TOÁN: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- HS làm được các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- HS làm được bài tập 1, 2( cột 1,3), 3( cột 1,3), 4,
II. Đồ dùng : Bộ thực hành ,bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 962 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán khối 1 tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu :
- HS làm được các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- HS làm được bài tập 1, 2( cột 1,3), 3( cột 1,3), 4,
II. Đồ dùng : Bộ thực hành ,bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
ND-TG
Hoạt động của T
Hoạt động của H
HĐ1:Củngcố phép cộng ,tr trong phạm vi 3,4 (5')
HĐ2: Thực hành
Bài 1 : tính (5')
Bài 2 : tính (5')
Bài 3 : tính (5')
Bài 4 : Điền dấu , = vào chỗ trống (4')
*.Củng cố dặn dò: (1-2')
*Gọi H đọc lại các cong thức cộng , trừ trong phạm vi 3,4
- Nhận xét
-T ghi đầu bài
-Cho H mở SGK- H/D H làm bài tập
*T nêu cách làm và H/d tự làm bài
-Lưu ý củng cố tính giao hoán trong phép cộng
*Gọi H nêu y/c(tính theo cột dọc)
*T Cho làm vào vở Bài tập toán
* TCho học sinh làm trên bìa cài
-T Cho H nhận xét, sửa bài
*Dặn H ôn lại các bảng cộng
- Làm các bài tập trong vở BTT
- Chuẩn bị cho bài sau
*2 em đọc bảng cộng ,tr phạm vi 3 ,4
- H nhn xét
-
-H lặp lại đầu bài
* H làm bài
- H nêu kết quảàHS khác nhận xét, sửa sai
*H nêu yêu cầu của bài
-H tự làm bài và chữa bài .
-H nêu cách làm bài, tự làm và chữa bài
*H tự nêu cách tính
- H tự làm bài và chữa bài
*H nêu cách làm và tự làm bài trên bộ thực hành
- H nêu kết quảàHS khác nhận xét, sửa sai
*H lắng nghe, ghi nhớ
Toán : Số 0 TRONG PHéP TRừ.
I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh :
- Nhận biết được vai trò sè 0 trong phép trừ:
+ 0 là kết qủa của phép trừ hai số bằng nhau.
+ Một số trừ đi 0 sẽ cho kết qủa chính số đó.
- Biết thực hiện phép trừ có chữ số 0 hoặc có kết qủa là 0.
- Tập biểu thị tranh bằng phép trừ thích hợp.
*BT cần làm: BT1; BT2 (cột 1, 2); BT3.- Tr61.
Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng toán 1
- Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 4.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A.ổn định lớp
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài ghi bảng.
2. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau
35'
3.Giới thiệu phép trừ .Một số trừ đi 0.
4. Thực hành
C.Củng cố, dặn dò:
3'
a) Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0
- GV cầm trên tay 1 bông hoa và nói: Cô có 1 bông hoa, cô cho bạn Lành 1 bông hoa. Hỏi cô còn lại mấy bông hoa?
- GV gợi ý học sinh nêu: Cô không còn bông hoa nào.
- Gọi học sinh nêu:
- GV ghi bảng và cho học sinh đọc:1–1= 0
b) Giới thiệu phép trừ : 3 – 3 = 0
- GV cho học sinh cầm trên tay mỗi H 3 que tính và nói: Trên tay các H có mấy que tính?
- Cho học sinh làm động tác bớt đi 3 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính?
- Gợi ý học sinh nêu phép tính: 3 – 3 = 0
GV ghi bảng: 3 – 3 = 0 và gọi học sinh đọc.
- GV chỉ vào các phép tính: 1 – 1 = 0 và
3 – 3 = 0, hỏi: các số trừ đi nhau có giống nhau không?
c) Nêu một số phép tính nữa: 2 - 2 = 0 ;
4 - 4 = 5
- Hai số giống nhau trừ đi nhau thì kết qủa bằng mấy?
a) Giới thiệu phép tính 4 – 0 = 4
- GV đính 4 chấm tròn lên bảng và hỏi: Có 4 chấm tròn, không bớt đi chấm tròn nào. Hỏi còn lại mấy chấm tròn? (GV giải thích thêm: không bớt đi chấm tròn nào nghĩa là bớt đi 0 chấm tròn)
- Gọi học sinh nêu phép tính
- GV ghi bảng và cho H đọc.
b) Giới thiệu phép tính 5 – 0 = 5 ( tương tự như 4 – 0 = 4)
GV cho học sinh nhận thấy:
4 –0 = 4 , 5 – 0 = 5
- Hỏi: H có nhận xét gì về 2 phép tính trên?
- Giúp H nhận xét: "Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó"
Bài 1: Tính
- Cho H làm bài vào SGK bằng bút chì rồi lần lượt nêu kết quả, Gv viết bảng
- Chỉ bảng cho H đọc lại tất cả các phép tính bài tập 1
Bài 2: Tính
- Chia lớp thành 3 nhóm
- GV hướng dẫn học sinh làm phiếu bài tập ( mỗi nhóm làm một cột )
- Gọi học sinh nêu kết qủa.
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét, tuyên dương
- Về nhà học bài, xH bài mới.
- Hát tập thể
H nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
Học sinh nêu: Có 1 bông hoa, cho bạn Hạnh 1 bông hoa. Cô không còn bông hoa nào (còn lại không bông hoa).
- 1 H nêu: 1 – 1 = 0
- Học sinh đọc lại nhiều lần.
- 1 H trả lời: 3 que tính.
- Nêu: 0 que tính.
3 – 3 = 0
- Học sinh đọc lại nhiều lần.
- Giống nhau. .
- Thao tác trên qtính để tìm kết quả
- Bằng không
- Còn lại 4 chấm tròn.
- Nêu: 4 – 0 = 4
- Bốn trừ không bằng bốn.
- Lấy một số trừ đi 0, kết qủa bằng chính số đó.
- Nêu yêu càu bài tập
- Làm bài, nối tiếp nêu kết quả, chữa bài
- Nhìn bảng đọc
- Nêu yêu càu bài tập
- Thảo luận nhóm làmbài vào phiếu bài tập
- Đại diên nhóm nêu kết quả
- Các nhóm khác nhận xét
- Học sinh nêu tên bài
- Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi.
- Học sinh lắng nghe.
................&..............
6/11/2009
Môn : Toán
BàI : LUYệN TậP
I.Mục tiêu :
-Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau và phép trừ một số đi 0.
-Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi đã học.
*BTcần làm: bt1 (CộT 1, 2, 3); bt2; bt3 (CộT 1, 2); bt4; bt5A
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to của bài tập 5.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động H
5'
30'
5'
A.Kiểm tra bài cũ
- Hỏi tên bài
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập:
Bài 1: Tính:
1 – 0 = … , 2 – 0 = …
3 – 1 = … , 3 – 0 = …
5 – 5 = … , 0 – 0 = …
Bài 2: Điền dấu > , < , = vào ô trống:
1 – 0 … 1 + 0 , 0 + 0 … 4 – 4
5 – 2 … 4 – 2 , 3 – 0 … 3 + 0
- Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới :
1.Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp, ghi bảng.
2.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1:
- Cho học sinh làm bảng con, mỗi lần 2 cột.
- Giáo viên nhận xét sửa sai.
Bài 2:
- Giáo viên hỏi học sinh khi làm dạng toán theo cột dọc cần chú ý điều gì?
- Giáo viên hướng dẫn làm mẫu 1 bài.
- Giáo viên nhận xét học sinh làm.
Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:
- Giáo viên hỏi: ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
- Mỗi phép tính ta phải trừ mấy lần ?
Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài:
Hỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
Làm mẫu 1 bài:
5 – 3 … 2
2 = 2
- Giáo viên phát phiếu bài tập 4 cho học sinh làm bài tập.
Bài 5 : Học sinh nêu cầu của bài:
- Giáo viên cho học sinh xH mô hình và hướng dẫn các H nêu bài toán.
- Cho H nêu phép tính phù hợp với từng bài toán
- Hướng dẫn H viết phép tính vào ô vuông
C. Củng cố:
- Hỏi tên bài, hỏi miệng.
3 + 2 = ? , 3 – 1 = ?
0 – 0 = ? , 3 – 1 – 1 = ?
1 + 4 = ? , 5 – 0 = ?
- Nhận xét – tuyên dương
- 1 nhắc lại tên bài học.
- 2 H lên bảng làm hai bài tập
- Cả lớp theo dõi, nhận xét
- Học sinh lắng nghe.
- 1 H nêu yêu cầu bài tập
- Học sinh làm bảng con.
- 1 H nêu yêu cầu bài tập
- Viết kết quả thẳng cột với các số trên.
- Học sinh làm
- Thực hiện phép trừ từ trái sang phải.
- Hai lần.
- Tính kết quả rồi so sánh.
- Học sinh làm ở phiếu học tập.
- XH mô hình rồi nêu bài toán theo hướng dẫn của GV
- Học sinh nêu.
- Làm bài vào SGK bằng bút chì
- 1 số H nêu kết quả phép tính theo chỉ định của GV
................&..............
Toán: LUYệN TậP CHUNG.
I.Mục tiêu :
- Thực hiện được phép cộng phép trừ trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng 1 số với 0.
- Phép trừ một số với 0, phép trừ hai số bằng nhau.
*BT cần làm: BT1b; BT2 (cột 1, 2); BT3 (cột 2, 3); BT4.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to các bài tập.
- Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động H
5'
33'
2'
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 H lên bảng làm.H cả lớp vào làm bảng con
Điền số thích hợp vào ô trống.
Dãy 1: 5 - …… = 3
Dãy 2: 4 - …… = 0
- Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới :
1.Giới thiệu bài trực tiếp, ghi bảng.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Gọi nêu yêu cầu của bài?
- khi làm dạng toán theo cột dọc cần chú ý điều gì?
- Giáo viên hướng dẫn làm mẫu 1 bài.
- Cho H lam bài vào SGK bằng bút chì
- Cho học sinh đổi vở và kiểm tra bài chéo nhau trong tổ.
- Giáo viên nhận xét học sinh làm.
Bài 2:
- Gọi học sinh làm miệng.
- Gọi học sinh khác nhận xét.
Bài 3:
- Hỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
- Làm mẫu 1 bài:
4 + 1 … 4
5 > 4
- Gọi 3 H lên bảng làm 3 cột. Cả lớp làm bài vào SGK
Bài 4 :
- Giáo viên cho học sinh xH mô hình và hướng dẫn các H nói tóm tắt được bài toán.
- Giáo viên phát phiếu bài tập 3 và 4 cho học sinh làm bài tập.
- Gọi học sinh lên chữa ở bảng bài 5.
C. Củng cố, dặn dò:
- Học bài, xH bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài mới, xH sách giáo khoa trước các bài tập.
- 2 H lên làm bài
- Lớp làm bảng con theo 2 dãy.
- Học sinh lắng nghe.
- 1 H nêu yêu cầu cảu bài tập
- Viết kết quả thẳng cột với các số trên.
- Học sinh làm bài.
- Đổi chéo bài để kiểm tra chéo
- Học sinh theo tổ nối tiếp nhau nêu miệng kết qủa khi bạn này hỏi bạn kia đáp.
- Học sinh nêu cầu của bài
- Thực hiện phép trừ từ trái sang phải.
- Cả lớp làm bài
- 3 H lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào SGK
- Học sinh khác nhận xét.
- Học sinh nêu cầu của bài
- Học sinh làm bài vào phiếu học tập.
- Học sinh chữa bài 5 ở bảng
3 + 2 = 5 (con chim)
5 – 2 = 3 (con chim)
................&..............
File đính kèm:
- TOAN -TUAN 11.doc