽ hình. . Giáo dục tính tự giác, tự lập. II- Đề kiểm tra: Nêu ĐN tam giác cân. Vẽ tam giác ABC cân tại A có góc B = 500, BC = 4cm. Tính góc A? Điền dấu X vào ô trống thích hợp: Câu Nội dung Đúng Sai a Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau b Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều. 4. Cho tam giác ABC, AB = AC = 5cm, BC = 8cm.Kẻ AH vuông góc với BC(H thuộc BC). a. C/m: HB = HC, <BHA = <CAH. b. Tính AH? c. Kẻ HD vuông góc với AB( D thuộc AB), HE vuông góc với AC (E thuộc AC). C/m: Tam giác HDE cân. III- Đáp án và biểu điểm: (1đ). . Vẽ đúng.(1đ). . Tính <A = 800. (0,5đ) a.Sai; b. Đúng.(2đ) * Vẽ hình, ký hiệu đúng.(0,5đ) * Ghi GT& KL đúng.(0,5đ) * a.(1,5đ) * b.(1,5đ) *c.(1đ).

File đính kèm:

  • doctu chon 7 Hk2.doc
Giáo án liên quan