I. MỤC TIÊU :
II. CHUẨN BỊ :
· GV : Thước thẳng, thước đo góc, compa, êke, bảng phụ đề BT kiểm tra bài cũ, tấm bì hình tam giác cân .
· HS : Thước thẳng thước đo góc, êke, compa, ôn lại các trường hợp bằng nhau của tam giác .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2927 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 7 - Tiết 35: Tam giác cân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 20
Tiết : 35
§6. TAM GIÁC CÂN
Ngày soạn:
Ngày dạy:
MỤC TIÊU :
Nắm được định nghiã tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.Tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.
Biết vẽ một tam giác cân, một tam giác vuông cân, tam giác đều. Biết vận dụng các tính chất của tam giác cân, tam giác đều . Biết vận dụng các tính chất của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều của tam giác tính số đo góc, để chứng minh các góc bằng nhau.
Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, tính toán và tập dượt chứng minh đơn giản.
CHUẨN BỊ :
GV : Thước thẳng, thước đo góc, compa, êke, bảng phụ đề BT kiểm tra bài cũ, tấm bì hình tam giác cân .
HS : Thước thẳng thước đo góc, êke, compa, ôn lại các trường hợp bằng nhau của tam giác .
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Giới thiệu: (1 p)
- GV giới thiệu dạng đặc biệt của tam giác : tam giác có hai cạnh bằng nhau.
Hoạt động 2:
Định nghiã (12 p)
Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau
DABC cân tại A
AB, AC là các cạnh bên
BC là cạnh đáy
và là các góc ở đáy
là góc ở đỉnh
GV vẽ DABC gọi 1 hs lên bảng đo độ dài hai cạnh AB, AC
- Giới thiệu tam giác cân
- Thế nào là tam giác cân ?
- GV diễn giảng cạnh bên, cạnh đáy góc đáy góc ở đỉnh của tam giác cân.
DMNP cân tại M, cạnh nào là cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh?
- Hãy vẽ DDEF cân tại D
- Cho HS làm ?1
1 HS lên bảng đo độ dài 2 cạnh AB và AC . KL : AB = AC
- HS nêu định nghiã tam giác cân
MN , MP là 2 cạnh bên
NP cạnh đáy; góc N, góc P : 2 góc ở đáy; góc M là góc ở đỉnh
- HS lên bảng vẽ hình
HS cả lớp vẽ vào giấy
?1
DABC cân tại A
DADE cân tại A
cạnh bên AD, AE; cạnh đáy: DE
Góc đáy:, ; Góc ở đỉnh:
DAHC cân tại A
cạnh bên AH, AC; cạnh đáy: HC
Góc đáy: , ; Góc ở đỉnh:
Hoạt động 3 Tính chất : (14 p)
Tính chất
a) Định lý 1
Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau.
DABC cân tại A Þ=
b) Định lý 2
Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân
c) Tam giác vuông cân là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau
h 114
- Gọi HS nhận xét 2 góc ở đáy của tam giác cân ?
- GV giới thiệu định lý 1
- Yêu cầu HS cắt 1 tấm bìa hình tam giác cân rồi gấp đôi tấm bià đó sao cho 2 cạnh bên của tam giác cân bằng nhau có nhận xét gì về 2 góc ở đáy
- Ngược lại nếu một tam giác có 2 góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác gì ?
- GV giới thiệu định lý 2
- Yêu cầu hs làm BT 47 trang 127 (bảng phụ )
- Gv treo bảng phụ h114 SGK
Tam giác trên có những đặc điểm gì ?
Tam giác ABC như ở h 114 gọi là tam giác vuông cân
- Thế nào là tam giác vuông cân?
Cho HS làm ?3
Þ Rút ra: Tính chất góc nhọn của tam giác vuông cân
- Hai góc ở đáy của tam giác cân bằng nhau
- HS đọc định lý 1
- HS làm theo hướng dẫn của GV và nêu nhận xét.
_ HS khẳng định đó là tam giác cân
- HS đọc định lý 2
Bài tập 47
= 1800 -( +)
= 1800 - 1100= 700
suy ra : = = 700vậy DIGH cân tại I
- h 114: DABC trên có = 1v và
AB = AC
- HS đọc đinh nghiã SGK
?3 DABC vuông cân tại B
Hoạt động 4: Tam giác đều (12 p)
Tam giác đều là tam
giác có ba cạnh bằng nhau.
Hệ quả
Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng 600
Nếu một tam giác có ba góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác đều
Nếu một tam giác cân có 1 góc bằng 600 thì tam giác đó là tam giác đều
- GV giới thiệu tam giác đều
- Gọi HS đọc định nghĩa tam giác đều
- GV hướng dẫn HS vẽ tam giác đều bằng thước và compa
- Yêu cầu HS làm ?4
HS đọc định nghiã tam giác đều
HS chú ý theo dõi và vẽ theo hướng dẫn của GV
HS làm ?4
Vì DABC có AB=AC
AB=BC
DABC đều
Hoạt động 5: Củng cố (5 p)
- Nêu định nghĩa và tính chất tam giác cân
- Phát biểu định nghĩa tam giác đều
- Thế nào là tam giác vuông cân
- Yêu cầu Hs lànm BT 47 trang 127
- Em hãy tìm trong thực tế hình ảnh của những tam giác cân, tam giác đều
- HS nêu định nghĩa và tính chất
- HS phát biểu định nghiã tam giác đều
- HS nêu định nghĩa tam giác vuông cân
- HS tìm ví dụ thực tế
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (1 p)
- Nắm vững định nghiã và tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều
- Làm Bt 49, 50 trang 127 SGK
File đính kèm:
- tiet 35 m.doc