I. MỤC TIÊU:
1- Kiến thức:
- Biết đọc, viết các số có 4 chữ số trường hợp các chữ số đều khác 0)
2- Kĩ năng:
- Tiếp tục nhận biết thứ tự các số có 4 chữ số trong từng dãy số
- Làm quen với các số tròn nghìn (1000 ->9000)
3- Giáo dục: Yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Phấn màu
II. CÁC HĐ DẠY - HỌC
7 trang |
Chia sẻ: Đinh Nam | Ngày: 11/07/2023 | Lượt xem: 40 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Khối 3 - Tuần 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19
TOÁN
CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
1- Kiến thức:
- Nhận biết các số có 4 chữ số(trường hợp các chữ số đều khác 0 )
2- Kĩ năng:
- Bước đầu biết đọc , viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có 4 chữ số(trường hợp đơn giản).
3- Giáo dục:
- Yêu thích môn toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ đồ dùng học toán GV+ HS
III. CÁC HĐ DẠY-HỌC:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
-
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
II, Bài mới :
-- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước.
-GV nhận xét đánh giá.
Gíơi thiệu bài - ghi bảng
-Học sinh lên sửa bài tập của tiết trước.
-GV nhận xét đánh giá.
a. Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốn chữ số (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp HS làm quen số có 4 chữ số.
* Cách tiến hành:
Giới thiệu số có 4 chữ số
- Số gồm 1000,400,20,3 đơn vị viết là 1423 đọc là:
Một nghìn bốn trăm hai mươi ba đơn vị
III, THỰC HÀNH :
* Gắn một tấm bìa 100 ô vuông
+ Tấm bìa này có bao nhiêu ô vuông? Tại sao con biết?
-> Xếp 10 tấm như thế
+ Vậy có bao nhiêu ô vuông?
- Gắn 4 tấm bìa như thế sang cột bên cạnh.
+ Có bao nhiêu ô vuông? tại sao?
- Gắn 2 cột mỗi cột 10 ô vông
-> Có bao nhiêu ô vuông? Tại sao?
- Gắn 3 ô vuông
- Gv giới thiệu số
- Gv chỉ từng chữ số y/c HS nêu hàng của nó
-HS lấy đồ dùng
- 10 cột, 10 hàng 10 x 10 = 100 ô vuông
- HS xếp 10 tấm
-1000 ô vuông
- 400 ô vuông
- 20 ô vuông
- HS đọc lại
- HS nêu
*b. Hoạt động 2: Thực hành (17 phút)
* Mục tiêu: Giúp HS biết vận dụng để đọc và viết số có 4 chữ số.
* Cách tiến hành:
*Gọi HS đọc đề
-HS đọc, thảo luận nhóm làm bài
Đổi vở KT, nhận xét bài của bạn
Bài 1: Viết theo mẫu
- Y/c HS làm bài,chữa-NX
- HS làm bài
+ Tại sao con viết được số 3442? Mỗi chữ số đứng ở hàng nào?
- Đọc - Nx
Bài 2: Viết theo mẫu
*Gọi HS đọc đề
-HS đọc
Viết số
Đọc số
5947
Năm nghìn chín trăm bón mươi bảy
9174
Chín nghìn một trăm bảy mươi tư
2835
Hai nghìn tám trăm ba mươi năm
-Yc HS làm bài,chữa-NX
+Nêu cách đọc viết số có 4 chữ số?
- HS làm bài
- Đọc - NX
Bài 3: a,b không yêu cầu viết số chỉ yêu cầu trả lời
a, 1984,1985,1986,1987,1988,1989
b,2681,2682,2683,2684,2685,2686
*Gọi HS đọc đề
+NX gì về hai số ở hai ô liền nhau trong mỗi phần?
- Y/c HS trình bày miệng.
- HS đọc bài-NX
-HS đọc
- HS làm bài
- HS đọc bài -NX
IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)
V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .
.
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau
HSTL
HS NGHE
Rót kinh nghiÖm - bæ sung:
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1- Kiến thức:
- Biết đọc, viết các số có 4 chữ số trường hợp các chữ số đều khác 0)
2- Kĩ năng:
- Tiếp tục nhận biết thứ tự các số có 4 chữ số trong từng dãy số
- Làm quen với các số tròn nghìn (1000 ->9000)
3- Giáo dục: Yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Phấn màu
II. CÁC HĐ DẠY - HỌC
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Y/c HS đọc các số:
- NX, đánh giá
- HS đọc bài
-NX
II, . Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Đọc, viết số (12 phút)
* Mục tiêu: Củng cố đọc, viết số có 4 chữ số.
* Cách tiến hành:
- Gíơi thiệu bài - ghi bảng
III, Luyện tập
Bài 1:
*Gọi HS đọc đề, mẫu
- 1HS đọc
Tám nghìn năm trăm hai mươi bảy 8527
Chín nghìn bốn trăm sáun mươi hai 9462
Một nghìn. chín trăm năm mươi tư 1954
Bốn nghìn. Bảy trăm sáu mươi năm 4765
- Y/c hs làm bài
+ Các số con vừa điền là số ntn?
- Làm bài vào vở
- Lên bảng điền
- Nx
Bài 2:
*Gọi HS đọc đề, mẫu
- 1HS đọc
1942:Một nghìn chín trăm bốn mươi hai
6358:Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám
4444:Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi tư
8781:Tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt
- Yêu cầu 1 HS lên bảng
- NX, đánh giá
- Làm bài vào vở
- Đọc bài
- NX
b. Hoạt động 2: Số tròn nghìn (15 phút)
* Mục tiêu: HS biết nhận biết thứ tự số có 4 chữ số và làm quen với số tròn nghìn từ 1000 đến 9000
* Cách tiến hành:
Bài 3: Số?
a, 8650, 8651, 8652, 8653, 8654,8655,8656
b, 3120, 3121, 3122,3123,3124,3125,3126
c, 6494, 6495, 6496,6497,6498,6499,6500
*Gọi HS đọc đề
Cho HS điều khiển , thảo luận nhóm 2
- Y/c HS làm bài
- NX, KL bài đúng
+ Con có nhận xét gì về dãy số con vừa điền?
-1 HS đọc
- Làm bài vào vở
- Đọc bài
Đổi vở nhận xét bài làm của bạn
Bài 4:
|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—>
0 1000 2000 ... ... ... ... ...
*Gọi HS đọc đề
+Thế nào là số tròn nghìn?
- Y/c HS làm bài
- NX, KL bài đúng
-1 HS đọc
- Làm bài
- Đọc bài
- NX
IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)
V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .
Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
HSTL
HS NGHE
Rút kinh nghiệm – bổ sung:
TOÁN
CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ (TIẾP)
I, MỤC TIÊU:
1- Kiến thức:
- Giúp HS biết đọc,viết các số có 4 chữ số ( trường hợp chữ số hàng đơn vị , hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có 4 chữ số.
2- Kĩ năng:
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có 4 chữ số trong dãy số.
3- Giáo dục:
Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ dùng để kẻ bảng ở bài 1
III. CÁC HĐ DẠY – HOC :
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Gọi HS đọc các số: 2535; 7834; 7387
-HS -NX
II, .CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH 35’
a. Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốn chữ số, các trường hợp có chữ số 0 (10 phút)
* Mục tiêu: Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số không còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số.
* Cách tiến hành:
- Giới thiệu - ghi bảng
Giới thiệu số có 4 chữ số, các trường hợp có chữ số 0
Hàng
Viết số
Đọc số
Nghìn
Trăm
Chục
Đvị
2
0
0
0
2000
Hai nghìn
2
7
0
0
2700
Hai nghìn bảy trăm
2
7
5
0
2750
Hai nghìn bảy trăm năm mươi
2
0
2
0
2020
Hai nghìn không trăm hai mươi
III, LUYỆN TẬP :
*GV đưa bảng
+ Bảng gồm mấy cột?
+ Đọc y/c từng cột?
+Các số cần viết có những hàng nào?gồm mấy chữ số
+ Số t1 gồm mấy nghìn...?
+ Viết số đó ntn? đọc ntn?
-> Y/c HS tự đọc, viết nốt các số còn lại
+ Khi đọc, viết số ta cần lưu ý điều gì?
+ Nếu các hàng có số 0 ta đọc ntn?
- Gồm 2 nghìn...
2000 - hai nghìn
- đọc, viết từ hàng cao -> thấp
- nghìn, trăm, chục...
b. Hoạt động 2: Thực hành (17 phút)
* Mục tiêu: Giúp HS biết viết, đọc các số có 4 chữ số, tìm thứ tự các chữ số.
* Cách tiến hành:
Bài 1: Đọc số
*Goị HS đọc đề
7800:bảy nghìn tám trăm
3690:Ba nghìn sáu trăm chín mươi
6504:Sáu nghìn năm trăm linh bốn
4081:Bốn nghìn không trăm tám mươi mốt
- Y/c 1 HS lên bảng làm cả lớp làm vở
- Gọi HS đọc bài- NX
- HS làm bài
- Đọc bài- NX
Đổi vở nhận xét bài làm của bạn
Bài 2: Số?
*Goị HS đọc đề
- HS đọc
a, 5616->5617->5618->5619->5620->5621
b, 8009->8010->8011->8012->8013->8014
c, 6000->6001->6002->6003->6004->6005
-Cho HS làm,chữa-NX
+ Con có NX gì về các số con vừa điền?
-HS làm,đọc bài – NX
-Dãy số tự nhiên liên tiếp,số ssau
Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a, 3000;4000;5000;6000;7000;8000
b, 9000;9100;9200;9300;9400;9500
c, 4420;4430;4440;4450;4460;4470
*Goị HS đọc đề
-Cho HS làm,chữa-NX
+ Con có nhận xét gì về từng dãy số?
- HS đọc y/c
-HS làm,đọc bài - NX
-Tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục
IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Đánh giá sản phẩm học tập)
V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO .
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
HS TL
HS NGHE
Rút kinh nghiệm – bổ sung:
File đính kèm:
- giao_an_toan_khoi_3_tuan_19.doc