Toán
Tiết 61: 14 trừ đi một số : 14 - 8
A- MỤC TIÊU:
- Thành lập bảng trừ có nhớ dạng 14 trừ đi một số và thuộc bảng trừ. Vận dụng làm tính và giải toán
- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS chăm học toán
B- Đồ dùng:
1 bó 1 chục và 4 que tính rời.
14 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1207 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán khối 2 tuần 13, 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Toán
Tiết 61: 14 trừ đi một số : 14 - 8
A- Mục tiêu:
- Thành lập bảng trừ có nhớ dạng 14 trừ đi một số và thuộc bảng trừ. Vận dụng làm tính và giải toán
- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS chăm học toán
B- Đồ dùng:
1 bó 1 chục và 4 que tính rời.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
63 - 28 =
83 - 59 =
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Lập bảng trừ.
- Nêu bài toán: Có 14 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
14 - 8 = ?
- HD HS đặt tính theo cột dọc và nêu cách tính
* Lập bảng công thức:
- Gv ghi lại KQ lên bảng
- Xoá dần các phép tính.
b- HĐ 2: Thực hành
- Khi biết 5 + 9 = 14 có cần tính 9 + 5 không? Vì sao?
- Khi đặt tính cần chú ý gì? Thứ thự thực hiện?
- Muốn tính hiệu ta làm ntn?
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Bán đi nghĩa là ntn?
- Chấm điểm - Nhận xét.
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố: Thi đọc bảng trừ
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Làm bảng con
- Chữa bài
- Nêu lại bài toán
- Thao tác trên que tính để tìm KQ:
14 - 8 = 6
- HS nêu lại nhiều em
- Thao tác trên que tính tìm KQ để lập bảng trừ
- Đọc thuộc lòng bảng trừ
* Bài 1:
- HS nhẩm KQ- Nêu miệng
* Bài 2: Tính
- Làm phiếu HT
- Nêu lại cách tính
* Bài 3:
- Đọc đề bài
- Ta lấy SBT trừ đi số trừ
- Làm vở BT
-
14
7
7
-
14
5
-
12
9
3
-
14
5
-
14
5
9
* Bài 4: Làm vở
- Bán đi nghĩa là bớt đi
- HS tự giải vào vở
Toán
Tiết 62: 34 - 8
A- Mục tiêu:
- HS biết thực hiện phép trừ dạng 34 - 8.Vận dụng làm tính và giải toán.
- Cúng cố cách tìm số hạng và tìm SBT
- Rèn KN tính toán cho HS
- GD HS chăm học toán
B- Đồ dùng:
3 thẻ chục và 4 que tính rời
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng 14 trừ đi một số?
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Thực hiẹn phép trừ 34 - 8
- Nêu bài toán: Có 34 qe tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm gì?
34 - 8 = ?
- HD dạt tính và thực hiện phép tính theo cột dọc
b - HĐ 2: Thực hành
- Nhận xét, cho điểm
- Muốn tìm hiệu ta làm NTN?
- Chữa bài
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Chấm bài, nhận xét
- x là số gì?
- Cách tính x?
- Chữa bài
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố:
- Đọc bảng 14 trừ đi một số?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Thi đọc
- Nhận xét
- Nêu bài toán
34 - 8.
- Thao tác trên que tính để tìm KQ
34 - 8 = 26
- Nhiều HS nêu lại cách đặt tính và tính theo cột dọc
* Bài 1: Làm miệng
- HS nêu miệng KQ
* Bài 2: Làm phiếu HT
- Lấy SBT trừ đi số trừ
-
94
9
85
-
14
5
-
84
8
76
-
14
5
-
64
6
58
-
14
5
* Bài 3: Làm vở
- Đọc đề- Tóm tắt
- Làm bài vào vở
Số con gà nhà bạn Ly nuôi là:
34 - 9 = 23( con gà)
Đáp số: 23 con gà.
* Bài 4: Làm vở BT
x + 7 = 34 x - 14 = 36
x = 34 - 7 x= 36 + 14
x = 27 x= 50
Toán
Tiết 63: 54 - 18
A- Mục tiêu:
- HS biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 54 - 18. Vận dụng làm tính và giải toán. Củng cố về hình tam giác
- Rèn KN nhận biết hình và tính toán.
- GD HS chăm học toán
B- Đồ dùng:
- Que tính
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số?
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Thực hiện phép trừ : 54 - 18
- Nêu bài toán: Có 54 que tính, bớt đi 18 que tính. Hỏi còn lại bao nhieu que tính?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm ntn?
54 - 18 = ?
- HD HS đặt tính theo cột dọc và thứ tự thực hiện phép tính
b- HĐ 2: Thực hành
- nhận xét, cho điểm
- Muốn tìm hiệu ta làm ntn?
- 3 HS làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm
- Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao?
- Chấm bài, nhận xét
- Vẽ mẫu hình. Mẫu vẽ hình gì?
- Muốn vẽ hình tam giác ta cần nối mấy điểm với nhau?
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố: Nhắc lại cách đặt tính và thcj hiện phép tính 54 - 18?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
HS đọc
- Nhận xét
- Neu bài toán
54 - 18
- Thao tác trên que tính
để tìm KQ
54 - 18 = 36
- Nhiều HS nêu lại cách trừ
* Bài 1: HS nêu miệng
* Bài 2:
- đọc đề
- Lấy SBT trừ đi số trừ
74 - 47 = 27 64 - 28 = 36
* Bài 3: Làm vở
- Bài toán về ít hơn và: ngắn hơn cũng có nghĩa là ít hơn.
Bài giải
Mảnh vải tím dài là:
34 - 15 = 19( dm)
Đáp số: 19 dm
* Bài 4:
- Hình tam giác
- Nối 3 điểm với nhau
- HS tự vẽ hình
- đổi vở - Kiểm tra
Toán
Tiết 64: luyện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố về phép trừ có nhớ dạng: 14 - 8; 34 - 8; 54 - 18. Tìm số hạng chưa biết, tìm SBT . Giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính và giải toán
GD HS tự giác học
B- đồ dùng:
- Bảng phụ
- Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng 14 trừ đi một số?
3/ Bài mới:
- Nhận xét, cho điểm
- Khi đặt tính ta chú ý điều gì? Thứ tự thực hiện?
- Nhận xét
- x là số gì?
- Cách tìm số hạng trong một tổng?
- Cách tìm SBT?
- Đọc đề?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Làm thế nào để tìm được số máy bay?
- Mẫu vẽ hình gì?
- Hình vuông có mấy đỉnh?
4/ Các hoạtđộng nối tiếp:
* Củng cố:
14 - 8 = ?
34 - 8 = ?
54 -18 = ?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Thi đọc
- Nhận xét
* Bài 1: Làm miệng
- HS nêu miệng
* Bài 2:
- Các hàng thẳng cột với nhau, thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái
- Làm phiếu HT
- Chữa bài
* Bài 3:
- Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- lấy hiệu cộng số trừ.
- Làm vở BT- Đổi vở, kiểm tra
* Bài 4:
- Đọc đề- Tóm tắt
- Có 84 ô tô và máy bay
- Có bao nhiêu máy bay
- Làm bài vào vở
Số máy bay có là:
84 - 45 = 39( chiếc)
Đáp số: 39 chiếc
Bài 4:
- Hình vuông
- Có 4 đỉnh
- HS tự vẽ vào vở
- Đổi vở- Kiểm tra
Toán
Tiết 65: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
A- Mục tiêu:
- HS biết thực hiện các phép trừ dạng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. áp dụng để giải toán .
- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS chăm học
B- Đồ dùng:
- Que tính
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Thực hiện phép trừ 15 - 6
- Nêu bài toán: Có 15 qt bớt đi 6 qt. Hỏi còn lại bao nhiêu qt?
15 - 6 = ?
- Tương tự: HS tìm KQ các phép tính:
15 - 8 = ?
15 - 9 = ?
b- HĐ 2: Thực hiện các phép trừ dạng 16 trừ đi một số.
- Nêu bài toán: Có 16 qt, bớt đi 9 qt. Hỏi còn lại mấy qt?
16 - 9 = ?
- Tương tự tìm KQ các phép tính:
16 - 8 = ?
16 - 7 = ?
c- HĐ 3: Thực hiện các phép trừ dạng 17, 18 trừ đi một số
- Y/ c HS thao tác trên que tính để tìm KQ: 17 - 8 =
17 - 9 =
18 - 9 =
d- HĐ 4: Thực hành
* Bài 1: Làm phiếu HT
- Khi đặt tính ta cần chú ý gì? Thứ tự thực hiện?
* Bài 2:
- Chữa bài , nhận xét
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố: Đọc bảng 15, 16 trừ đi một số?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Đọc bảng 14 trừ đi một số
- NHận xét
- Nêu lại bài toán
- Thao tác trên que tính tìm KQ
15 - 6 = 9
15 - 7 = 6
15 - 8 = 7
15 - 9 = 6
- Nêu bài toán
- Thao tác tìm KQ: 16 - 9 = 7
16 - 8 = 8
16 - 7 = 9
17 - 8 = 9
17 - 9 = 8
18 - 9 = 9
- HS làm bài
- 3 HS chữa bài
- HS làm vở BT
- Đổi vở- Kiểm tra
Toán ( Tăng)
Luyện: 14 trừ đi một số: 14-8; 34-8
A- Mục tiêu:
- Củng cố bảng trừ dạng 14 trừ đi một số
- Rèn KN tính nhanh, chính xác
- GD HS chăm học toán
B- Đồ dùng:
- Vở BTT
C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Thực hành
a- HĐ 1: Ôn luyện các bảng trừ 14 trừ đi một số:
- Đọc nối tiếp các bảng trừ 14 trừ đi một số?
- Nhận xét
b- HĐ 2: Thực hành
- Nhận xét
- Khi đặt tính ta cần chú ý gì? Thứ tự thực hiên?
- x là số gì?
- Cách tìm số hạng?
- Cách tìm số bị trừ?
- Chấm bài , nhận xét
3/ Củng cố:
- Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số?
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
- HS chơi trò chơi" Rồng rắn lên mây"
để đọc bảng trừ
* Bài 1:
- HS nhẩm miệng
14 - 4 - 2 = 8 14 - 4 - 5 = 5
14 - 6 = 8 14 - 9 = 5
* Bài 2: Tính
- Làm phiếu HT
- Các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái
-
14
8
6
-
14
5
-
14
9
5
-
14
5
-
14
6
8
-
14
5
-
14
8
6
-
14
9
3
-
14
6
8
* Bài 4: Tìm x
- làm vở
a) x + 6 = 24
x = 24 - 6
x = 18
b) x - 12 = 44
x = 44 + 12
x = 56
Toán ( Tăng)
Luyện: 54 – 18; 15,16,17,18 trừ đi một số
A- Mục tiêu:
- Củng cố phép trừ dạng 34 - 8 và 54 - 18
- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS Chăm học toán
B- Đồ dùng:
- Phiếu BT
- Vở BTT
C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập
- Khi đặt tính và thực hiện phép tính ta chú ý điều gì?
- Chữa bài- Nhận xét
- Muốn tính hiệu ta làm ntn?
- Bài toán yêu cầu gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc loại toán nào? Vì sao?
3/ Củng cố:
- Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
* Bài 1: Làm phiéu HT
- Các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái
-
74
35
-
94
29
-
84
46
39
65
38
* Bài 1 (67):
- Lấy SBT trừ đi số trừ
- Làm vở BT
15 - 9 = 6
16 - 7 = 9
17 - 9 = 8
18 - 9 = 9
* Bài 3:
- HS nêu
- bài toán thuộc dạng toán ít hơn . Vì ngắn hơn cũng là ít hơn.
Bài giải
Mỗi bước chân của em dài số cm là:
44 – 18 = 26 (cm)
Đáp số: 26 cm
2 em đọc
Ttuần 14
Toán
Tiết 66: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9.
A- Mục tiêu:
- HS biết cách thực hiện các phép trừ có dạng: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9. áp dụng giải các bài toán có lời văn.
- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ vẽ sẵn bài tập 3
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
15 - 7 = ; 15 - 8 = ; 15 - 9 =
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Thực hiện phép trừ 55 - 8
- GV nêu bài toán" Có 55 qt, bớt đi 8 qt. Hỏi còn lại bao nhiêu qt?"
- Muốn biết còn lại bao nhiêu qt ta làm ntn?
- Gọi 1 hS làm trên bảng: 55 - 8 =
( đặt tính và thực hiện phép tính theo cột dọc ) - Nêu cach đặt tính và thực hiện phép tinh?
* Tiến hành tương tự với các phép tính: 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9.
b- HĐ 2: Thực hành
- Nhận xét, cho điểm
- x là số gì? Cách tìm x?
- Chấm bài- NHận xét
- Mẫu gồm những hình gì ghép lại với nhau?- Chỉ hình tam giác và hình chữ nhật trong mẫu?
- Chữa bài
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố:- Khi đặt tính theo cột dọc ta chú ý gì?Thứ tự thực hiện từ đâu?
* Dặn dò: ôn ại bài.
- Hát
- 3 HS làm trên bảng - Lớp làm bảng con
- Nêu lại bài toán
- lấy 55 trừ đi 8
- lớp làm nháp
- Nêu lại cách đặt tính và tính
* Bài 1:làm bảng con
-
75
6
-
96
9
-
58
9
69
87
49
* Bài 2: Tìm x
- Làm vở
a) x + 9 = 27 b) 7 + x = 35
x = 27 - 9 x = 35 - 7
x = 18 x = 28
* Bài 3:
- Hình tam giác và hình tứ giác.
- HS chỉ
- HS tự vẽ vào vở BT
Toán
Tiết 67: 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29.
A- Mục tiêu:
-HS biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29.
- Rèn KN tính và giải toán - GD HS chăm học.
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ chép bài tập 2
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Thực hiện phép trừ 65 - 38
- Nêu bài toán" Có 65 qt, bớt đi 38 qt. Hỏi còn lại bao nhiêu qt?"
- Để biết còn lại bao nhiêu qt ta làm ntn?
- 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện ?
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện?
* Tương tự với các phép tính:
46 - 17; 57 - 28; 78 - 29.
b- HĐ 2: Thực hành
- Bài toán yêu cầu gì?
- Số cần điền là số nào? Vì sao?
- Trước khi điền ta làm gì?
- Nhận xét, cho điểm
- Đọc đề
- Bài toán thuộc dạng toán gì?Vì sao?
- Muốn tính tuổi mẹ ta làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố:
- Khi đặt tính và thực hiện phép tính ta chú ý điều gì?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- 3 HS làm trên bảng
- NHận xét
- Nêu lại bài toán
- Thực hiện phép trừ 65 – 38
-
65
38
27
* Bài 2:
- Đièn số thích hợp vào ô trống.
- Là hiệu. Vì SBT là 86, ST là 6
- Ta làm phép trừ ra nháp
- Làm phiếu HT
- Chữa bài
* Bài 3:
- Thuộc dạng toán về ít hơn. Vì " Kém hơn" có nghĩa là " ít hơn"
- Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn
- Làm bài vào vở
Bài giải
Số tuổi của mẹ là:
65 - 27 = 38( tuổi)
Đáp số: 38 tuổi.
Toán
Tiết 68: Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố về các phép trừ có nhớ đã học, giải toán về ít hơn, biểu tượng về hình tam giác
- Rèn Kn tính và giải toán
- GD HS tự giác học
B- Đồ dùng:
- Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
- Tự nhẩm và ghi KQ vào vở BT
- Thông báo KQ?
- Nhận xét
- So sánh KQ: 5 + 1 và 6?
- Vì sao 15 - 5 - = 15 - 6?
* GV KL: Khi trừ một số đi một tổng cũng bằng số đó trừ đi từng số hang của tổng. Vì vậy khi biết KQ 15 - 5 - 1 = 9
có thể ghi ngay 15 - 6 = 9
- Nhận xét, cho điểm
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Cách giải?
- Chấm bài , nhận xét
3/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố:
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính theo cột dọc?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
* Bài 1:
- HS tự nhẩm KQ
- Nêu KQ
* Bài 2:
- Bằng nhau
- Vì 15 = 15, 5 + 1 = 6
- Nên 15 - 5 - 1 = 15 - 6
- Làm vào vở BT
- đổi vở - Kiểm tra
- Chữa bài
* Bài 3: Làm bảng con
35 - 7 = 28 72 - 36 = 36
81 - 9 = 72 50 - 17 = 33
* Bài 4:
- Đọc đề
- Bài toán về ít hơn
- Làm bài vào vở
Bài giải
Số sữa chị vắt được là:
50 - 18 = 32( lít)
Đáp số: 32 lít sữa
Toán
Tiết 69: Bảng trừ
A- Mục tiêu:
- Củng cố các bảng trừ có nhớ 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Rèn KN tinh, giải toán và KN vẽ hình.
- GD HD tự giác học tập
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
- Vở BTT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:
- GV chỉ vào phép tính: 11- 2 =
11- 9 =
- Đọc nhẩm và nêu Kq - GV điền vào Phép tính
- Bài yêu cầu gì?
- Thứ tự thực hiện ntn?
* Lưu ý: Nhẩm 5 + 6 = 11
11- 8 = 3
- Chữa bài , nhận xét
- Bài yêu cầu gì?
- Hình mẫu gồm mấy hình ghép lại?
- Tự chấm các điểm vào vở rồi vẽ hình
- Gv chữa bài.
3/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố:
- Đọc bảng trừ? dưới hình thức " Hái hoa dân chủ"
* Dặn dò: Ôn lại bảng trừ.
- Hát
* Bài 1: Làm miệng
- Đọc kết quả
( Lần lượt từng bảng trừ)
* Bài 2: Tính
- Theo thứ tự từ trái sang phải
5 + 6 - 8 = 3 8 + 4 - 5 = 7
9 + 8 - 9 = 8 6 + 9 - 8 = 7
3 + 9 - 6 = 6 7 + 7 - 9 = 5
* Bài 3:
- Vẽ hình theo mẫu
- Hai hình: Hình tam giác và hình tứ giác
- HS tự vẽ hình vào phiếu HT
HS thực hiện ( 5 – 6 em )
Toán
Tiết 70: Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố phép trừ có nhớ( Tính nhẩm và tính viết), vận dụng để làm tính và giải toán. Củng cố cách tìm số hạng và tìm số bị trừ.
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng:
- bảng phụ
- phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2 Kiểm tra:
- Đọc bảng trừ?
3/ Luyện tập:
- GV ghi phép tính
- GV điền KQ
- Bài yêu cầu gì?
- Khi đặt tính và thực hiện phép tính ta cần chú ý gì?
- X là số gì?
- Muốn tìm số hạng ta làm ntn?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Cách giải?
- Bài yêu cầu gì? Muốn khoanh tròn được phương án đúng ta phải làm gì?
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố:
- Đọc bảng trừ?
* Dặn dò: ÔN lại bài
- Hát
- Đọc nối tiếp bảng trừ.
- Nhận xét
* Bài 1:
- HS nhẩm miệng
- Nêu KQ
* Bài 2:
- Tính
- các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái
-
35
8
-
57
9
-
63
5
27
48
58
* Bài 3: Làm phiếu HT
- Lấy tổng trừ số hạng kia
- Lấy hiệu cộng số trừ
a) x + 7 = 21 b) x - 15 = 15
x = 21 - 7 x = 15+15
x = 14 x = 30
* Bài 4:
- Bài toán về ít hơn
Bài giải
Thùng bé có số đường là:
45 - 6 = 39( kg)
Đáp số: 39 kg.
* Bài 5: Làm vở BT
- Ta cần đo đoạn MN( Khoanh tròn vào phương án c)
Toán (tăng)
Luyện: Tìm số hạng trong một tổng. Tìm số bị trừ
A- Mục tiêu:
- Giúp HS biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ
- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt của hai đoạn thẳng
- Rèn KN tính và đặt tính, giải toán có lời văn
- GD HS ham học toán
B- Đồ dùng:
- 10 ô vuông bằng bìa
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:- Đọc bảng trừ 11?
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: GT cách tìm SBT.
- Gắn 10 ô vuông: " có 10 ô vuông, lấy ra 4 ô vuông. Còn bao nhiêu ô vuông?"
- Nêu tên gọi các thành phần trong phép trừ 10- 4 = 6
- Nếu xoá bỏ SBT của phép trừ thì làm thế nào tìm được SBT?
- Nêu cách tìm SBT?
- Nếu coi SBT là x ta có thể viết được phép trừ ntn? Cách tìm x?
- Thử lại ntn?
b- HĐ 2: Thực hành
- x là thành phần nào của phép trừ?
- Muốn tìm x ta làm ntn?
- Số cần điền vào ô trống là thành phần nào của phép trừ?
- Làm ntn để tìm được số đó?
- Để vẽ đoạn thẳng cần nối mấy điểm?
- Ta cần vẽ mấy đoạn thẳng? Đó là ĐT nào? Cắt nhau tại mấy điểm ?
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Ai nhanh hơn? x - 20 = 30
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS đọc - Nhận xét
- HS nêu lại bài toán
10 - 4 = 6( ô vuông)
10 là SBT; 4 là ST; 6 là Hiệu
- Lấy hiệu cộng số trừ
- HS nêu như SGK
x - 4 = 6
x= 6 + 4
x = 10
* Bài 1: Làm bảng con
- Là SBT
- HS nêu
x- 4 = 8 x- 10 = 25
x = 8 + 4 x = 25 + 10
x = 12 x= 35
* Bài 2: Làm phiếu HT
- HS nêu
- Lấy hiệu cộng ST
VD: 15 + 34 = 49
35 + 27 = 62
* Bài 4: Làm miệng
- 2 điểm
- 2 đoạn thẳng cắt nhau tại 1 điểm O.
- HS thực hành vẽ trên bảng
Toán ( Tăng)
Luyện: Bảng trừ. Đặt tính dạng 65-38; 46-17
A- Mục tiêu:
- Củng cố các bảng trừ có nhớ 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Rèn KN tinh, giải toán và KN vẽ hình.
- GD HD tự giác học tập
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
- Vở BTT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:
- GV chỉ vào phép tính: 11- 2 =
11- 9 =
- Đọc nhẩm và nêu Kq - GV điền vào Phép tính
- Bài yêu cầu gì?
- Thứ tự thực hiện ntn?
* Lưu ý: Nhẩm 5 + 6 = 11
11- 8 = 3
- Chữa bài , nhận xét
- Bài yêu cầu gì?
- Hình mẫu gồm mấy hình ghép lại?
- Tự chấm các điểm vào vở rồi vẽ hình
- Gv chữa bài.
3/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố:
- Đọc bảng trừ? dưới hình thức " Hái hoa dân chủ"
* Dặn dò: Ôn lại bảng trừ.
- Hát
* Bài 1: Làm miệng
- Đọc kết quả
( Lần lượt từng bảng trừ)
* Bài 2: Tính
- Theo thứ tự từ trái sang phải
5 + 6 - 8 = 3 8 + 4 - 5 = 7
9 + 8 - 9 = 8 6 + 9 - 8 = 7
3 + 9 - 6 = 6 7 + 7 - 9 = 5
* Bài 3:
- Vẽ hình theo mẫu
- Hai hình: Hình tam giác và hình tứ giác
- HS tự vẽ hình vào phiếu HT
* Bài 1 ( 69 )
-
45
16
-
65
27
-
95
58
29
38
37
* Bài 3 (69)
Năm nay mẹ có số tuổi là:
65 – 29 = 36 (tuổi)
Đáp số: 36 tuổi
Thực hiện
File đính kèm:
- TOAN 13-14.doc