I. MỤC TIÊU :
II. CHUẨN BỊ :
· GV : Thước thẳng, thước đo góc, compa.
· HS: Thước thẳng, thước đo góc, compa.
Ôn tập các trường hợp bằng nhau của hai tam giác (cạnh-cạnh-cạnh), (cạnh-góc-cạnh)
· pp: Nêu vấn đề.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1158 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 7 - Tiết 29: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 15
Tiết : 29
LUYỆN TẬP
Ngày soạn:
Ngày dạy:
MỤC TIÊU :
Kiến thức cơ bản:
- HS nắm được trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc của hai tam giác .
Kĩ năng cơ bản:
- Biết vận dụng trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc của 2 tam giác để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh huyền góc nhọn của 2 tam giác vuông.
- Biết cách vẽ một tam giác khi biết một cạnh và 2 góc kề cạnh đo.ù
Tư duy:
- Bước đầu biết sử dụng trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc, trường hợp cạnh huyền góc nhọn của tam giác vuông. Từ đó suy ra các cạnh tương ứng các góc tương ứng bằng nhau.
CHUẨN BỊ :
GV : Thước thẳng, thước đo góc, compa.
HS: Thước thẳng, thước đo góc, compa.
Ôn tập các trường hợp bằng nhau của hai tam giác (cạnh-cạnh-cạnh), (cạnh-góc-cạnh)
pp: Nêu vấn đề.
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT DỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7’)
Phát biểu trường hợp bằng nhau G-C-G của hai tam giác.
- Làm bài tập số 34 SGK.
- Gọi 1HS lên bảng trả lời và thực hiện, cả lớp chú ý nhận xét kết quả của bạn.
- DABC = DABD
DABD = DACE, DADC = DAEB
Hoạt động 2: luyện tậy (30’)
Bài 36:
Chứng minh:
- Xét DOAC = DOBD cĩ:
Ơ chung
OA = OB (gt)
Vậy: DOAC = DOBD
Suy ra: AC = BD
Bài 37
Bài 36:
- Cho cả lớp tìm hiểu bài 36.
- Đề bài cho ta biết gì? Ta phải chứng minh diều gì?
-Hãy ghi GT, KL bài tốn.
- Hướng dẫn HS chứng minh theo sơ đồ:
AC = BD Ü DOAC = DOBD Ü
Ơ chung
OA = OB
-Gọi HS lên bảng chứng minh theo sơ đồ.
- Cả lớp cùng làm để nhận xét kết quả của bạn.
- Gọi 3 HS cĩ kết quả làm sớm nhất lên bảng chấm điểm.
- Nhận xét chung kết quả thực hiện.
Cho cả lớp tìm hiểu bài 37 qua bảng phụ.
- Tìm hiểu.
- Trả lời.
- Xét DOAC = DOBD cĩ:
Ơ chung
OA = OB (gt)
Vậy: DOAC = DOBD
Suy ra: AC = BD
Bảng phụ:
- Lần lượt gọi từng HS giải thích, cả lớp chú ý nhận xét kết quả.
- Nhận xét chung kết quả thực hiện.
DABC = DFDE
DNQR = DRPN
Hoạt động 3: Củng cố (7’)
Chứng minh:
- Nối A và D :
- Xét hai tam giác ADB và DAC ta cĩ :
A1 = D1 (AB//CD)
AD chung
D2 = A2 (AC//BD)
- Do đĩ DADB= DDAC (g.c.g)
- Suy ra: AB = CD, AC = BD
Cho cả lớp quan sát` bài 38 qua bảng phụ.
- Đề bài cho ta điều gì? Ta phải chứng minh điều gì?
- Hướng dẫn Hs chứng minh:
- Nối A và D
AB = CD, AC = BD
Ý
DADB= DDAC
Ý
A1 = D1
AD chung
D2 = A2
- Gọi 1 HS lên bảng chứng minh theo sơ đồ, cả lớp chú ý nhận xét.
- Gọi 3 HS cĩ kết quả làm sớm nhất chấm điểm.
Cho AB//CD, AC//BD.
Chứng minh:
AB = CD, AC = BD.
Chứng minh:
- Nối A và D :
- Xét hai tam giác ADB và DAC ta cĩ :
A1 = D1 (AB//CD)
AD chung
D2 = A2 (AC//BD)
- Do đĩ DADB= DDAC (g.c.g)
- Suy ra: AB = CD, AC = BD
Hoạt động 5: Dặn dị: (1’)
- Coi lại các bài tập vừa giải.
- L àm b ài t ập 39 SGK.
- Ơn lại ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
- Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- Copy of tiet 28.doc