I.Mục tiêu:
- Học sinh khắc sâu được khái niệm.
- Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
- Thực hành đúng phép trừ trong phạm vi 10.
- Củng cố cấu tạo số 10 và so sánh số trong phạm vi 10.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh phóng to hình vẽ trong SGK
- Các bài tập phóng to vào giấy (1b, 2, 3)
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
- 2 em đọc nối tiếp phép cộng trong phạm vi 10
- Lớp nhận xét, gv ghi điểm
2.Bài mới :
- Gv giới thiệu bài, ghi đề - hs nhắc lại
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5083 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG HÀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
Ngày soạn: 11/12/2008
Ngày dạy: 12/12/2008
GIÁO ÁN DỰ THI
GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP THỊ XÃ
MÔN THI: TOÁN - LỚP 1
Bài : Phép trừ trong phạm vi 10
I.Mục tiêu:
- Học sinh khắc sâu được khái niệm.
- Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
- Thực hành đúng phép trừ trong phạm vi 10.
- Củng cố cấu tạo số 10 và so sánh số trong phạm vi 10.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh phóng to hình vẽ trong SGK
- Các bài tập phóng to vào giấy (1b, 2, 3)
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
- 2 em đọc nối tiếp phép cộng trong phạm vi 10
- Lớp nhận xét, gv ghi điểm
2.Bài mới :
- Gv giới thiệu bài, ghi đề - hs nhắc lại
Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
a. Thành lập CT: 10 – 1 = 9, 10 – 9 = 1
- Treo đồ dùng, chỉ vào hàng đầu tiên, hỏi:
+ Trên bảng có tất cả mấy chấm tròn? (10 chấm tròn)
Cô bớt đi 1 chấm tròn (vừa nói vừa thao tác trên đồ dùng)
+ Với tình huống đó em hãy nêu bài toán?
- 1 em nêu, lớp nhận xét – 2 em nhắc lại đề toán
+ Ai trả lời được bài toán của bạn?
+ 10 bớt 1 còn mấy? (9)
+ Vậy 10 trừ 1 bằng bao nhiêu? Em nào lập được phép tính?
- 3 – 4 em nêu 10 – 1 = 9
- Gv ghi bảng 10 – 1 = 9
Cũng 10 chấm tròn này, cô bớt đi 9 chấm tròn. Em nào nêu được bài toán?
- 2 em nêu - lớp nhận xét
+ Ai trả lời được bài toán của bạn?
+ Vậy em nào lập được phép tính tương ứng?
- 2 em nêu 10 – 9 = 1
- Gv ghi bảng
- Hs đọc nối tiếp phép tính theo dãy
- 1 em đọc lại 2 phép tính
b. Thành lập CT: 10 – 2 = 8, 10 – 8 = 2
- Gv chỉ vào hàng thứ hai
Cô có 10 chấm tròn, cả lớp chú ý xem cô thao tác trên đồ dùng (lấy thước gạch). Em nào nêu được bài toán tương ứng?
- 1 em nêu: Có 10 chấm tròn, bớt 2 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn?
- Lớp nhận xét – Gv gạch chéo trên đồ dùng
- 1 em khác nêu: Có 10 chấm tròn, bớt 8 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn?
- Lớp nhận xét
Những bài toấnccs bạn nêu đều đúng. Vậy mời các em lập những phép tính tương ứng.
- Hs thao tác trên bảng cài
- Hs đọc nối tiếp theo dãy 10 – 2 = 8, gv ghi bảng
- Hs đọc nối tiếp 10 – 8 = 2, gv ghi bảng
- 1 em đọc lại cả 2 phép tính
c. Thành lập CT: 10 – 3 = 7, 10 – 7 = 3
- Gv gạch chéo trên đồ dùng
+ Hãy tự nêu bài toán và thành lập phép tính tương ứng?
- Hs thảo luận nhóm đôi, làm bảng cài
- 1 em nêu: Có 10 chấm tròn, bớt 3 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn?
10 – 3 = 7 Lớp nhận xét, đọc lại phép tính – gv ghi bảng
+ Còn em lập được phép tính gì? (10 – 7 = 3)
+ Vì sao em lập được phép tính này? (vì dựa vào bài toán: Có 10 chấm tròn, bớt 7 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn?)
- 2 em đọc lại 2 phép tính, gv ghi bảng 10 – 3 = 7 , 10 – 7 = 3
d. Thành lập CT: 10 – 4 = 6, 10 – 6 = 4, 10 – 5 = 5
- Học sinh thảo luận nhóm 4 nêu đề toán và phép tính tương ứng với dãy đồ dùng 4, 5
- 1 nhóm nêu bài toán và phép tính tương ứng với hàng đồ dùng thứ 4
- Lớp nhận xét, gv ghi 10 – 4 = 6, 10 – 6 = 4
- 1 nhóm nêu bài tóan và phép tính tương ứng với hàng đồ dùng thứ 5
- Lớp nhận xét, gv ghi 10 – 5 = 5
- 1em đọc to CT phép trừ trong phạm vi 10
- Đọc nối tiếp theo dãy dọc và ngang
- Đọc nhóm đôi (xuôi - ngược)
- Gv che kết quả, gọi hs đọc phép tính
- Xoá kết quả các phép tính, 2 em đọc lại các phép trừ trong phạm vi 10.
- 1 em đọc thuộc lòng.
Giải lao
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính:
- 1 em đọc yêu cầu
+ Các phép tính trong phần a chúng ta phải lưu ý điều gì? (viết các số thẳng cột)
- Gv hướng dẫn đặt cột dọc
- Hs làm bài
- Gọi hs đọc phép tính, lớp dò bài
- Phần b làm SGK 2 cột đầu, 2 em lên bảng
+ Em có nhận xét gì về 2 phép tính này?
® Phép trừ chính là phép tính ngược của phép cộng.
Bài 2: Viết số:
- Hs nêu yêu cầu
- Dán bài tập phóng to, hướng dẫn cách làm
- Tổ chức trò chơi “Nối tiếp điền kết quả nhanh”
- Nhận xét
Bài 3: Điền dấu >, <, =
- 1 em đọc yêu cầu
- Lớp làm vở, 3 em đại diện 3 tổ lên thi làm bài đúng và nhanh.
- Lớp nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- Hs đọc yêu cầu
- Hs làm bài
- Gv kẻ 4 dãy ô, gọi 4 em lên thực hiện
+ Làm thế nào để em lập được phép tính đó?
* Trò chơi: Làm bài tiếp sức mỗi em 1 phép tính
- Mỗi tổ cử 3 em lên tham gia
3. Củng cố, dặn dò:
- Cả lớp nhắc lại các phép trừ trong phạm vi 10
- Gv nhận xét tiết học
- Dặn về nhà hoàn thành bài tập./.
File đính kèm:
- giao an toan 1.doc