I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Lập được biểu thức đại số chứa biến theo yêu cầu vừa là một đơn thức vừa là một đa thức
- Thu gọn đa thức và tính được giá trị của đa thức
* Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính toán
* Thái độ :
- Cẩn thận, chính xác, thích thú, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Thước thẳng, làm bài tập
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1:
HS1: Định nghĩa đa thức ? Lấy ví dụ :
HS2: Thu gọn đa thức sau: 3x2 – 2x + x2 - 5x +3
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1496 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 7 - Tuần 29, 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
Lớp 7 tiết ngày giảng / / 2012. sĩ số : vắng :
Tuần 29
Tiết 28 :
ĐA THỨC
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Lập được biểu thức đại số chứa biến theo yêu cầu vừa là một đơn thức vừa là một đa thức
- Thu gọn đa thức và tính được giá trị của đa thức
* Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính toán
* Thái độ :
- Cẩn thận, chính xác, thích thú, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Thước thẳng, làm bài tập
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1:
HS1: Định nghĩa đa thức ? Lấy ví dụ :
HS2: Thu gọn đa thức sau: 3x2 – 2x + x2 - 5x +3
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 2:Luyeän taäp
- Yêu cầu HS đọc đề bài 24
- Để lập biểu thức chứa biến x, y, z mà biểu thức vừa là đơn thức vừa là đa thức ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ lập
- Tương tự cho HS làm câu b
- Cho HS nhận xét
- GV chốt lại kiến thức
- Yêu cầu HS đọc đề bài 25
- Các hạng tử ở câu a đã thu gọn chưa ?
- Yêu cầu một HS lên thu gọn
- Để tính giá trị ta làm như
thế nào ?
- Yêu cầu HS lên bảng làm câu b
- Cho HS đọc đề bài 26
- Muốn thu gọn đa thức ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu hai HS lên bảng làm
- Chia lớp làm hai nhóm
Nhóm 1: Câu a
Nhóm 2: câu b
- Cho HS nhận xét
- Chốt lại kiến thức
- Yêu cầu HS đọc đề bài 28
- Hướng dẫn HS làm bài
- Viết đa thức x5+ 2x4 – 3x2 - x4 +1 – x thành tổng hai đa thức tức là viết hai đa thức mà ta cộng lại đúng bằng đa thức đã cho.
Ví dụ: (x5 + x4 – x3) + ( x3 – 3x2 - x +1) = x5+ 2x4 – 3x2 – x4 +1 – x
- Đọc đề bài
- Lập tích các biến xyz
- HS lập: xyz hoặc -2xyz
- HS làm
xy + 2xyz
- HS nhận xét
- Tiếp thu
- Đọc đề bài
- Chưa thu gọn
- Một HS lên thu gọn
5xy2 +2xy – 3xy2 =5xy2 -3xy2 +2xy = 2xy2 +2xy
- Thay giá trị x = 1 và y = -1
vào đa thức
- Một HS lên bảng làm
- Đọc đề bài 26
- HS xác định các hạng tử đồng dạng
- Hai HS lên bảng làm
HS1: a) x6 +x2y5 + xy6 +x2y5 – xy6 = x6 + 2x2y5
HS2: b) 2x2yz +4xy2z – 5x2yz + xy2z – xyz = -3x2yz + 5xy2z – xyz
- Nhận xét
- Tiếp thu
- Đọc đề bài
- Tiếp thu và ghi bài
Bài 24 trang 37 SBT:
a) -2xyz
b) xy + 2xyz
Bài 25 trang 37 SBT:
Tính giá trị các đa thức sau:
a) 5xy2 +2xy – 3xy2 =5xy2 -3xy2 +2xy = 2xy2 +2xy
Thay x = 1 và y= -1 ta có:
2.1.(-1)2 +2.1.(-1) = 0
b) x2y2 +x4y4 +x6y6
Thay x = 1 và y = -1 ta có:
12.(-1)2 +14.(-1)4 +16.(-1)6 =
= 3
Bài 26 trang 38 SBT:
Thu gọn các đa thức sau:
a) x6 +x2y5 + xy6 +x2y5 – xy6 = x6 + 2x2y5
b) 2x2yz +4xy2z – 5x2yz + xy2z – xyz = -3x2yz + 5xy2z – xyz
Bài 28 trang 38 SBT:
(x5 + x4 – x3) + ( x3 – 3x2 - x +1) = x5+ 2x4 – 3x2 – x4 +1 – x
Hoạt động 3: Dặn dò:
- Học bài và làm các bài tập đã sửa
- Ghi nhận
Ngày soạn:
Lớp 7 tiết ngày giảng / / 2012. sĩ số: vắng:
Tuần 30
Tiết 29
CỘNG TRỪ ĐA THỨC
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Cộng trừ được hai đa thức thành thạo
- Tính được giá trị của đa thức
* Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính toán, kĩ năng bỏ dấu ngoặc
* Thái độ :
- Cẩn thận, chính xác, thích thú, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Thước thẳng, làm bài tập
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: KTBC:
Cho hai đa thức:
M = x2 -2y + xy + 1
N = x2 + y –x2y2 – 1
HS1: Tính M + N
HS2: Tính M - N
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét cho điểm
- Thực hiện
HS1:
M + N = 2x2 – y + xy - x2y2
HS2:
M – N = -3y + xy + x2y2 + 2
- HS dưới lớp làm và nhận xét
- Tiếp thu
Hoạt động 2: Luyện tập:
- Yêu cầu một HS đọc đề bài
- Để tìm đa thức A ta phải làm như thế nào ?
- Câu a ?
- Câu b ?
- Yêu cầu hai HS lên bảng làm
- Cho HS nhận xét
- Chốt lại kiến thức
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- HD: có bao nhiêu cặp xy
xy + x2y2 +x3y3 + x4y4 + …+ x10y10 = xy + (xy)2 + (xy)3 + (xy)4 + … + (xy)10
x.y = (-1).1 = -1
- Gọi một HS lên bảng làm
- Tương tự một HS đứng tại chỗ tính giá trị của xyz khi x = 1; y = -1; z = -1
xyz = 1
- Yêu cầu một HS lên bảng tính tổng
- Cho HS nhận xét
- Chốt lại kiến thức
- Đọc đề bài
- Trả lời
A = 5x2 + 3y2 – xy – (x2 + y2)
A = x2 +y2 + (xy + x2 – y2)
- Hai HS lên bảng làm
HS1: a)
A = 5x2 +3y2 – xy – x2 – y2
= 4x2 + 2y2 –xy
HS2: b)
A = x2 +y2 +xy +x2 –y2
= 2x2 + xy
- Nhận xét
- Tiếp thu
- Đọc đề bài
- Trả lời: 10 cặp
- Một HS lên bảng làm
Thay x = -1; y = 1 vào biểu thức ta có:
xy + x2y2 +x3y3 + x4y4 + …+ x10y10 = xy + (xy)2 + (xy)3 + (xy)4 + … + (xy)10 = (-1) + (-1)2 + (-1)3 + … + (-1)10
= 0
- Thay x = -1 ; y =1; z = -1 ta có:
xyz + (xyz)2 + (xyz)3 + … + (xyz)10 = 1 + 12 + 13 + … + 110 = 10
- Nhận xét
- Tiếp thu
Bài 29 trang 13 SBT:
a)
A = 5x2 +3y2 – xy – x2 – y2
= 4x2 + 2y2 –xy
b)
A = x2 +y2 +xy +x2 –y2
= 2x2 + xy
Bài 32 trang 13 SBT:
a)
Thay x = -1; y = 1 vào biểu thức ta có:
xy + x2y2 +x3y3 + x4y4 + …+ x10y10 = xy + (xy)2 + (xy)3 + (xy)4 + … + (xy)10 = (-1) + (-1)2 + (-1)3 + … + (-1)10
= 0
Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1; y = 1 là 0
b)
Thay x = -1 ; y =1; z = -1 ta có:
xyz + (xyz)2 + (xyz)3 + … + (xyz)10 = 1 + 12 + 13 + … + 110 = 10
Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1; y = 1; z = -1 là 10
Hoạt động 3: Dặn dò:
- Học bài và làm các bài tập 30; 33 trang 14 SBT
- Tìm hiểu bài đa thức một biến
- Ghi nhận
- Ghi nhận
File đính kèm:
- tcso7.tuan29-30.doc