Giáo án Toán lớp 1 tiết 42 đến 47

TIẾT 42 :SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ

I.MỤC TIÊU:

-Kiến thức: Bước đầu nắm được: 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó; và biết thực hành tính trong những trường hợp này.

 - Kĩ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp.

 -Thái độ: Thích làm tính .

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2.

 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:

 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).

 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút)

 Làm bài tập 2/ 60: (Tính ). 1HS nêu yêu cầu. (3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con)

 GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:

 

doc12 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1255 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 1 tiết 42 đến 47, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : ............................... TIẾT 42 :SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I.MỤC TIÊU: -Kiến thức: Bước đầu nắm được: 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó; và biết thực hành tính trong những trường hợp này. - Kĩ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp. -Thái độ: Thích làm tính . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Làm bài tập 2/ 60: (Tính ). 1HS nêu yêu cầu. (3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con) GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút). HOẠT ĐỘNG II: (10 phút) 1.Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau. a,Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0 . +Mục tiêu:Nắm được: 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau. +Cách tiến hành : Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính. -GV gợi ý HS trả lời: GV viết bảng 1 - 1 = 0 b,Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0. ( Tiến hành tương tự như phép trừ 1 – 1 = 0 ) c, GV có thể nêu thêm một số phép trừ khác nữa như 2 - 2 ; 4 – 4, cho HS tính kết quả. KL: Một số trừ đi số đó thì bằng 0 . 2,Giới thiệu phép trừ “ Một số trừ đi 0” a,Giới thiệu phép trư 4 - 0 = 4 Cho HS nhìn hình vẽ sơ đồ bên trái nêu vấn đề, chẳng hạn như:”Tất cả có 4 hình vuông, không bớt hình nào.Hỏi còn lại mấy hình vuông?”.(GV nêu:Không bơt hình vuông nào là bớt 0 hình vuông ). GV gợi ý để HS nêu:”4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông”; “ 4 trừ 0 bằng 4”. GV viết bảng: 4 – 0 = 4 rồi gọi HS đọc : b,Giới thiệu phép trừ 5 - 0 = 5: ( Tiến hành tương tự như phép trừ 4 – 0 = 4). c, GV có thể cho HS nêu thêm một số phép trừ một số trừ đi 0 (VD: như 1 – 0 ; 3 – 0 ; … ) và tính kết quả. KL:” Một số trừ đi 0 bằng chính số đó”. Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che từng phần, rồi toàn bộ công thức tổ chức cho HS học thuộc. HOẠT ĐỘNG III: THỰC HÀNH ( 8’) +Mục tiêu:Biết làm tính các dạng toán ở trên. + Cách tiến hành:Làm các bài tập ở SGK. *Bài 1/61: Cả lớp làm vở BT Toán ( Bài 1 trang45). Hướng dẫn HS : GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/61: Làm vở Toán. GV lưu ý cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột dọc). GV chấm một số vở và nhận xét. HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút) + Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp. +Cách tiến hành: *Bài 3/61 : HS ghép bìa cài. GV Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được phép tính thích hợp với bài toán. GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội. HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút) -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”. -Nhận xét tuyên dương. Quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học để tự nêu bài toán:” Lồng thứ nhất có 1 con vịt, con vịt chạy ra khỏi lồng. Hỏi trong lồng còn lại mấy con vịt ?” HS tự nêu :”1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt”.1 trừ 1 HS đọc :” một trừ một bằng không”. HS tính 2 – 2 = 0 ; 4 – 4 = 0 Nhiều em nhắc lại KL… HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT). “Bốn trừ 0 bằng bốn”. (HS có thể dùng que tính , ngón tay,… để tìm ra kết quả ). Một số HS nhắc lại KL… HS đọc (đt- cn). HS nghỉ giải lao 5’ HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” 3HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vở BT Toán, rồi đổi vở để chữa bài. HS đọc kết quả vừa làm:… HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. 3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở Toán. -1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Viết phép tính thích hợp“ -2HS làm ở bảng lớp, CL ghép bìa cài. a, 3 – 3 = 0 ; b, 2 – 2 = 0 Trả lời: “Số 0 trong phép trừ”. Lắng nghe. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Ngày dạy : ............................... TIẾT 43 :LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: -Kiến thức: Củng cố về phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số đi 0. -Kĩ năng: Lập bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. -Thái độ: Thích học Toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 3, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 4. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Bài cũ học bài gì? ( Số 0 trong phép trừ ) - 1HS trả lời. Làm bài tập 1/61:(Tính) (1 HS nêu yêu cầu). 1 – 0 = 1 – 1 = 2 – 0 = 2 – 2 = 3 – 0 = 3 – 3 = 4 – 0 = 4 – 4 = 5 – 0 = 5 – 5 = (2 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con). GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút). HOẠT ĐỘNG II: (15 phút). Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. +Mục tiêu: Củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.Củng cố về phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số đi 0. +Cách tiến hành : *Bài tập1/62: HS làm vơ Toán.. Hướng dẫn HS GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/62: Cả lớp làm bảng con. HD HS viết thẳng cột dọc : GV nhận xét bài làm của HS. *Bài 3/62:Cả lớp làm phiếu học tập. Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 2 - 1 - 1 =…, ta lấy 2 - 1 = 1, lấy 1 – 1 = 0, viết 0 sau dấu =, ta có:2 - 1 - 1 = 0)… GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 4/62: Làm bảng con. Cho HS nhắc lại cách tính; chẳng hạn:”muốn tính 5 - 3 … 2, ta lấy 5 trừ 3 bằng 2 , rồi lấy 2 so sánh với 2 ta điền dấu =”. HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút) +Mục tiêu :Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. + Cách tiến hành *Bài 5/62: Ghép bìa cài. HD HS nêu cách làm bài: Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng. GV nhận xét thi đua của hai đội. HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút) -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài ( Luyện tập chung). -Nhận xét tuyên dương.         Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính: 5-4=1; 4-0=4; 3-3=0; 2-0=2; 1+0=1 5-5=0; 4-4=0; 3-1=2; 2-2=0; 1 -0=1 -1HS đọc yêu cầu:”Tính”. 3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm bảng con rồi chữa bài, HS đọc KQ vừa làm được. 1HS đọc yêu cầu bài 3:”Tính”. HS tự làm bài và đổi phiếu để chữa bài. 2 - 1 - 1 =0 ; 3 -1- 2 = 0; 5-3 -0 =2 4 - 2 - 2 =0 ; 4- 0- 2 = 2; 5- 2-3 =0 1HS nêu yêu cầu bài 4:”Điền dấu ,=”. HS tự làm bài rồi đọc KQ vừa làm được: 5 – 3 = 2 ; 3 – 3 < 1 ; 4 – 4 = 0 5 – 1 > 3 ; 3 – 2 = 1 ; 4 – 0 > 0 HS nghỉ giải lao 5’ HS đọc yêu cầu bài 5/62:” Viết phép tính thích hợp”. HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính: a, 4 - 0 = 4. b, 3 - 0 = 0. 2 HS đại diện 2 đội lên bảng làm, cả lớp ghép bài. Trả lời (Luyện tập ). Lắng nghe.     RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Ngày dạy : ............................... TIẾT44 :LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: -Kiến thức: Củng cố về phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. Phép cộng một số với 0. Phép trừ một số trừ đi 0, phép trừ hai số bằng nhau. -Kĩ năng: Biết làm thành thạo các dạng toán trên. -Thái độ: Ham thích học Toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:GV phóng to tranh SGK, phiếu bài 1, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3. -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1.Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Bài cũ học bài gì? ( Luyện tập) 1HS trả lời. Làm bài tập 4/62:(Điền dấu , = ) (1 HS nêu yêu cầu). 5 - 3 … 2 ; 3 - 3 … 1 ; 4 - 4 … 0 5 - 1 … 3 ; 3 - 2 … 1 ; 4 - 0 … 0 (3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con). GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút). HOẠT ĐỘNG II: (12 phút). Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. +Mục tiêu: a, Củng cố bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi các số đã học. b,Củng cố về phép cộng, phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số đi 0. +Cách tiến hành : *Bài tập1/63: HS làm phiếu học tập.. Yêu cầu HS viết các số phải thẳng cột. a, b, + GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/63: Cả lớp làm vở Toán. HD HS làm bài: Củng cố cho HS về tính chất của phép cộng: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, thì kết quả như thế nào? GV nhận xét bài làm của HS. *Bài 3/63:Làm bảng con. Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 4+1…4, ta lấy 4+1=5 rồi lây 5 so sánh với 4, 5 lớn hơn 4 nên ta điền dấu >, ta có: 4+1 > 4 GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. KL: Một số cộng hoặc trừ đi 0 thì chính bằng số đó. HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 8 phút) +Mục tiêu:Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. + Cách tiến hành *Bài 4/63: Ghép bìa cài. HD HS nêu cách làm bài: Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng. GV nhận xét thi đua của hai đội. HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút) -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài ( Luyện tập chung).-Nhận xét tuyên dương.         Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. HS làm bài,rồi đổi phiếu để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính vừa làm được. -1HS đọc yêu cầu:”Tính”. 5HS lần lượt làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm vở toán rồi đổi vở để chữa bài, HS đọc KQ vừa làm được: 2+3=5;4+1=5;1+2=3;3+1= 4;4+0=4 3+2=5;1+4=5;2+1=3;1+3 =4;0+4=4 HS trả lời… 1HS đọc yêu cầu bài 3:”điền dấu, =”. HS tự làm bài và chữa bài, đọc KQ vừa làm được. 4 + 1 > 5 ; 5 – 1 > 0 ; 3 + 0 = 3 4 + 1 = 5 ; 5 – 4 < 2 ; 3 – 0 = 3 HS nghỉ giải lao 5’ HS đọc yêu cầu bài 4/63:” Viết phép tính thích hợp”. HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi ghép kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính: a, 3 + 2 = 5. b, 5 - 2 = 3. 2 HS đại diện 2 đội lên bảng lớp ghép bìa cài, cả lớp ghép bìa cài. Trả lời (Luyện tập chung ). Lắng nghe. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : TUẦN 12 Ngày dạy : ............................... TIẾT45 :LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: -Kiến thức: Củng cố về phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. Phép cộng, phép trừ một số với 0. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. -Kĩ năng: Biết làm thành thạo các dạng toán trên. -Thái độ: Ham thích học Toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3. -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1.Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Bài cũ học bài gì? ( Luyện tập) 1HS trả lời. Làm bài tập 3/63:(Điền dấu , = ) (1 HS nêu yêu cầu). 4 + 1 … 4 ; 5 - 1 … 0 ; 3 + 0 … 3 4 + 1 … 5 ; 5 - 4 … 2 ; 3 - 0 … 3 (3 HS viết bảng lớp - cả lớp làm bảng con). GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút). HOẠT ĐỘNG II: (12 phút). Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. +Mục tiêu: Củng cố phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. +Cách tiến hành : *Bài tập1/64: HS làm vở Toán. GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/64: Cả lớp làm vở Toán. HD HS làm bài, chẳng hạn:3+1+1=…, ta tính 3+1= 4 trước, sau đó lấy 4+1= 5, viết 5 sau dấu =,vậy ta có 3+1+1=5. GV nhận xét bài làm của HS. *Bài 3/64:Làm bảng con. Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 4+ = 4, vì 4+0=4 nên ta điền số 0 vào ô trống. GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 8 phút) +Mục tiêu:Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. + Cách tiến hành *Bài 4/64: Ghép bìa cài. HD HS nêu cách làm bài: Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng. GV nhận xét thi đua của hai đội. HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút) -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm . Làm vở Bài tập Toán. -Chuẩn bị: Giấy, bút để làm bài kiểm tra. -Nhận xét tuyên dương.         Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. HS làm bài,rồi đổi phiếu để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính vừa làm được. 4+1=5; 5-2=3; 2+0=2; 3-2=1; 1-1= 0 2+3=5, 5-3=2 , 4-2=2, 2-0=2; 4-1=3 -1HS đọc yêu cầu:”Tính”. 3HS lần lượt làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm vở toán rồi đổi vở để chữa bài, HS đọc KQ vừa làm được: 3+1+1 =5, 2+2+0 =4 ; 3-2-1=0 5- 2 -2 =1; 4 -1 -2 =1 ; 5-3-2=0 1HS đọc yêu cầu bài 3:”điền số”. HS tự làm bài và chữa bài, đọc KQ vừa làm được. HS nghỉ giải lao 5’ HS đọc yêu cầu bài 4/64:” Viết phép tính thích hợp”. HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi ghép phép tính ứng với tình huống trong tranh. HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính: a, 2 + 2 = 4. b, 4 - 1 = 3. 2 HS đại diện 2 đội lên bảng lớp ghép bìa cài, cả lớp ghép bìa cài. Trả lời (Luyện tập chung ). Lắng nghe.     RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Ngày dạy : ............................... TIẾT46: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I.MỤC TIÊU: -Kiến thức:Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng .Thành lập ghi nhớ bảng cộng trong pv 6. -Kĩ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 6. -Thái độ: Thích làm tính . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT 3, bảng phụ ghi BT 1, 2. -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). : 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Làm bài tập 1/ 64:(Tính). 1HS nêu yêu cầu. ( 5 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con) GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút). HOẠT ĐỘNG II: (10 phút) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 6. +Mục tiêu: Củng cố khái niệm về phép cộng.Thành lập và ghi nhớ bảng cộng. +Cách tiến hành : a, Giới thiệu lần lượt các phép cộng 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6 ; 4 + 2 = 6 ; 2 + 4 = 6; 3 + 3 = 6. -Hướng dẫn HS quan sát hình tam giác trên bảng: Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính. Gọi HS trả lời: -GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 5 thêm là mấy?. -Ta viết năm thêm một là sáu như sau: 5 + 1 = 6. *Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 5= 6 theo 3 bước tương tự như đối với 5 + 1 = 6. *Với 6 hình vuông HD HS học phép cộng 4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6 theo 3 bước tương tự 5 + 1 = 6 ; 1 + 5 = 6. *Với 6 hình tròn HD HS học phép cộng 3 + 3 = 6, (Tương tự như trên). b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại các công thức: 5 + 1 = 6 ; 1 + 5 = 6 ; 4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6; 3 + 3 = 6. Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che hoặc xoá từng phần rồi toàn bộ công thức, tổ chức cho HS học thuộc. HOẠT ĐỘNG III:Thực hành cộng trong P V 6. ( 8’) +Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi 6. + Cách tiến hành: Làm các bài tập ở SGK. *Bài 1/65: Cả lớp làm vở BT Toán 1 ( bài1 trang 49). Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc: GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/65: Làm vở Toán. HD HS cách làm: KL : Nêu tính chất của phép cộng : Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả vẫn không thay đổi. GV chấm một số vở và nhận xét. *Bài3/65: Phiếu học tập. HD HS cách làm: GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút) + Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng. +Cách tiến hành: *Bài 4/65 : HS ghép bìa cài. GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu phép tính thích hợp với bài toán. GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội. HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút) -Vừa học bài gì?-Xem lại các bài tập đã làm. Làm vở BT Toán. -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Phép trừ trong phạm vi 6”.-Nhận xét tuyên dương. Quan sát hình tam giác để tự nêu bài toán:” Có 5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác nữa. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?” HS tự nêu câu trả lời:”Có 5 hình tam giác thêm 1 giác là 6 hình tam giác”. Trả lời:” Năm thêm một là sáu “. Nhiều HS đọc:” 5 cộng 1 bằng 6” .   HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT) HS nghỉ giải lao 5’ HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” 1HS làm bài, cả lớp làm vở BTToán rồi đổi vở để chữa bài, đọc kq. HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. 4HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở Toán, rồi đổi vở để chữa bài: 4+2=6 ; 5+1=6 ; 5+ 0=5 ; 2+2=4 2+4=6 ; 1+ 5=6 ; 0+ 5=5 ; 3+3=6 -1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“ -3HS làm ở bảng lớp, CL làm phiếu học tập. Đổi phiếu để chữa bài. 4+1+1=6 ; 5+1+0 =6 ; 2+2+2=6 3+2+1=6 ; 4+0+2 =6 ; 3+3+0=6 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”. HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự ghép phép tính : a, 4 + 2 = 6. b, 3 + 3 = 6. Trả lời (Phép cộng trong phạm vi 6) Lắng nghe.  RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Ngày dạy : ............................... TIẾT47 :PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I.MỤC TIÊU: -Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 6. -Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 6. Có thái độ: Thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Hình tam giác, hình vuông, hình tròn mỗi thứ có số lượng là 6, bảng phụ ghi BT1,2,3. Phiếu học tập bài 2. -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Làm bài tập 3/65:(Tính) (1HS nêu yêu cầu). ( 3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con). GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút). HOẠT ĐỘNG II: (10 phút) Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 6. +Mục tiêu: Củngcố khái niệm phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. +Cách tiến hành : a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 6 - 1 = 5. -Hướng dẫn HS quan sát: Gọi HS trả lời: GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 6 bớt 1 còn mấy? Vậy 6 trừ 1 bằng mấy? -Ta viết 6 trừ 1 bằng 5 như sau: 6- 1 = 5 b, Giới thiệu phép trừ : 6 - 5 = 1 theo 3 bước tương tự như đối với 6 - 1 =5. c,Với 6 hình vuông, GV giới thiệu phép trừ 6 – 2 = 4 ; 6 – 4 = 2.(Tương tự như phép trừ 6 – 1 = 5 ; 6 – 5 = 1). d, Với 6 hình tròn, GV giới thiệu phép trừ: 6 – 3 = 3. đ, Sau mục a, b, c, d trên bảng nên giữ lại các công thức 6 -1 = 5 ; 6 - 5 = 1 ; 6 - 2 = 4; 6 - 4 = 2, 6 - 3 = 3 . GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng. HOẠT ĐỘNG III: Thực hành trừ trong pv 6 ( 8’) + Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi 6. + Cách tiến hành:Làm các bài tập ở SGK. *Bài 1/66: Cả lớp làm vở BT Toán 1.(Bài 1 trang 50) Hướng dẫn HS : GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/66: Làm phiếu học tập. Khi chữa bài, GV có thể cho HS quan sát các phép tính ở môt cột để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS Bài 3/66:Làm vở Toán. GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút) + Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. +Cách tiến hành: *Bài 4/66 : HS ghép bìa cài. GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính ứng với bài toán vừa nêu . GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội. HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút) -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”. -Nhận xét tuyên dương. -Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán: “Có 6 hình tam giác bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?” -HS tự nêu câu trả lời: “ Có 6 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn lại 5 hình tam giác”. -6 bớt 1 còn 5. -HS đọc :“Sáu trừ một bằng năm” . -HS đọc (cn- đt). (nt)   HS đọc thuộc các phép tính trên bảng.(cn- đt): HS nghỉ giải lao 5’ HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” 1HS làm bài trên bảng cả lớp làm vở BT Toán rồi đổi vở chữa bài : Đọc kết quả vừa làm được HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. 3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập, rồi đổi phiếu để chữa bài, HS đọc kq phép tính: 5 + 1 = 6 ; 4 + 2 = 6 ; 3 + 3 = 6 6 – 5 = 1 ; 6 – 2 = 4 ; 6 - 3 = 3 6 – 1 = 5 ; 6 – 4 = 2 ; 6 - 6 = 0 -1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“ -3HS làm ở bảng lớp, CL làm vở Toán rồi đổi vở để chữa bài, đọc kq của phép tính: 6 - 4 - 2 =0; 6 - 1 - 2 =3 ; 6 -3 - 3 = 0 6 - 2 - 4 =0; 6 - 1 - 2 =3 ; 6 - 6 = 0 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”. HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính, rồi ghép phép tính ở bìa cài. a, 6 - 1 =5 ; b, 6 - 2 = 4 Trả lời (Phép trừ trong phạm vi5) Lắng nghe.    RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Ngày dạy : ...............................

File đính kèm:

  • docGiao an Toan P8.doc
Giáo án liên quan