I. MỤC TIÊU :
*Kiến thức: HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững tính chất của tỉ lệ thức
*Kỷ năng: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức
Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập
*Thi độ: Rn tính cẩn thận, chính xc, nghim tc trong cơng việc.
II. CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ
HS: Ôn lại các kiến thức về Tỉ số của hai số hữu tỉ, phân số bằng nhau
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định lớp : (1p) Kiểm tra sỉ số: Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong quá trình dạy bài mới
3. Bài mới :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1086 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 7 - Tuần 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5 Ngày soạn:9/9/2011
Tiết 10: Ngày dạy: 15/9/2011
§7. TỈ LỆ THỨC
I. MỤC TIÊU :
*Kiến thức:- HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững tính chất của tỉ lệ thức
*Kỷ năng:- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập
*Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong cơng việc.
II. CHUẨN BỊ :
GV: - Bảng phụ
HS: Ôn lại các kiến thức về Tỉ số của hai số hữu tỉ, phân số bằng nhau
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định lớp : (1p) Kiểm tra sỉ số: Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong quá trình dạy bài mới
3. Bài mới :
Phương Pháp
Nội Dung
Hoạt động 1 : (12p)
GV : Cho VD, Yêu cầu HS so sánh
HS cả lớp cùng làm, GV gọi 1 HS trả lời:
GV: Vậy tỉ lệ thức là gì ?
HS trả lời:
GV: gọi HS nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức
GV: Ghi bảng nội dung ĐN, kí hiệu và các đại lượng của tỉ lệ thức
Củng cố: GV cho làm ?1
Cho HS cả lớp cùng thực hiện rồi gọi HS trả lời
1. Định nghĩa :
a) Ví dụ : So sánh hai tỉ số
và
Ta có: ;
Do đó :
Ta nói đẳng thức là một tỉ lệ thức
b) Định nghĩa : Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
Ta có thể viết : a : b = c : d
-Các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức
+ a và d là các số hạng ngoài (hay ngoại tỉ )
+ b và c là các số hạng trong (hay trung tỉ )
?1 : Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?
a)
Vậy :4 = :8
b)Ta có: -3: 7 = -2=
Vìnên -3
Hoạt động 2 : (17p)
GV: cho HS xét tỉ lệ thức
GV yêu cầu HS xem SGK, để hiểu cách chứng minh của đẳng thức tích :18 . 36 = 24 . 27
Qua đó cho HS vận dụng làm ?2
GV: (Chốt lại ) tính chất1
GV: nêu vấn đề ngược lại nếu có ad = bc Þ được hay không ?
GV: yêu cầu HS xem cách làm của SGK. Từ đó cho HS làm tương tự ?3
GV:Giới thiệu tính chất 2 và hướng dẫn HS cách lập các tỉ lệ thức bằng cách đổi vị trí của trung tỉ hoặc của ngoại tỉ
GV: Qua 2 tính chất trên Lưu ý HS về tính hai chiều của tính chất thông qua bảng tóm tắt trang 26 (SGK)
2. Tính chất :
Tính chất 1 : (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
?2Ta có :
Þ Þ a.d = b.c
Nếu thì ad = bc
Tính chất 2 :
?3
Ta có a.d = b.c chia hai vế cho tích bd ta có :
Þ (b ; d ¹ 0)
Nếu ad = bc và a, b, c, d ¹ 0 thì ta có các tỉ lệ thức :
;
4. Củng cố: (12p)
GV: Cho HS áp dụng làm Bài tập 47 a / 26 (SGK)
Lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức :
Từ 6.63 = 9.42
Þ ;
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm tiếp BT 46 a,b / 26 (SGK)
Tìm x trong các tỉ lệ thức :
HS1 : Làm câu a HS 2 : Làm câu b
a) b) -0,5 : x = -9,36 : 16,38
Þ x = = -15 Þ x = = 0,91
5. Hướng dẫn học ở nhà : (3p)
- Nắm vững định nghĩa, các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức. Tìm 1 số hạng trong tỉ lệ thức
- BTVN: 44, 45, 46 (c) ; 47 (b) 48/ 26 (SGK)
- BT cho HS khá giỏi: 67; 69 / 13( SBT)
IV RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- TUAÀN 5 tieets10 dại số 7.doc