I. MỤC TIÊU :
II. CHUẨN BỊ :
· GV : SGK, phấn màu, bảng phụ ghi kiểm tra bài cũ, đề BT, đề kiểm tra 15 phút.
· HS : SGK, Làm BT ở nhà.
· PP: Nu vấn đề.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1930 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 7 - Tiết 27: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 14
Tiết : 27
LUYỆN TẬP
Ngày soạn:
Ngày dạy:
MỤC TIÊU :
Kiến thức cơ bản:
- HS được củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận đại lượng tỉ lệ nghịch.
Kĩ năng cơ bản:
- Sử dụng thành thạo các tính chất cuả dãy tỉ số bằng nhau, hiểu biết mở rộng vốn sống thông qua các bài tập mang tính thực tế.
Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn.
CHUẨN BỊ :
GV : SGK, phấn màu, bảng phụ ghi kiểm tra bài cũ, đề BT, đề kiểm tra 15 phút.
HS : SGK, Làm BT ở nhà.
PP: Nêu vấn đề.
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT DỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (6’)
Hãy lựa chọn các số thích hợp sau điền vào ô trống trong bảng sau
-1; -2; -4; 10; -30; 1; 2; 3; 6; 10
- Treo bảng phụ
a) x,y là hai đại lượng tỉ lệ thuận
x
-2
-1
3
5
y
-4
2
4
b) x,y là hai đại lượng tỉ lệ thuận
x
-2
-1
5
y
-15
30
15
10
- GV nhận xét - đánh giá - cho điểm
- HS 1 lên bảng điền vào ô trống
x
-2
-1
1
2
3
5
y
-4
-2
2
4
6
10
- HS 2 lên bảng
x
-2
-1
1
2
3
5
y
-15
-30
30
15
10
6
- HS nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2: Luyện tập (20’)
Bài 19 trang 61 SGK
Giải
Số m vải mua được và giá tiền một mét vải là hai ĐLTLN
-Với cùng một số tiền có thể mua 60 m vải loại II.
- Yêu cầu HS tóm tắt đề bài.
-Lập tỉ lệ thức ứng với hai ĐLTLN .
-Tìm x.
-Gọi HS lên bảng trình bày.
HS tóm tắt đề bài
Cùng 1 số tiền
a đồng/m 51 m vải (loại I )
85%.a đồng/m x ?m vải (loạiII)
Giải
Số m vải mua được và giá tiền một mét vải là hai ĐLTLN
-Với cùng một số tiền có thể mua 60 m vải loại II.
Bài 21 trang 61 SGK
Ba đội máy san đất làm 3 khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng năng suất), biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai 2 máy?
- Tìm hiểu đề bài toán quabảng phụ.
-Hãy tóm tắt đề bài ?
-Số máy và số ngày hoàn thành công việc có quan hệ gì với nhau? (năng suất các máy như nhau)
-Các số x1;x2; x3 tỉ lệ nghịch với các số nào?
-Lập dãy các tích bằng nhau.
-Tìm đk 2.
-Giải tìm x1;x2; x3?
-HS hoạt động nhóm, TG 4’
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Nhận xét .
- Yêu cầu cả lớp làm BT.
Tóm tắt:
Đội 1: x1 máy 4 ngày (HTCV)
Đội 2: x2 máy 6 ngày
Đội 3: x3 máy 8 ngày
và x1 - x2 = 2
Số máy và số ngày hoàn thành công việc là 2 ĐLTLN
Các số x1; x2; x3 tỉ lệ nghịch với các số 4; 6; 8
Giải
- Gọi số máy của ba đội theo thứ tự là :x1; x2; x3 (máy)
Vì các máy và các số ngày là hai đại lượng TLN
- Ta có: x1. 4 = x2. 6 = x3. 8
và x1 - x2 = 2
x1 = 24.
x2 = 24.
x3 = 24.
-Vậy số máy của ba đội theo thứ tự là 6;4;3 (máy)
Kiểm tra 15’
GV ghi đề bài kiểm tra 15 phút cho học sinh.
Câu 1 : Nối mỗi cột ở cột I với kết quả ở cột II để được câu đúng
Cột I
1. Nếu x.y = a ( a 0 )
2. Cho biết x và y tỉ lệ nghịch nếu x =2 , y= 30
3. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
k =
4. y =
Câu 2: Hai người xây một bức tườøng hết 8 giờ. Hỏi 5 người xây bức tường hết bao lâu (cùng năng suất như nhau)?
Cột II
a)Thì a = 60
b) Thì y TLT với x theo hệ số tỉ lệ k = -2
c) Thì x và y tỉ lệ thuận với nhau
d) Ta có y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
Hoạt động 3: Củng cố (3’)
- Chốt lại các bài tập vừa giải.
- Giải bài kiểm tra 15’
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1’)
- Coi lại các bài tập vừa giải.
-Xem trước bài: “Hàm số”, ôn về đại lượng tỉ lệ nghịch, đại lượng tỉ lệ thuận.
- Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- tiet 28.doc