THỜI
GIAN NỘI DUNG CÁC HOẠT ĐỘNG
DẠY HỌC PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TƯƠNG ỨNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
5
I. Bài mới:
Xây dựng kn nhiều hơn - ít hơn
MT: HS hiểu về KN
- GV hướng dẫn hs thao tác trên đồ vật: cốc , thìa (như SGK)
- KL: Số cốc nhiều hơn số thìa, số thìa ít hơn số cốc
- GV minh hoạ thêm 1 vài trường hợp khác
- Thực hành thao tác
16 + Nghỉ 5'
II. Luyện tập:
MT: HS làm được các bài tập
- Hình 1: So sánh số thỏ và cà rốt
- Hình 2 - GVHD hs làm các bài tập trong SGK
- HS làm việc theo cặp và nêu kết quả làm việc
- GV chốt câu trả lời đúng
- HS làm việc cá nhân
- GV đưa ra KL: Nêu cách so sánh (ghép mỗi vật của nhóm này với 1 vật của nhóm kia) và nhóm nào có vật thừa ra thì nhóm đó nhiều hơn và ngược lại
- HS thi làm nhanh
- Làm bài tập
- Nghe
- Thi
6 III. Củng cố- Dặn dò - TC: Thi tìm vật có số lượng nhiều hơn
- Dặn hs tập so sánh các nhóm đồ vật xung quanh - Thi tìm nhanh
177 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 433 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán Lớp 1 - Chương trình cả năm - Năm học 2014-2015 - Trần Phương Dung, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường th vũ xuân thiều
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 1
Kế hoạch bài học
Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2014
Môn: Toán
Tiết: 1
Bài : tiết học đầu tiên
I. Mục tiêu:
- Giúp hs nhận biết việc cần làm trong một tiết toán
- Biết yêu cầu cần đạt được trong 1 tiết học Toán
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng toán
- HS: Bộ đồ dùng học sinh
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
6’
I. Giới thiệu và hướng dẫn hs sử dụng sách Toán:
1, Giới thiệu sách
2, HD cách sử dụng
- Sách gồm 2 phần: bài học và bài tập
+ Phần bài học: phát hiện kiến thức mới
+ Phần bài tập: Luyện KT vừa học
- Nghe
- Quan sát
11’
II. HDHS làm quen với một số hoạt động học Toán
- HS mở SGK - Trang 14
+ Tranh vẽ gì? Thái độ, ý thức của các bạn ra sao?
+ Học Toán có những hoạt động nào?
+ Các hình thức học tập?
- GV giới thiệu để hs làm quen với môn Toán
- Mở sách, quan sát
- Trả lời câu hỏi
5’
Nghỉ
7’
III. Giới thiệu BĐD Toán 1
- GV hd cách mở, gt các chi tiết
- Thực hành theo hướng dẫn
1’
IV. Dặn dò
- Nhắc nhở hs chuẩn bị tốt cho giờ học Toán
- Nghe
M,mm
Trường th vũ xuân thiều
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên: Trần Phương Dung – Lớp 1A3 Tuần 1
Kế hoạch bài học
Thứ ba ngày tháng năm 2014
Môn: Toán
Tiết: 2 Bài: nhiều hơn - ít hơn
I. Mục tiêu:
- HS biết so sánh 2 nhóm đồ vật
- Biết sử dụng các từ nhiều hơn, ít hơn khi so sánh số lượng 2 nhóm đồ vật
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng toán
- HS: Bộ đồ dùng học sinh
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung các hoạt động
dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
I. Bài mới:
Xây dựng kn nhiều hơn - ít hơn
MT: HS hiểu về KN
- GV hướng dẫn hs thao tác trên đồ vật: cốc , thìa (như SGK)
- KL: Số cốc nhiều hơn số thìa, số thìa ít hơn số cốc
- GV minh hoạ thêm 1 vài trường hợp khác
- Thực hành thao tác
16’
+ Nghỉ 5'
II. Luyện tập:
MT: HS làm được các bài tập
- Hình 1: So sánh số thỏ và cà rốt
- Hình 2
- GVHD hs làm các bài tập trong SGK
- HS làm việc theo cặp và nêu kết quả làm việc
- GV chốt câu trả lời đúng
- HS làm việc cá nhân
- GV đưa ra KL: Nêu cách so sánh (ghép mỗi vật của nhóm này với 1 vật của nhóm kia) và nhóm nào có vật thừa ra thì nhóm đó nhiều hơn và ngược lại
- HS thi làm nhanh
- Làm bài tập
- Nghe
- Thi
6’
III. Củng cố- Dặn dò
- TC: Thi tìm vật có số lượng nhiều hơn
- Dặn hs tập so sánh các nhóm đồ vật xung quanh
- Thi tìm nhanh
Trường th vũ xuân thiều
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên: Trần Phương Dung – Lớp 1A3 Tuần 1
Kế hoạch bài học
Thứ tư ngày tháng năm 2014
Môn: Toán
Tiết: 3 Bài : hình vuông - hình tròn
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn
2/ Kỹ năng : Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật.
3/ Thái độ : Giúp HS chăm chỉ, cẩn thận , ham hiểu biết và yêu thích môn Toán
II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán
- HS: Bộ đồ dùng học sinh
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
I. KTBC:
Nhiều hơn - ít hơn
- GV đính nhóm vật lên bảng gài
- GVđánh giá
- HS so sánh và KL
8’
II. Bài mới:
MT: HS nhận biết được hình vuông, hình tròn
1, Hình vuông
2, Hình tròn
- GV gài Hình vuông và giới thiệu: Đây là HV đồng thời xoay các vị trí
- Tìm xung quanh những đồ vật có dạng HV
- GV hướng dẫn tương tự HV
- HS nhắc lại và lấy HV trong BDD
- Tìm
5’
Nghỉ
13’
III. Luyện tập
MT: HS tô màu đúng vào các hình
- Bài 1: Tô màu
- Bài 2: Tô màu
- Bài 3: Tô màu
- Bài 4: Làm thế nào để có các HV
- HD hs làm từng bài và chữa
+ Bài này tô hình gì?- HD hs tô đẹp, không bị lem ra ngoài hình
- HD tương tự bài 1
- HD tương tự bài 1
- GV chuẩn bị các miếng bìa vuông như hình vẽ và y/c hs tạo thành hình vuông
- HS hoạt động nhóm 4 và báo cáo
- GV nx và chốt lời giải đúng
- HS làm bài
- Chữa từng bài theo hd của giáo viên
- Thực hiện theo nhóm
4’
IV. Củng cố - Dặn dò
- TC: Thi tìm nhanh
- Nêu tên TC và hd cách chơi
- NX tiết học
- Dặn hs tìm vật có dạng HV
- Chơi trò chơi
- nghe
Trường th vũ xuân thiều
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên: Trần Phương Dung – Lớp 1A3 Tuần 1
Kế hoạch bài học
Thứ sáu ngày tháng năm 2014
Môn: Toán
Tiết: 4 Bài: hình tam giác
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Nhận ra và nêu đúng tên của hình tam giác
2/ Kỹ năng : Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật.
3/ Thái độ : Giúp HS chăm chỉ, cẩn thận , ham hiểu biết và yêu thích môn Toán
II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán
- HS: Bộ đồ dùng học sinh
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
I. KTBC:
Hình vuông - Hình tròn
- GV đính nhóm vật lên bảng gài
- HS xđ và phân loại, gọi tên các hình
- GVđánh giá
- Quan sát
- gọi tên hình
8’
II. Bài mới:
Giới thiệu hình tam giác
MT: HS nhận biết được hình
- GV gài hình tam giác và giới thiệu: Đây là HTG đồng thời xoay các vị trí
- Tìm xung quanh những đồ vật có dạng HTG
- quan sát
- HS nhắc lại và lấy HTG trong BDD
- tìm
5’
Nghỉ
13’
III. Luyện tập
MT: HS tô màu đúng theo y/c
- Bài 1: Ghép hình theo SGK
- Bài 2: Thi ghép hình tự do
- HD hs làm từng bài và chữa
- GV nêu y/c
- HS làm việc cá nhân: ghép và nêu tên hình vừa ghép
- GV nx, chốt câu trả lời đúng
- Làm bài, chữa bài
- Thi theo nhóm
- Các nhóm lên nêu tên hình vừa ghép
4’
IV. Củng cố - Dặn dò
- NX tiết học
- Dặn hs tìm vật có dạng HTG
- Nghe
Trường th vũ xuân thiều
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên: Trần Phương Dung – Lớp 1A3 Tuần 2
Kế hoạch bài học
Thứ hai ngày tháng .năm 2014
Môn: Toán
Tiết: 5 Bài : luyện tập
I. Mục tiêu: - Củng cố nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng toán
- HS: Bộ đồ dùng học sinh
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
8’
6’
7’
5’
2’
II. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra về 3 hình đã học
II. Bài mới:
1. Củng cố hình đã học:
Bài 1: Tô mầu hình cùng dạng
MT: HS phân biệt được 3 dạng hình đã học
Bài 2: Ghép hình
MT: HS ghép đúng hình
Nghỉ 5’
2. Thực hành ghép xếp hình
MT: HS ghép đúng hình
3. TC: Thi ghép hình
III. Củng cố - Dặn dò:
- Gọi học sinh lấy hình: ∆ , □ , ○
→ Nhận xét - cho điểm
Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong SGK
- GV nêu yêu cầu nhấn mạnh “cùng dạng tô 1 mầu”
→ Củng cố các hình có kích thước khác nhau
- Hướng dẫn học sinh dùng các hình đã học (xếp) ghép thành hình trong bài
- GV kiểm tra hướng dẫn
- Khen học sinh ghép nhanh và đúng
- Yêu cầu học sinh ghép
4 hình ∆ ghép thành 1 hình vuông, 2 hình vuông
- Hướng dẫn học sinh dùng hình đã học xếp thành các hình dạng (tuỳ ý tưởng)
- GV theo dõi - khen hình ghép đẹp
- GV nêu yêu cầu: Ghép con cá, tàu thuỷ, ô tô ...
→ Nhận xét - tuyên dương
+ Nêu cách nhận diện hình tròn, hình vuông, hình tam giác?
( HSG: Hình tam giác có 3 cạnh, hình vuông có 4 cạnh, hình tròn là 1 vòng tròn khép kín)
- Dặn dò HS về nhà tìm và gọi tên các đồ vật ở nhà có dạng hình đã học
- HS ghép 4 hình ∆ thành hình vuông
- Học sinh tô - GV theo dõi, hướng dẫn
- Học sinh làm việc theo cặp
- Hs ghép theo yêu cầu
- HS ghép và trình bày ý tưởng
- Học sinh các nhóm thi ghép
Trường th vũ xuân thiều
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên: Trần Phương Dung – Lớp 1A3 Tuần 2
Kế hoạch bài học
Thứ ba ngày tháng năm 2014
Môn: Toán
Tiết: 5 Bài : các số 1, 2, 3
I. Mục tiêu: - HS có KN ban đầu về số 1, 2, 3
- Biết đọc viết các số từ 1- 3. Biết đếm từ 1- 3 và từ 3- 1
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3
II. Đồ dùng dạy học: - Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
1’
10’
5’
15’
5’
I. KTBC: Tiết 4
II. Bài mới:
1. Giới thiệu
2. Giới thiệu số
MT:HS nhận biết và biết thứ tự số 1, 2, 3
a. Số 1:
b. Số 2, 3
c. Thứ tự số 1, 2, 3
Nghỉ 5’
3. Thực hành
Bài 1: Viết số
MT: HS viết đúng các số
Bài 2: Viết số vào ô trống
MT: HS biết số lượng
Bài 3: Viết số hoặc vẽ chấm tròn thích hợp
MT: HS nhận biết về số lượng, thứ tự
III. Củng cố:
TC: Nhận biết số lượng
- Dặn dò
- 2HS lên thi nhận dạng hình ∆ , □ , ○ bộ đồ dùng của gv
Nhận xét - đánh giá
- GV đính nhóm có phần tử và nói: 1 con gà, 1 ô tô, 1 chấm tròn
+ Các nhóm có số lượng là mấy ?
→ Số 1 để chỉ số lượng của nhóm có số là 1
Số 1 viết bằng chữ số 1 → GV giới thiệu số 1 in (viết)
- Tập viết số 1 vào bảng con
Tương tự như số 1 → 2 còn gọi là đôi
- Đính HV theo cột và y/c HS lên lấy số 1, 2, 3 biểu thị số HV
- Tìm xung quanh vật có số lượng là 1, 2,3
- Nêu yêu cầu, hướng dẫn học sinh viết số 1, 2, 3 vào vở - GV theo dõi uốn nắn
→ Củng cố cách viết các chữ số
- GV nêu yêu cầu, HD học sinh làm miệng
→ Củng cố nhận biết số lượng các nhóm vật
- GV nêu yêu cầu và HD học sinh nêu cách viết số hoặc vẽ chấm tròn
→ Nhận xét
+ HSG: Vì sao con vẽ (viết số) như vậy?
- GV hướng dẫn cách chơi: GV đưa ra tập hợp đồ vật có số lượng 1, 2, 3 - HS quan sát lấy số tương ứng
- HS về tập viết số 1, 2, 3
- Xem bài 6
- HS nhắc lại
- 1 hs: 1
- Lấy và đọc số 1
- Lớp viết
- Đếm xuôi, ngược
- HS tìm nối tiếp
- HS viết
- 1 dãy hs nêu nối tiếp
- 3 HS lên bảng làm
- 1 HSG: số và chấm tròn tương ứng với nhau
Trường th vũ xuân thiều
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên: Trần Phương Dung – Lớp 1A3 Tuần 2
Kế hoạch bài học
Thứ tư ngày tháng năm 2014
Môn: Toán
Tiết: 7 Bài : luyện tập
I. Mục tiêu: - Củng cố nhận biết số lượng 1 , 2 , 3
- Đọc, viết, đếm số trong phạm vi 3
II. Đồ dùng dạy học: - Đồ dùng toán GV
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học
Hđ của GV
HĐ của HS
5’
20’
5’
I. KTBC: Các số 1, 2, 3
II. Bài mới:
MT: HS luyện tập về thứ tự, số lượng
Bài 1: Số ?
Bài 2: Số ?
Nghỉ 5'
Bài 3: Số ?
Bài 4: Số ?
III. Củng cố - Dặn dò:
TC: Ai nhanh nhất?
- Gọi 1HS lên xếp các số theo thứ tự bé → lớn
- KT nhận biết số lượng các nhóm (1, 2, 3) → Nhận xét - đánh giá
- HD HS làm các bài tập
- HD làm miệng: Thảo luận theo cặp
+ Muốn biết được số mấy con phải làm gì ?
=> Củng cố về thứ tự số
- Nêu yêu cầu - HD làm từng phần vào vở (lưu ý thứ tự số)
+ HSG: Hãy nêu số bé nhất, lớn nhất?
→ Củng cố thứ tự số
- Nêu yêu cầu - HD thảo luận nhóm
+ HSG: Dựa vào bài vừa làm, hãy cho biết số 3 gồm mấy và mấy?
=> Củng cố về cấu tạo số
- GV nêu yêu cầu
- HD học sinh viết vào vở: lần lượt 1 → 3
- >Củng cố cách viết số và thứ tự số
- HD cách chơi: Phát cho 3HS 3 tấm bìa có ghi số 1, 2, 3.
- GV nêu yêu cầu xếp theo thứ tự (bé → lớn, lớn → bé) HS phải xếp nhanh, đúng theo yêu cầu. Nhóm nhanh đúng sẽ thắng
- Dặn dò: Tập viết số
- ở dưới xếp số ra bàn
- 1HS
- 1 hs: Đếm
- HS làm bài
- 3HS lên chữa
- 1HSTL
- 1HS lên bảng làm
- 1 HS: 1 và 2
- HS viết
- Mỗi lần 2 nhóm
Trường th vũ xuân thiều
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên: Trần Phương Dung – Lớp 1A3 Tuần 2
Kế hoạch bài học
Thứ sáu ngày tháng năm 2014
Môn: Toán
Tiết: 8 Bài : các số 1, 2, 3, 4, 5
I. Mục tiêu: - Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, 5
- Biết đọc viết các số 4, 5. Đếm 1 → 5 (và ngược lại)
- Nhận biết các nhóm có 4, 5 đồ vật cùng loại. Thứ tự của số trong dãy số
II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán GV - HS
- Các nhóm đồ vật cùng loại. Chấm tròn
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
các hoạt động dạy học của GV
HĐ của HS
5’
1’
12’
15’
2’
I. KTBC: Các số 1, 2, 3
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu số 4 và 5
MT: HS nhận biết và xđ được thứ tự số
a. Số: 4
b. Số: 5
c. Thứ tự số
Nghỉ 5’
3. Thực hành
Bài 1: Viết số
MT: HS biết viết số 4, 5
Bài 2: Điền số
MT: HS biết đếm số đồ vật
Bài 3: Số
MT: HS biết xđ thứ tự số
Bài 4: Nối theo mẫu
MT: HS biết nối số với số lượng đồ vật tương ứng
III. Củng cố - Dặn dò:
- Điền số theo thứ tự và đọc 1 → 3 , 3 → 1
- Chữa bài - Nhận xét
- GV đính 4 con gà, 4 quả dứa, 4 chấm tròn → Các nhóm đều có số lượng là 4. Dùng số 4 để chỉ số lượng của mỗi nhóm
- Số 4 viết bằng chữ số 4 → giới thiệu số 4 in và viết
- Tập viết số 4 (Có thể ch sau khi dạy số 5)
(Dạy tương tự số 4)
- Tìm xung quanh nhóm vật có số lượng là 4,5
- GV cài nhóm 1 , 2 , 3 , 4 , 5 HV theo cột
- Giới thiệu số liền trước, liền sau → hỏi củng cố về thứ tự số
- GV nêu yêu cầu - HD học sinh viết số 4 - 5
- theo dõi hướng dẫn
- Mời HS nêu yêu cầu
+ Vì sao con điền được số?(đếm số lượng đồ vật trong tranh)
- Nêu yêu cầu - HD làm: điền theo TT
→ Chữa bài
+ HSG: Hãy xếp các số 3, 5, 2, 4 theo thứ tự tăng dần?
- Nêu yêu cầu - HD làm việc theo nhóm
* Lưu ý: Nối theo thứ tự vật → Chấm tròn → số
- HS nhắc lại số vừa học
- Dặn dò: Tập nêu cấu tạo số 4, 5
- 1HS
- 1 vài HS nêu số lượng
- Vài học sinh nhắc lại
- HS đọc
- HS lấy số
- HS tìm quanh lớp học
- HS đếm và dùng số biểu thị
- HS viết vở
- 1 HS
- 2HS lên bảng làm
- 1 HS
2HS lên bảng chữa
Trường th vũ xuân thiều
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên: Trần Phương Dung– Lớp 1A3 Tuần 3
Kế hoạch bài học
Thứ hai ngày tháng năm 2014
Môn: Toán
Tiết: 9 Bài : Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về:
+ Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
+ Đọc, viết, đếm, thứ tự số PV5
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
các hoạt động dạy học của GV
HĐ của HS
5’
20’
5’
5’
I. KTBC:
II. Luyện tập:
Bài 1: Số
MT: củng cố nhận biết số lượng
Bài 2: Số
Nghỉ
Bài 3: Số ?
MT: Củng cố cho hs về thứ tự số từ 1 -> 5
Bài 4: Viết số
MT: Củng cố thứ tự dãy số
III. Củng cố - Dặn dò:
TC: Xếp số theo thứ tự
- Gọi HS xếp số 2, 4, 1 ,5 theo thứ tự lớn – bé và bé – lớn
+ HSG: Nêu cấu tạo số 5?
→ Chữa - nhận xét đánh giá
- GV nêu yêu cầu
- HD học sinh làm miệng:
+ Làm thế nào con điền được số?
- Nhận xét → củng cố nhận biết số lượng
- HD tương tự bài 1
+ 3 que diêm xếp được hình gì ? 4 que diêm?
+ HSG: Hãy thêm 1 que diêm vào hình số 3 để được 3 hình tam giác?
Hỏi các số xếp theo thứ tự nào ?
- Củng cố thứ tự số
- Nêu yêu cầu
- HD làm vào vở: Dựa vào các số đã cho trong dãy số điền tiếp số liền trước, liền sau số đã cho
→ Củng cố thứ tự dãy số
- GV nêu yêu cầu: Thi viết nhanh các số từ 1 đến 5 theo thứ tự tăng dần và giảm dần
- Nhận xét, đánh giá
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- 1 HS
- 1 HS
-Vài hs làm.
- 1 HSG
- Hs làm
- 1HS
- HS đọc các số
- 1 HS nhắc lại
- Làm vở
- 2HS lên chữa
- 2 HS lên viết bảng lớp
Trường th vũ xuân thiều
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên: Trần Phương Dung– Lớp 1A3 Tuần 3
Kế hoạch bài học
Thứ ba ngày tháng năm 2014
Môn: Toán
Tiết: 10 Bài : Bé hơn. Dấu bé
I. Mục tiêu:- HS bước đầu biết so sánh số lượng và sd từ “bé hơn”dấu < khi so sánh
- Thực hành so sánh các số từ 1 → 5 theo quan hệ bé hơn
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ ĐD toán (GV - HS)
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
các hoạt động dạy học của GV
HĐ của HS
5’
10’
5'
16’
2’
I. KTBC: Các số 1, 2, 3, 4, 5
II. Bài mới:
1. Nhận biết quan hệ bé hơn, dấu <
MT: hs nhận biết được quan hệ bé hơn và dấu bé
a. 1 < 2
b. 2 < 3
c. 1 < 3 ; 2 < 5 ; 4 < 5
Nghỉ
2. Thực hành
Bài 1: Viết dấu
MT: hs biết viết đúng dấu <
Bài2: Viết theo mẫu
MT: Củng cố cách so sánh - cách viết phép so sánh
Bài 3: Viết theo mẫu
Bài 4: Viết dấu <
MT: củng cố so sánh số
Bài 5: Nối □ với số thích hợp
III. Củng cố - Dặn dò:
- Gọi hs lên xếp số theo thứ tự: 4, 5, 1, 2,3
- 1HS lên đính: 1 con cá - 2 con cá
2 HV - 3 HV
→ Chữa bài - nhận xét đánh giá
- HD học sinh quan sát để nhận biết số lượng: GV đính và hỏi Số cá bên phải ? Số cá bên trái ?
Hỏi: 1 con cá so với 2 con cá thì ntn?
+ 1 con cá ít hơn 2 con cá ta nói 1 bé hơn 2 → ta viết như sau: 1 < 2 → Ghi bảng
- Giới thiệu dấu < , HD đọc 1 < 2
- Tương tự so sánh số hình vuông. HS dùng bảng gài 2 < 3
- GV yêu cầu học sinh so sánh
- 1HS ghi bảng
- GV nêu yêu cầu : + Nêu cấu tạo dấu <?
→ Nhận xét - củng cố cách viết dấu
GV nêu yêu cầu - HD học sinh quan sát mẫu nêu cách làm
- Nêu yêu cầu
→ Củng cố cách so sánh - cách viết phép so sánh
- HD TT bài 2
- GV nêu yêu cầu
→ củng cố so sánh số
- GV nêu y.c, - Chuyển thành trò chơi
- HD cách (làm) chơi
- → nhận xét - đánh giá
- Nhận xét - Dặn dò: Tập so sánh các số phạm vi 5
2HS
- HS trả lời
-HS đọc CN - ĐT
HSTL kết quả SS
- Đọc ĐT
- HS viết 1 dòng dấu <
2HS lên bảng làm
- HS làm vào vở
-3HS chữa bảng
- 2HS lên chơi
Trường th vũ xuân thiều
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên: Trần Phương Dung– Lớp 1A3 Tuần 3
Kế hoạch bài học
Thứ tư ngày tháng năm 2014
Môn: Toán
Tiết: 11 Bài : Lớn hơn. Dấu lớn
I. Mục tiêu:- Học sinh biết so sánh số lượng và sd từ “lớn hơn”, dấu > khi so sánh
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo thứ tự lớn hơn
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng toán GV + HS
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
các hoạt động dạy học của GV
HĐ của HS
5’
10’
14’
2’
I. KTBC: Bé hơn
Số ? □< 4 ;1< □
II. Bài mới:
1. Nhận biết quan hệ lớn hơn - Dấu >
MT: Hs nhận biết được dấu lớn và quan hệ lớn hơn
a. 2 > 1
b. 3 > 2
c. 5 > 4 , 4 > 2 , 3 > 1
Nghỉ 5’
2. Thực hành
Bài1: Viết dấu
Mt: Củng cố cách viết dấu
Bài 2: Viết theo mẫu
MT: Nhận biết quan hệ lớn hơn và điền đúng dấu
Bài 3: Viết theo mẫu
Bài 4: Viết dấu >
Bài 5: Nối □ với số thích hợp
III. Củng cố - Dặn dò:
- Đưa ra y/c
→ Chữa bài - Nhận xét
- Gọi HS đính: 2 con cá - 1 con cá
3HV - 2HV
- HD học sinh nhận biết số lượng gà ở bên phải và bên trái ?
- So sánh 2 con gà và 1 con gà ?
+ 2 con gà nhiều hơn 1 con gà → 2 lớn hơn 1 → viết 2 > 1 → ghi bảng
- HD học sinh đọc – giới thiệu dấu lớn ( > )
- HD tương tự trên
- HD học sinh dùng bảng gài và nêu kết quả so sánh
- GV nêu yêu cầu → Củng cố cách viết dấu
- Cho hs làm bài
- GV nêu yêu cầu - HDQS mẫu nêu cách làm
(HD tương tự bài 2)
+ Số nào lớn nhất trong dãy số 1 → 5
- GV nêu yêu cầu - HD làm vở
- GV nêu yêu cầu - HD cách làm
+ HSG: Nêu cách làm?
→ Nhấn mạnh cách làm
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
2HS lên bảng làm BT, lớp làm bài ra nháp
- 1 HS
- Đọc Cn, Đt
HS đọc CN - ĐT
→ HS đọc
- HS viết vở
- HS làm vào bảng → Chữa miệng
- 1 HS
- mỗi tổ 1 cột
- 4HS chữa
- 2HS thi nối nhanh - đúng
→ Củng cố cách so sánh
Trường th vũ xuân thiều
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên: Trần Phương Dung– Lớp 1A3 Tuần 3
Kế hoạch bài học
Thứ sáu ngày tháng năm 2014
Môn: Toán
Tiết: 12. Bài : Luyện tập
I. Mục tiêu: - Củng cố khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, về sử dụng dấu > < . Các từ “lớn hơn”, “bé hơn” khi so sánh 2 số
- Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép trò chơi
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
các hoạt động dạy học của GV
HĐ của HS
5’
20’
5’
I. KTBC: Điền > , < ?
II. Bài mới:
Bài 1: > , < ?
MT: Hs nhận biết và điền đúng dấu thể hiện quan hệ lớn, bé
Bài 2: Viết theo mẫu
MT: củng cố quan hệ lớn, bé
Nghỉ 5’
Bài 3: Nối □ với số thích hợp
MT: Củng cố so sánh
III. Củng cố - Dặn dò:
TC: Điền dấu - số tiếp sức
4 .... 5
3 > □
□ < 4
Điền số: 5 3
- Chữa bài - đánh giá
→ Củng cố khái niệm > , <
- HD nêu yêu cầu
- HD: So sánh số trước với số sau
- HD làm vào vở
→ Củng cố về số nhấn mạnh mqh > - <
- GV nêu yêu cầu - HD học sinh quan sát mẫu và nêu cách làm: so sánh số lượng nhóm trên và dưới (ghi = số dấu) rồi dựa vào quan hệ > , < ghi phép so sánh
→ Củng cố quan hệ > , <
- Chuyển thành trò chơi
- GV nêu yêu cầu - HD thi nối nhanh đúng -
→ Nhấn mạnh cách làm: Dựa và thứ tự dãy số
- HD cách chơi
→ Nhận xét - đánh giá
- Đánh giá
- Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
- 2HS lên làm bài
- 1 HS
- Lớp làm vở
- 1HS lên chữa
- 3HS làm bảng lớp (lần lượt từng tranh)
2HS thảo luận theo nhóm
- 2HS lên chơi
- Mỗi nhóm cử 3HS lên chơi
Trường th vũ xuân thiều
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 4
Kế hoạch bài học
Thứ hai ngày 29 tháng 9 năm 2014
Môn: Toán
Tiết: 13 Bài: Bằng nhau. Dấu =
I. Mục tiêu: - HS nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số luôn bằng chính nó
- Biết sử dụng từ “bằng nhau và dấu = khi so sánh số”
II. Đồ dùng dạy học:- BDD, máy chiếu
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
các hoạt động dạy học của GV
HĐ của HS
5’
10’
14’
3’
I. KTBC: Luyện tập
a. > , <
3 ... 4 , 5 ... 2
b. 2 2 > □
II. Bài mới:
1. Nhận biết quan hệ bằng
MT: HS nhận biết thế nào là bằng nhau về số lượng
a. HD nhận biết 3 = 3
b. 4 = 4
Nghỉ
2. Thực hành
Bài 1: Viết dấu
MT: Hs biết viết dấu =
Bài 2: Làm theo mẫu
MT: HS điền đúng số và dấu
Bài 3: > , < , =
MT: Hs biết so sánh, điền dấu đúng
Bài 4: Làm theo mẫu
MT: Hs làm được các bước tiếp theo mẫu
III. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu y/c và gọi HS làm
- Chữa bài - củng cố so sánh số tự nhiên
- Nhận xét - đánh giá
- GV chiếu 3 hình vuông và 3 tam giác, → Mỗi hình vuông có duy nhất 1 tam giác và ngược lại số hình vuông = số tam giác
KL: 3 hình tam giác = 3 hình vuông ta nói ba bằng ba → viết 3 = 3, giới thiệu dấu = cách đọc
(HD tương tự 3 = 3)
GV hỏi: 2 = ? , 1 = ? , 5 = ?
→ Mỗi số luôn bằng chính nó và ngược lại nên chúng bằng nhau
- GV hướng dẫn viết
- GV nêu yêu cầu - HD học sinh làm miệng.
- Nêu yêu cầu
- HD làm vở → chữa bài
- Nêu y/c và HD học sinh làm
+ HSG: Viết theo cách ngược lại
(4 > 3 => 3 < 4)
→ Nhấn mạnh cách so sánh số
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs chuẩn bị bài sau
- 2HS lên làm bài
- HS lên để mỗi h. vuông cạnh một tam giác
- HS đọc CN, ĐT
- 3 HS
- HS viết vở
- Cả lớp đọc ĐT kết quả
- Nêu lại y/c
- 3 hs chữa
- HS làm miệng
Trường th vũ xuân thiều
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 4
Kế hoạch bài học
Thứ ba ngày 30 tháng 9 năm 2014
Môn: Toán
Tiết: 14 Bài : Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh khái niệm bằng nhau
- So sánh các số trong phạm vi 5, sử dụng các từ: lớn hơn, bé hơn, bằng nhau, các dấu > , < , =
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép bài 3, máy chiếu
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
các hoạt động dạy học của GV
HĐ của HS
5’
20’
5’
I. KTBC: Dấu = > 2 ... 2 4 ..... 4
4 ... 5
II. Bài mới:
1. Luyện tập
Bài 1: > , < , =
MT: Củng cố cho hs về so sánh số
Bài 2: Viết theo mẫu
MT: Củng cố quan hệ > và <
Nghỉ
Bài3: Làm cho bằng nhau
MT: Củng cố quan hệ bằng nhau
III. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu y/c và mời HS làm bài
- GV đính 2 nhóm vật có số lượng không bằng nhau
- Chữa bài - Nhận xét
- Nêu yêu cầu
+ HSG: Nhận xét 2 phép so sánh: 3.....2
2......3
→ Củng cố về so sánh số
- GV nêu yêu cầu. HDQS mẫu và nêu cách làm: so sánh 2 chiều
→ Củng cố quan hệ > và <
- Nêu yêu cầu - HD học sinh quan sát mẫu và nêu cách làm
=> - Ghi 4 = 4
5 = 5
- HD chơi TC: Điền dấu hoặc số vào ô trống tiếp sức
- Nhận xét - Đánh giá
- Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
- 2HS lên bảng
- 1HS lên làm cho bằng nhau
- HS nêu cách làm
- HS làm vào vở
- 3HS lên chữa
- 1 HS
- HS làm miệng
-HS khác nhận xét
1HS lên bảng làm - HS nhận xét
- 2 nhóm mỗi nhóm 4HS lên chơi
Trường th vũ xuân thiều
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên: Trần Phương Dung - Lớp 1A3 Tuần 4
Kế hoạch bài học
Thứ tư ngày 1 tháng 10 năm 2014
Môn: Toán
Tiết: 15. Bài : Luyện tập chung
I. Mục tiêu:- Củng cố khái niệm ban đầu về lớn hơn, bé hơn và bằng nhau
- Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 5 với việc sử dụng từ và kí hiệu toán học
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, máy chiếu
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
các hoạt động dạy học của GV
HĐ của HS
5’
18’
7’
I. KTBC: Luyện tập
a. Điền > , < , = 3...2
b. Điền số □ > 1 ....
II. Luyện tập:
Bài1: Làm cho bằng nhau
MT: Củng cố quan hệ bằng nhau
Bài 2: Nối □ với số thích hợp
MT: Củng cố so sánh số
Nghỉ 5’
Bài 3: Nối □ với số thích hợp
MT: Củng cố so sánh số
II. Củng cố - Dặn dò:
TC: Làm như thế nào ?
- Nêu y/c
- GV củng cố và so sán
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_1_chuong_trinh_ca_nam_nam_hoc_2014_2015_tra.doc