Toán :
Bài 80: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
So sánh các số tròn trăm (Tiết 1)
I. Mục tiêu
- Em nhận biết được các số tròn trăm và một nghìn.
Biết so sánh các số tròn trăm.
II. Đồ dùng dạy học:
-Thẻ số.
III. Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:
- GV nhận xét bài kiểm tra.
- HS nhắc lại cách tính độ dài đường gấp khúc như thế nào?
2. Bài mới: GV ghi đề bài: - HS ghi đề bài vào vở
*. Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập
*. Cho Hs đọc mục tiêu của bài theo nhóm
- GV kiểm tra từng nhóm đọc mục tiêu
11 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2292 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 2 bài 80 đến 85, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán :
Bài 80: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
So sánh các số tròn trăm (Tiết 1)
I. Mục tiêu
- Em nhận biết được các số tròn trăm và một nghìn.
Biết so sánh các số tròn trăm.
II. Đồ dùng dạy học:
-Thẻ số.
III. Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:
- GV nhận xét bài kiểm tra.
- HS nhắc lại cách tính độ dài đường gấp khúc như thế nào?
2. Bài mới: GV ghi đề bài: - HS ghi đề bài vào vở
*. Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập
*. Cho Hs đọc mục tiêu của bài theo nhóm
- GV kiểm tra từng nhóm đọc mục tiêu
A. Hoạt động cơ bản
B. Hoạt động thực hành
* Hoạt động nhóm
1.a) Em xếp 10 ô vuông thành một thanh “ một chục” : (Theo tài liệu)
1 đơn vị, 2 đơn vị, 3 đơn vị ,.....10 đơn vị, 10 đơn vị = 1 chục.
b) Em xếp 10 thanh một chục thành một bảng “một trăm” : (Theo tài liệu)
1chục, 2chục,3 chục, 4 chục, 5 chục,........10 chục.
10 chục = 1 trăm
* Hoạt động cả lớp:
c) Em xếp 10 bảng 1 trăm thành 1 nghìn.: (Theo tài liệu)
10 trăm = 1 nghìn.
1 nghìn viết là 1000
1000 dọc là 1 nghìn
* Hoạt động cả lớp:
2. a) Quan sát mẫu sau(Theo tài liệu)
- 200 ô vuông bé hơn 300 ô vuông
- Hai trăm bé hơn ba trăm 200 < 300
- 300 lớn hơn 200 ta có 300 > 200
b) Điền dấu (> , <)thích hợp vào chỗ chấm.
- HS làm bảng con
300 > 100
200 < 400
200 100
400 > 200 100 < 300
* Hoạt động cả lớp:
3.a, Đố bạn chọn dấu (> , <, = )thích hợp để điền vào chỗ chấm.
(Theo tài liệu)
* Hoạt động nhóm đôi
b, Đố bạn tìm số thích hợp ở ô trống: (Theo tài liệu)
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1000
c) Chơi trò chơi “ Xếp thứ tự” (Theo tài liệu)
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: 100, 200, 300, … ,1000.
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: 1000, 900,800, ……. 100.
* Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm.
* GV cho HS ghi vào bảng đo tiến độ của HS
Cuối tiết học cô giáo nhận xét và ghi nhận kết quả học tập của học sinh
Toán :
Bài 80: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
So sánh các số tròn trăm (Tiết 2)
I. Đồ dùng học tập
- Phiếu Bt
II. Hoạt động dạy học:
* Bài cũ: Gọi 2 HS đọc thuộc bảng chia 4.
- Gv và lớp nhận xét
* Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở.
- Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập
B. Hoạt động thực hành
* Hoạt động cá nhân
Em làm bài và viết vào vở
1.Đọc viết ( theo mẫu): (theo tài liệu)
2. Điền dấu (> , <, =)thích hợp vào chỗ chấm. (theo tài liệu)
3. Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm. (theo tài liệu)
Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm
*GV cho Hs ghi bảng đo tiến độ
C. Hoạt động ứng dụng
1. Em đố mẹ:.
a. Một chục gồm mấy đơn vị ?
b.Một trăm gồm mấy chục?
c. Một nghìn gồm mấy trăm?
2. Tìm trên sách, báo cũ các số tròn trăm , một nghìn rồi cắt dán vào vở.
Cuối tiết học giáo viên nhận xét và ghi nhận kết quả học tập của học sinh
Toán :
Bài 81: Các số tròn chục từ 110 đến 200.
Các số từ 101 đến 110( tiết 1)
.I Mục tiêu
- Em biết đếm , đọc,viết, so sánh các số tròn chục từ 110 đến 200 và các số từ 101 đến 110.
II. Đồ dùng dạy học:
-Thẻ số.
III. Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
200 200
400 > 200 800 <900
500 =500 700 = 700
- Gv và lớp nhận xét
2. Bài mới: GV ghi đề bài: - HS ghi đề bài vào vở
*. Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập
*. Cho Hs đọc mục tiêu của bài theo nhóm
- GV kiểm tra từng nhóm đọc mục tiêu
A. Hoạt động cơ bản
B. Hoạt động thực hành
* Hoạt động nhóm
1.Chơi trò chơi “ Đố bạn”: (theo tài liệu)
2.Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (theo tài liệu)
3.Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (theo tài liệu)
a.Lấy ra 1 bảng “ một trăm” và 1 ô vuông “đơn vị”
b. Đọc ,viết( theo mẫu)
* Hoạt động cả lớp:
4.a) Quan sát mẫu sau: (theo tài liệu)
b. Điền dấu (> , <, )thích hợp vào chỗ chấm. (theo tài liệu)
c. Chọn dấu ( >,<) thích hợp để điền vào chỗ chấm. (theo tài liệu)
Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm
*GV cho Hs ghi bảng đo tiến độ
Cuối tiết học giáo viên nhận xét và ghi nhận kết quả học tập của học sinh
Toán :
Bài 81: Các số tròn chục từ 110 đến 200.
Các số từ 101 đến 110( tiết 2)
I. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.Phiếu Bt
II. Hoạt động dạy học:
* Bài cũ: Gọi 2 HS lên
120 120
140 > 120 180 <190
105 106
- Gv và lớp nhận xét
* Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở.
- Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập
A. Hoạt động thực hành
* Hoạt động cá nhân
Em làm bài và viết vào vở
1.Đọc viết ( theo mẫu): (theo tài liệu)
2. Điền dấu (> , <, =)thích hợp vào chỗ chấm. (theo tài liệu)
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (theo tài liệu)
Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm
*GV cho Hs ghi bảng đo tiến độ
B. Hoạt động ứng dụng
Em hãy đọc cho mẹ nghe những con số trong bảng số lượng trẻ em đi tiên chủng của một xã:
Viêm gan B
120
Bại liệt
105
Sởi
110
Lao
108
Cuối tiết học giáo viên nhận xét và ghi nhận kết quả học tập của học sinh
Toán :
Bài 82: Các số từ 111 đến 200.
Các số có ba chữ số( tiết 1)
.I Mục tiêu
- Em biết đếm, đọc,viết, so sánh các số có ba chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
-Thẻ số.
III. Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
170 < 190 170 =170
140 > 120 180 <190
108 = 108 108 > 106
- Gv và lớp nhận xét
2. Bài mới: GV ghi đề bài: - HS ghi đề bài vào vở
*. Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập
*. Cho Hs đọc mục tiêu của bài theo nhóm
- GV kiểm tra từng nhóm đọc mục tiêu
A. Hoạt động cơ bản
B. Hoạt động thực hành
* Hoạt động nhóm
1.Chơi trò chơi “ Đố bạn”: (theo tài liệu)
2.Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (theo tài liệu)
3.Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (theo tài liệu)
a.Lấy ra 2 bảng “ một trăm”, 3 thanh “ một chục” và 6 ô vuông “đơn vị”
b. Đọc ,viết( theo mẫu)
* Hoạt động cả lớp:
Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm
*GV cho Hs ghi bảng đo tiến độ
Cuối tiết học giáo viên nhận xét và ghi nhận kết quả học tập của học sinh
Cuối tiết học giáo viên nhận xét và ghi nhận kết quả học tập của học sinh
Toán :
Bài 82: Các số từ 111 đến 200.
Các số có ba chữ số( tiết 2)
I. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.Phiếu Bt
II. Hoạt động dạy học:
* Bài cũ: Gọi 2 HS lên đọc số:
202: hai trăm linh hai ; 109: một trăm linh chín
253: hai trăm năm mươi ba ; 108: một trăm linh tám
- Gv và lớp nhận xét
* Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở.
- Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập
A. Hoạt động thực hành
* Hoạt động cá nhân
Làm bài cá nhân rồi đối chiếu kết quả theo cặp.
1.Đọc viết ( theo mẫu): (theo tài liệu)
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (theo tài liệu)
3. Điền dấu (> , <, =) thích hợp vào chỗ chấm. (theo tài liệu)
Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm
*GV cho Hs ghi bảng đo tiến độ
B. Hoạt động ứng dụng
Trong cuộc sống,các số có ba chữ số được sử dụng rất nhiều.Em hãy hỏi mọi người trong gia đình hoặc hàng xóm, để tìm các ví dụ thực tế có sử dụng các số có ba chữ số và viết vào vở.
Cuối tiết học giáo viên nhận xét và ghi nhận kết quả học tập của học sinh
----------&----------
Toán :
Bài 83: So sánh các số có ba chữ số (Tiết 1)
I. Mục tiêu
- Em nhận biết so sánh và sắp xếp thứ tự các số có ba chữ số. Biết các số tròn trăm.
II. Đồ dùng dạy học:
-Thẻ số.
III. Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
122 123
146 > 142 128 <158
158 =158 176 > 167
- Gv và lớp nhận xét
2. Bài mới: GV ghi đề bài: - HS ghi đề bài vào vở
*. Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập
*. Cho Hs đọc mục tiêu của bài theo nhóm
- GV kiểm tra từng nhóm đọc mục tiêu
A. Hoạt động cơ bản
B. Hoạt động thực hành
* Hoạt động nhóm
1..Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (theo tài liệu)
a. Chọn dấu ( >,<) thích hợp để điền vào chỗ chấm.
b. Nói với bạn cách so sánh các số trên.
* Hoạt động nhóm
2. Quan sát mẫu sau: (theo tài liệu)
* Hoạt động nhóm
3. Chọn dấu ( >,<) thích hợp để điền vào chỗ chấm.và làm vào bảng nhóm.
(theo tài liệu)
Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm
*GV cho Hs ghi bảng đo tiến độ
Cuối tiết học giáo viên nhận xét và ghi nhận kết quả học tập của học sinh
Toán :
Bài 83: So sánh các số có ba chữ số (Tiết 2)
I. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.Phiếu Bt
II. Hoạt động dạy học:
* Bài cũ:
282 530
841 > 839 498 <628
- Gv và lớp nhận xét
* Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở.
- Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập
A. Hoạt động thực hành
* Hoạt động cá nhân
Làm bài cá nhân rồi đối chiếu kết quả theo cặp.
1. Điền dấu (> , <, =) thích hợp vào chỗ chấm. (theo tài liệu)
2. Tìm số thích hợp ở ô trống: (Theo tài liệu)
3.Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số sau: (Theo tài liệu)
a. Số lớn nhất là: 787; số bé nhất là: 497
b. Số lớn nhất là: 738; số bé nhất là: 378
4.Sắp xếp các số 700; 649; 694; 1000;
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 649; 694; 700; 1000.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 1000; 700; 694; 649.
*GV cho Hs ghi bảng đo tiến độ
Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm
B. Hoạt động ứng dụng
Em đọc bài toán sau và trả lời câu hỏi ;
Nhà bác Mai thu hoạch được 234kg củ cải, nhà cô Minh thu hoạch được 243 kg củ cải, nhà chú Tuấn thu hoạch được 224 kg củ cải. Hỏi nhà ai thu hoạch được nhiều nhất, nhà ai thu hoạch được ít nhất?
Cuối tiết học giáo viên nhận xét và ghi nhận kết quả học tập của học sinh
----------&----------
Toán :
Bài 84: Mét (Tiết 1)
I. Mục tiêu
Em biết:
Mét là đơn vị đo độ dài, mét viết tắt là m . 1m = 10 dm, 1m = 100cm.
Làm tính có kèm theo đơn vị đo là mét, như: 3m + 2m = 5m
- Ước lượng được độ dài khoảng 1m.
II. Đồ dùng dạy học:
-Thước mét với các phân chia cm ( dm).
- Một sợi dây dài 3m.
II. Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
124 < 129 648 < 684
182 549
- Gv và lớp nhận xét
2. Bài mới: GV ghi đề bài: - HS ghi đề bài vào vở
*. Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập
*. Cho Hs đọc mục tiêu của bài theo nhóm
- GV kiểm tra từng nhóm đọc mục tiêu
A. Hoạt động cơ bản
B. Hoạt động thực hành
* Hoạt động nhóm
1 a.Quan sát thước dài một để biết độ dài đoạn thẳng một mét:
GV nói:Có vạch chia từ 0 đến 100 và giới thiệu: Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét.
b.Quan sát các vạch chia trên thước mét để nhận biết:
1 mét bằng 10 đề – xi mét; mét viết tắt là m.
c. Em đọc kĩ nội dung sau: (Theo tài liệu)
* Hoạt động nhóm
2. Thực hành : Dùng thước mét để đo chiều dài và chiều rộng của lớp học .viết kết quả vào vở.
Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm
*GV cho Hs ghi bảng đo tiến độ
Cuối tiết học giáo viên nhận xét và ghi nhận kết quả học tập của học sinh
Toán :
Bài 84: Mét (Tiết 2)
I. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.Phiếu Bt
II. Hoạt động dạy học:
* Bài cũ: Điền số:
1dm = 10 cm 100 cm = 1 m
1m = 100 cm 10 dm = 1 m
- Gv và lớp nhận xét
* Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở.
- Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập
A. Hoạt động thực hành
* Hoạt động cá nhân
Em làm bài và viết vào vở.
1. Số?(theo tài liệu)
2.Tính:
a) 17m + 6m = 23m b) 15m – 6m = 9m
c) 8m + 30m = 38m d) 38m – 24m = 14m
e) 47m + 18m = 65m g) 74m – 59m = 15m
3.Viết cm hoặc m vào chỗ chấm thích hợp: (theo tài liệu)
4. Giải bài toán:
Cây thông cao 13 m, cây bạch đàn cao 8 m. Hỏi cây thông cao hơn cây bạch bao nhiêu mét?
Bài giải
Cây thông cao hơn cây bạch số mét là:
13- 8 = 5 (m)
Đáp số: 5 m.
*GV cho Hs ghi bảng đo tiến độ
Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm
B. Hoạt động ứng dụng
Em và chị dùng thước dây để đo một cạnh sân nhà em, ghi kết quả vào vở.
Cuối tiết học giáo viên nhận xét và ghi nhận kết quả học tập của học sinh
----------&----------
Toán :
Bài 85: Ki- lô mét; Mi- li - mét (Tiết 1)
I. Mục tiêu
Em biết:
Ki- lô -mét và mi – li- mét là đơn vị đo độ dài, Ki- lô -mét vviết tắt là km,
mi– li- mét viết tắt là mm . 1km = 1000 m, 1 cm = 10mm ,1m = 1000 mm.
- Làm tính với các số đo có đơn vị km và mm.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ Việt Nam.
II. Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
1 m = 10dm 100cm = 1m
1 m = 100cm 10dm = 1m
1 dm = 10cm
.- Gv và lớp nhận xét
2. Bài mới: GV ghi đề bài: - HS ghi đề bài vào vở
*. Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập
*. Cho Hs đọc mục tiêu của bài theo nhóm
- GV kiểm tra từng nhóm đọc mục tiêu
A. Hoạt động cơ bản
B. Hoạt động thực hành
* Hoạt động nhóm
1 a.Quan sát và đọc kĩ nội dung sau: (Theo tài liệu)
Ki –lô- mét viết tắt là km.
1 km = 1000m
* Hoạt động nhóm
2.Xem bản đồ rồi viết số đo thích hợp ( theo mẫu) vào bảng nhóm:.
* Hoạt động nhóm
3.Đọc kĩ nội dung sau: (Theo tài liệu)
4. Mỗi đoạn thẳng dưới đây dài bao nhiêu mi- li- mét? (Theo tài liệu)
Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm
*GV cho Hs ghi bảng đo tiến độ
Cuối tiết học giáo viên nhận xét và ghi nhận kết quả học tập của học sinh
Toán :
Bài 85: Ki- lô mét; Mi- li - mét (Tiết 2)
I. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.Phiếu Bt
II. Hoạt động dạy học:
* Bài cũ: Điền số:
1cm = 10 mm 1000m = 1 km
1m = 1000 mm 1km = 1000 m
- Gv và lớp nhận xét
* Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở.
- Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập
A. Hoạt động thực hành
* Hoạt động cá nhân
Làm bài cá nhân rồi đối chiếu theo cặp.
1. Số?(theo tài liệu)
2. Nhìn câu hỏi và trả lời câu hỏi sau:
3.Tính: (theo tài liệu)
4. Giải bài toán:
Bài giải
Người đó đi được tất cả số ki- lô- mét là:
6 + 15 = 21 (km)
Đáp số: 21km.
*GV cho Hs ghi bảng đo tiến độ
Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm
B. Hoạt động ứng dụng
1.Trả lời các câu hỏi :
Từ nhà đến trường học xa khoảng mấy ki- lô- mét?
Cái bút chì của em dài mấy mi- li- mét?
2. Em hãy cho biết quảng đường từ nơi có biển báo( hoặc cột mốc) đến các địa điểm sau dài bao nhiêu ki- lô- mét?
a) Đến Lạng Sơn. B) Đến Sa Pa.
c) Đến Hải Phòng
----------&----------
File đính kèm:
- Toan (Baii 80 -85 )lien (1).doc