I. MỤC TIÊU :
II. CHUẨN BỊ :
· GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi các bài tập và kết luận
· HS : SGK, ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y ( y 0). Định nghĩa 2 phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên, bảng phụ nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2819 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 7 - Tiết 9: Tỉ lệ thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 5
Tiết : 9
§7. TỈ LỆ THỨC
Ngày soạn:
Ngày dạy:
MỤC TIÊU :
HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. Nhận dạng được các tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất cuả tỉ lệ thức vào việc giaỉ bài tập
CHUẨN BỊ :
GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi các bài tập và kết luận
HS : SGK, ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y ( y ¹ 0). Định nghĩa 2 phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên, bảng phụ nhóm
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Giới thiệu (5 ph)
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ:
Tỉ số của hai số a vàb (b#0) là gì ? Kí hiệu
So sánh hai tỉ số
và
- GV nêu câu hỏi kiểm tra
GV nhận xét và cho điểm
Tỉ số của hai số a vàb(b#0) là thương của phép chia a cho b Kí hiệu hoặc a :b
So sánh
;
Hoạt động 2: Nghiệm của đa thức một biến (10 ph)
Hoạt động 2:
Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là một đẳng thức cuả hai tỉ số
b,d # 0
Trong đó:
a, b, c, d là các số hạng
a, d là ngoại tỉ
b, c là trung tỉ
-Trong bài tập trên, ta có đẳng thức của hai tỉ số bằng nhau
-Đẳng thức của hai tỉ số bằng nhau được gọi là một tỉ lệ thức
-Vậy tỉ lệ thức là gì ?
-GV giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức
-Điều kiện gì để tỉ lệ thức có nghĩa?
- Cho VD 1 tỉ lệ thức?
-GV giới thiệu các số hạng của tỉ lệ thức, trung tỉ, ngoại tỉ
-Hãy xác định ngoại tỉ, trung tỉ của ví dụ vừa cho?
?1 Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?
a) và
b) -3. và -2
-Muốn biết 2 tỉ số có lập thành tỉ lệ thức hay không ta làm sao?
-Tỉ lệ thức là một đẳng thức cuả hai tỉ số
- điều kiện b ; d # 0
VD:
ngoại tỉ:10; 3,7
trung tỉ: 15; 1,8
?1
a) =
=
Þ 2 tỉ số trên lập thành TLT
-Phải tính giá trị của 2 tỉ số, nếu có kết quả bằng nhau thì 2 tỉ số đó lập thành 1 tỉ lệ thức, ngược lại thì không lập thành tỉ lệ thức
b) -3.# -2
Þ không lập thành TLT
Hoạt động 3: Ví dụ (15ph)
Hoạt động 3:
Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
a) Tính chất cơ bản
b,d # 0
b) Tính chất 2
Nếu a.d = b.c (a, b,c ,d #0)
suy ra các tỉ lệ thức sau:
;
-Xét tỉ lệ thức Hãy chứng minh 18.36 =24.27
-GV treo bảng phụ chứng minh
18.36 =24.27
GV cho HS làm ?2
-Bằng cách tương tự ta được:
-Nêu tính chất 1 (tc cơ bản)
-Ngược lại: Nếu có ad= bc ta có thểâ suy ra được tỉ lệ thức hay không?
Tương tự từ a.d = b.c(a,b,c,d #0) ta có thể suy ra:
-GV nêu tính chất 2
-GV: giới thiệu cách nhớ: sau khi suy ra 1 tỉ lệ thức, ta tiếp tục đổi chỗ của ngoại tỉ, đổi trung tỉ, nghịch đảo
HS đọc SGK trang 25
Một HS đọc to trước lớp
HS thực hiện
Một HS đọc to SGK
HS thực hiện
Chia cả 2 vế của ad = bc cho tích bd, ta được:
Hoạt động 4: Củng cố (13 ph)
Hoạt động 4:
Củng cố
Bài 47a. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau: 6.63 = 9.42
Bài tập
-Cho tỉ lệ thức . Hãy tìm x?
-Căn cứ vào đâu để lập tỉ lệ thức?
- Gọi HS lên bảng
-Nhận xét
-Dựa vào tính chất nào để tìm x?
Căn cứ vào t/c 2
Bài 47a
6.63 = 9.42
Bài tập
-Có thể dựa vào tính chất cơ bản của tỉ lệ thức để tìm x
5.x = 4.20
x =
x = 16
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất cuả tỉ lệ thức, các cách hoán vị cuả tỉ lệ thức
- Tìm số hạng trong tỉ lệ thức
- Bài tập 44, 45, 46c, 47b, 48 trang 26 SGK
- Hướng dẫn bài 44 thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
File đính kèm:
- tiet 9.doc