Giáo án Toán học lớp 8 (chuẩn kiến thức) năm 2007 - 2008 - Tiết 49, 50

I- MỤC TIÊU

- Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, tỉ số 2đường cao, tỉ số diện tích.

- Vận dụng các định lí để chứng minh tam giác đồng dạng.

- HS thấy được ứng dụng của tam giác đồng dạng.

II- CHUẨN BỊ

- Bảng phụ, thước

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1044 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 8 (chuẩn kiến thức) năm 2007 - 2008 - Tiết 49, 50, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:16/03/08 Ngày giảng: Tiết 49: Luyện tập I- Mục tiêu - Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, tỉ số 2đường cao, tỉ số diện tích. - Vận dụng các định lí để chứng minh tam giác đồng dạng. - HS thấy được ứng dụng của tam giác đồng dạng. II- Chuẩn bị - Bảng phụ, thước III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: 1. Phát biểu trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông? 2. Chữa BT 50/84 sgk HS 1: HS 2: Vì BC //B’C’ => C = C’; A = A’ = 1V => DABC = DABC (g - g) => => =>AB = 47,83 (m) Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) GV: Nghiên cứu BT 49/84 ở bảng phụ? + Vẽ hình ghi GT - KL của bài toán + Để giải BT 49/84 ta làm ntn? HS đọc đề bài HS vẽ hình BA A C 1. BT 49/84 a) DABC ~ DHBA (g - g) DABC ~ DHAC (g - g) => DHBA ~ DHAC b) ABC , A = 1V BC2 = AC2 + AB2 (...) => BC = = 23, 98 (cm) Vì DABC ~ DHBA (cmt) => =>HB = 6,46 HA = 10,64 (cm) HC = BC - BH = 17,52 GV: Nghiên cứu BT 52/85 ở bảng phụ - Để tính HB, HC ta làm ntn ? -Yêu cầu HS hoạt động nhóm , sau đó đưa ra kết quả HS đọc đề bài HS chứng minh - DABC DHBA - Lập đoạn thẳng tỉ lệ - Tính HB. HC HS hoạt động theo nhóm 2. BT 52/85 CM: Xét DABC và DHBA có A = H = 1V B chung => DABC DHBA (g-g) => HB = 7,2 (cm) =>HC = BC - HB = 12,8 (cm) Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) - Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông? - Cho D AMN D M’A’N’ suy ra điều gì? Hoạt động 4:Giao việc về nhà (2 phút) - Ôn lại các trường hợp đồng dạng của tam giác. - BTVN: 46,47,48 (SBT) ***************************************************************** Ngày soạn:16/03/08 Ngày giảng: Tiết 50 ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng I- Mục tiêu - Củng cố và khắc sâu các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác đồng dạng - Vận dụng để đo gián tiếp chiều cao của vật, đo khoảng cách giữa 2 địa điểm II- Chuẩn bị - Bảng phụ, thước, tranh vẽ h54 III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: 1. Nêu dấu hiệu đặc biệt nhận biết 2 tam giác vuông đồng dạng? 2. CMR: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng? GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS 1: Nếu cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông của tam giác vuông kia ... thì hai tam giác vuông đó đồng dạng. HS 2: CM: SDABC = 1/2 BC.AH (1) SDA’B’C’=1/2B’C’.A’H’ (2) Từ (1) và (2) => Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV: Để đo chiều cao của vật ta làm ntn? Giả sử đo được AB = 1,6, BA’ = 7,8. Cọc AC = 1,2 m Hãy tính A’C’? HS : B1: Tiến hành đo đạc - Đặt cọc AC thẳng đứng trên có gắn thước ngắm, quay quanh 1 chốt cọc. - Điều khiển thước ngắm sao cho hướng thước đi qua đỉnh C’ của cây hoặc tháp sau đó xác định giao điểm B của đường thẳng CC’ với AA’. - Đo khoảng cách BA và BA’. HS có AC//A’C’ (^BA) => DBAC ~DBA’C’ (đ/l) => Thay số A’C’ = 6,24 (m) 1. Đo gián tiếp chiều cao của a) Tiến hành đo + Đặt cọc AC thẳng gắn thước ngắm + Điều khiển thước ngắm qua C’, xác định giao điểm của CC’ và AA’ + Đo khoảng cách BA và BA’ b) Tính chiều cao của cây DA’BC’~DABC, k = A’B/AB => A’C’ = k.AC áp dụng: AC = 1,5; AB = 1,25; A’B = 4,2 Ta có A’C’ = k.AC = = 5,04 GV : Đưa hình 55/86 ở sgk trên bảng phụ: Giả sử phải đo khoảng cách AB trong đó địa điểm A có ao hồ bao bọc không thể tới được . Yêu cầu HS hoạt động nhóm để tìm cách giải quyết? + Trên thực tế, ta đo độ dài BC bằng dụng cụ gì? + Đưa bảng phụ h56/86 sgk giới thiệu 2 loại giác kế và tác dụng của chúng. HS đọc đề bài HS hoạt động nhóm Cách làm: - Xác định thực tế DABC, đo BC = a, ABC = a, ACB = b Vẽ DA’B’C’ có : B’C’ = a’; B’ = B = a, C = C’ =b => DA’B’C’ ~ DABC - Lập tỉ số , tính AB HS: Thước dây hoặc thước cuộn HS theo dõi 2. Đo khoảng cách giữa 2 địa điểm trong đó có 1 điểm không thể tới được. a) Tiến hành b) Tính khoảng cách AB * Ghi chú SGK Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) - Để đo gián tiếp chiều cao của vật làm ntn? - Phương pháp đo khoảng cách 2 địa điểm trong đó 1 địa điểm không tới được. - BT: 53,87 sgk Hoạt động 4: Giao việc (2 ph) - Tiết sau thực hành: 1 tổ chuẩn bị 1 giác kế ngang, 1 sợi dây dài 10m, 1 thước đo cm, 2 cọc ngắn, thước đo độ. BT: 54,55 /87 sgk *********************************************************************

File đính kèm:

  • docT49+50.doc
Giáo án liên quan