Giáo án Toán lớp 2 cả năm

TIẾT 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100

I. MỤC TIÊU:

 Giúp học sinh củng cố về:

 + Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự các số.

 + Số có 1, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của 1 số

+ Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Một bảng các ô vuông (như bài 2 SGK)

 

doc218 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 10979 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán lớp 2 cả năm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 Thứ hai, ngày 18 tháng 08 năm 2008 TIẾT 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: + Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự các số. + Số có 1, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của 1 số + Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Một bảng các ô vuông (như bài 2 SGK) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Ổn định: 1’ B. Bài cũ: 4’ C. Bài mới: 25’ 1. Giới thiệu bài: Giới thiệu bài – ghi đề 2. Bài tập: a. Bài tập 1/3: Các số có 1 chữ số b. GV hướng dẫn học sinh nếu các số có một chữ số c. GV hướng dẫn HS tự làm phần b, phần c - Cho HS ghi nhớ: có 10 số có 1 chữ số: số 0 là số bé nhất có 1 chữ số, số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số Bài tập 2/3: Củng cố về số có 2 chữ số GV hướng dẫn học sinh tự làm phần a Hướng dẫn học sinh tự làm bài phần b và c Cho học sinh ghi nhớ: số bé nhất có 2 chữ số là số 10, số lớn nhất có 2 chữ số là số 99 Bài tập 3/3: Củng cố về số liền sau, số liền trước GV nêu từng bài tập a, b, c, d 3. Củng cố - dặn dò: 5’ Cho học sinh chơi trò chơi: Nêu nhanh số liền sau, số liền trước của số cho trước GV hướng dẫn các chơi, nêu 1 số là số 72, rồi chỉ 1 HS ở tổ 1 HS đó phải nêu ngay kết quả. Mỗi lần 1 HS nêu đúng thì được 1 điểm. Sau 3 lần chơi tổ nào được nhiều điểm thì thắng cuộc Dặn học sinh nào chưa làm xong bài tập về nhà tiếp tục hoàn thành Học sinh nhắc lại HS nêu yêu cầu của đề bài - Học sinh làm bài vào VBT - Gọi 1 HS đọc theo thứ tự từ bé đến lớn 1 học sinh đọc theo thứ tự từ lớn đến bé - HS làm bài vào nháp - Lớp chữa bài - HS nhắc lại - 1 HS nêu yêu cầu đề bài - HS làm bài vào (bảng con) VBT: HS đọc các số theo thứ tự từ bé đến lớn từng dòng và từ lớn đến bé từng dòng. Học sinh làm bài vào bảng con Gọi từng học sinh đọc lần lượt các bài tập a, b, c, d HS lần lượt làm miệng các bài tập trên ---------˜&™----------- Thứ ba, ngày 19 tháng 08 năm 2008 TIẾT 2: ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100 (Tiếp) I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh củng cố về: + Đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số + Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị + Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Kẻ, viết sẵn bảng phụ (như bài: 1, 5 SGK) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Ổn định: 1’ B. Bài cũ: 4’ HS1: Số liền sau của 90 là Số liền trước của 90 là Số liên tục liền sau 50 là HS2: Số liền trước của 10 là Số liền sau của 99 là Số tròn chục liền sau của 70 là GV nhận xét C. Bài mới: 25’ 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi đề 2. Bài tập a. Bài tập: Củng cố về đọc, viết, phân tích số GV treo bảng phụ đã viết sẵn đề bài hướng dẫn HS tự nêu cách làm b. Bài 2.4: Củng cố về đọc, viết, phân tích số GV gọi lần lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm theo mẫu: 57:50+7 Viết các số: 57, 98, 61 ,88, 74, 47 theo mẫu c. Bài 3.4: So sánh các số - GV gọi lần lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm d. Bài 4.4 Viết các số 33, 54, 45, 28 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn b. Theo thứ tự từ lớn đến bé e. Bài 5.1 Viết số thích hợp vào ô trống các số đó là 98, 76, 67, 93, 84 - GV treo bảng phụ 3. Củng cố, dặn dò: 5’ Cho HS chơi trò chơi: Nối số thích hợp với ô trống: a) º 70 30 20 10 60 70 80 - GV chia lớp thanh 2 nhóm, đại diện các nhóm lên làm Nhóm nào làm nhanh và đúng thì nhóm đó thắng Dặn dò HS nào chưa làm xong bài tập về nhà tiếp tục hoàn thành HS trả lời HS trả lời HS nhắc lại 1 HS nêu yêu cầu đề bài HS làm miệng Lớp nhận xét, sửa chữa 1 HS nêu yêu cầu đề bài Lần lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm Cả lớp làm vào bảng con Lớp nhận xét sửa bài trên bảng Lần lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm và giải thích cả lớp làm vào bảng con lớp nhận xét, sửa chữa gọi 1 HS nêu yêu cầu đề bài - HS làm bài vào bảng con - 2 HS lên bảng làm bài - lớp nhận xét, sửa chữa - HS nêu yêu cầu đề bài - HS làm miệng từng ô trống - lớp nhận xét, sửa chữa - Các nhóm thi nhau làm bài Lớp vỗ tay hoan nghênh ---------˜&™----------- Thứ tư, ngày 20 tháng 08 năm 2008 TIẾT 3: SỐ HẠNG – TỔNG I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh củng cố về: + Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phân tích + Củng cố vè phép cộng (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải bài toán có lời văn + Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Ổn định: 1’ B. Bài cũ: 4’ HS1: Điền dấu >, <, = 52 56 69 . . .96 70 + 4 74 81 80 88 . . .80+8 30+5 53 HS2: Viết các số 42, 59, 38, 70 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn b. Theo thứ tự từ lớn đến bé - GV nhận xét bài cũ C. Bài mới: 25’ 1. Giới thiệu số hạng và tổng: GV viết lên bảng phép cộng 35 + 24 = 59 GV chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu tên gọi thành phần và kết quả 35 + 24 = 59 SH SH tổng - GV viết phép cộng trên theo cột dọc 35 Số hạng 24 Số hạng 59 Tổng - GV viết 1 phép cộng khác 2. Thực hành Bài 1.5: Viết số thích hợp vào ô trống GV kẻ lên bảng như bài 1 SGK Gọi HS làm miệng, GV điền kết quả Bài 2.5: Đặt tính rồi tính tổng GV dẫn HS nếu cách làm rồi làm bài GV hướng dẫn HS đặt tính đúng Gọi mỗi lần 2 HS lên bảng làm Bài 3.5 GV cho HS đọc thầm rồi tự nêu bài toán tự tóm tắt rồi làm bài Gọi 1 HS lên bảng làm 3. Củng cố, dặn dò: 5’ Cho HS chơi trò chơi: thi đua viết phép cộng và tính tổng nhanh - GV nêu: Viết phép cộng có các Sh đều bằng 24 rồi tính tổng. Dặn HS nào chưa làm xong bài tập về nhà tiếp tục hoàn thành. HS làm bài trên bảng lớp HS làm bài 1 HS đọc: ba mươi lăm cộng hai mươi chín bằng năm mươi chín HS nêu tên gọi thích hợp 1 HS nêu yêu cầu đề bài HS làm miệng Lớp nhận xét HS nêu cách làm Lần lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con HS đọc thầm rồi tự nêu bài toán 1 HS lên bảng làm Cả lớp làm vào vở TT HS viết nhanh và tính tổng nhanh 24+24=48 Ai làm xong trước được lớp vỗ tay hoan hô. Thứ năm, ngày 21 tháng 08 năm 2008 TIẾT 4: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về + Phép cộng (không nhớ): tính nhẩm và tính viết (Đặt tính rồi tính) tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng + Giải bài toán có lời văn + Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn. II. CÁC BÀI TẬP DẠY HỌC: III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Ổn định: 1’ B. Bài cũ: 4’ HS 1,2: Viết phép cộng rồi tính tổng, biết a. Các số số hạng là 25, 43 b. Các số hạng là 72 và 11 c. Các số hạng là 40 và 37 d. Các số hạng là 5 và 74 HS3: Cam: 20 cây Quýt: 35 cây Cam và quýt: cây GV nhận xét bài cũ C. Bài mới: 25’ 1. Giới thiệu bài: 2. Bài tập: Bài 1/6: Tính Gõi mỗi lần 2 HS lên bảng làm GV hỏi tên gọi thành phần và kết quả của từng phép cộng Bài 2.6: Tính nhẩm GV hướng dẫn HS tính nhẩm Gọi mỗi lần 1 HS tính nhẩm 1 bài. GV ghi kq lên bảng Bài 3/6: Đặt tính rồi tính tổng Gọi mỗi lần 1 HS lên bảng làm Bài 4.6 GV cho HS đọc thầm rồi tự nêu bài toán, tự tóm tắt rồi làm bài Gọi 1 HS lên bảng làm Tóm tắt Trai : 25 HS Gái: 32 HS - GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò: 5’ Cho HS chơi trò chơi: điền số thích hợp vào chỗ trống º25 º 4 6 º 5 º +3º + 32 +24 +º6 56 66 º4 78 Chia lớp làm 2 nhóm. Đại diện mỗi nhóm lên làm 2 bài. - Nhóm nào làm nhanh và chính xác, nhóm đó thắng cuộc , dặn dò HS nào chưa làm xong về nhà làm tiếp. Chuẩn bị bài: đềximét - 2HS lên bảng làm bài tập Giải Số cây cam và quýt có là: 20 + 35 = 56 (cây) Đáp số: 55 cây 1 HS nêu yêu cầu của đề bài Lần lượt mõi lần 2 HS lên bảng làm Cả lớp làm vào bảng con HS nêu yêu cầu đề bài HS tính nhẩm nêu kết quả Cả lớp làm vào bảng con Mỗi lần 1 HS lên bảng làm Cả lớp làm vào vở TT HS đọc thầm rồi tự nêu bài toán Cả lớp làm vào vở nháp Giải Số HS ở thư viện có tất cả là 2 5 + 32 = 57 (HS) Đáp số: 57 học sinh HS thi đua làm bài Cả lớp vỗ tay hoan nghênh ---------˜&™----------- Thứ sáu, ngày 22 tháng 08 năm 2008 TIẾT 5: ĐÊXIMÉT I. MỤC TIÊU: Giúp HS: + Bước đầu nắm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo đêximet (dm) + Nắm được quan hệ giữa đê xi mét và xăng ti mét (1dm = 10cm) + Biết làm các phép tính cộng trừ với các số đo với đơn vị dm + Bước đầu tập trung và ước lượng các độ dài theo đơn vị đêximet + Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn. II. CÁC ĐỒ DẠY HỌC: III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Ổn định: 1’ B. Kiểm tra bài cũ: 4’ HS1:đặt tính rồ tính tổng biết các sh là: 34 và 42, 40 và 24, 8 và 31. HS2: Gà: 22 con Vịt: 10 con GV nhận xét bài cũ C. Bài mới: 25’ 1. Giới thiệu đơn vị đo độ dài. GV yêu cầu 1 HS đo độ dài bằng giấy dài 10 cm và hỏi: bằng giấy dài mấy xăng ti mét? GV nói: “10 cm còn gọi là 1 đêximet và viết tắt là dm và viết dm lên bảng rồi viết: 10cm=1dm, 1dm=10cm - Hướng dẫn HS nhận biết các đoạn thẳng có độ dài là 1dm, 2dm, 3dm trên thước kẻ thẳng. 2. Thực hành: Bài 1/7: Quan sát hình vẽ và TLCH GV hướng dẫn HS quan sát và TL từng câu hỏi - GV yêu cầu HS lấy vở BTT và làm Bài 2.7: Tính (theo mẫu) GV hướng dẫn HS làm bài nhớ ghi tên đơn vị ở kết quả Gọi lần lượt mỗi làn 2 HS lên bảng làm Bài 3.7: GV hướng dẫn HS so sánh 2 đoạn thẳng AB, MN với đường thẳng dài 1dm (10cm) Sau đó, GV cho HS kiểm tra mức chính xác của ước lượng bằng đo độ dài. 3. Củng cố, dặn dò: 5’ Cho HS chơi trò chơi: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm. GV nêu: hãy vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm GV tuyên dương những em làm bài xong sớm nhất. Dặn HS nào chưa làm bài xong về nhà tiếp tục hoàn thành. HS lên bảng làm bài HS đo và trả lời: băng giấy dài 10cm - Gọi vài HS nêu lại HS nhận biết trên thước kẻ của mình 1 HS nêu yêu cầu của bài tập HS quan sát, so sánh độ dài mỗi đoạn thẳng AB, C với độ dài 1 dm HS tập nhận biết độ dài 1 dm HS làm vào vở BTT. 1 HS nêu yêu cầu đề bài Mỗi lần 2 HS lên bảng làm Cả lớp làm vào bảng con HS ước lượng đoán xem các đường thẳng AB và MN dài khoảng bao nhiêu cm HS kiểm tra lại bằng thước HS vẽ nhanh vào nháp rồi nộp bài. TUẦN 2 Thứ hai, ngày 25 tháng 08 năm 2008 TIẾT 6: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS: + Củng cố việc nhận biết độ dài 1 dm, quan hệ giữa dm và cm + Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo đêximet trong thực tế. + Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn. II. CÁC ĐỒ DẠY HỌC: Mỗi HS cần có thước thẳng có các cạnh chia thành từng xăng ti met và từng chục xăng ti met. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Ổn định: 1’ B. Kiểm tra bài cũ : 4’ HS 1: 2dm + 3dm= 7dm + 3dm = 8dm + 10 dm= HS2: 10dm - 5dm= 18dm - 6dm = 49dm - 3 dm= HS 3: Điền dấu 1dm 10cm 1dm 8cm 1dm 15cm HS 4: 1dm + 1dm 10cm + 8cm 1dm + 1dm 10cm + 12cm 2dm 10cm + 10cm GV nhận xét bài cũ C. Bài mới: 25’ 1. Giới thiệu bài 2. Bài tập Bài tập 1: Vạch số 10 chỉ 10cm, 10cm=1dm độ dài từ vạch 0 đến 10 bằng 1dm Tính từ vạch 0 đến vạch 10 GV nhận xét Bài tập 2: HS trao đổi nhóm a. GV lưu ý HS nói vạch 20 chỉ 2dm có nghĩa là độ dài từ vạch 0 đến vạch 20 chỉ 2dm b.GV cho HS ghi nhớ 1dm=10cm, 2dm=20cm Bài tập 3: GV cho HS làm lần lượt từng phần a.GV gọi lần lượt 3 HS lên bảng làm 3 cột b. GV gọi 1 HS lên bảng làm GV chấm điểm Bài tập 4: -GV cho HS trao đổi ý kiến tranh luận để lựa chọn và quyết định nên điền cm hay dm vào mỗi chỗ chấm. 3. Củng cố, dặn dò: 5’ Cho HS chơi trò chơi: Điền số thích hợp vào chỗ trống Chia lớp thành 2 nhóm Nhóm1: 8dm 80cm 3dm 20cm 4dm 60cm Nhóm 2: 9dm – 4dm = 40cm 5dm 50cm 5dm 60cm Nhóm nào điền nhanh và đúng, nhóm đó thắng. Dặn HS chưa làm bài xong về nhà tiếp tục hoàn thành. - 4 HS lên bảng làm bài - HS tự nêu cách làm rồi làm bài - HS đọc thuộc 10cm=1dm, 1dm=10cm - HS phải tìm được vạch chỉ 1dm trên thước thẳng - Vạch 10 chỉ 10cm hay 1dm HS về đường thẳng AB dài 1dm - HS trao đổi nhóm để tìm vạch chỉ 2 dm(10cm=1dm, độ dài từ vạch 0-10 bằng 1dm , từ vạch 10-20 bằng 1 dm, vây từ vạch 0 đến vạch 20 có 2dm - Bằng cách đếm hoặc phối hợp giữa đếm và suy luận. HS tự nêu được 2dm=20cm - Vài HS nhắc lại - 3 HS lên bảng làm bài - Cả lớp làm vào vở TT - 1 HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở TT - Lớp nhận xét - HS nêu yêu cầu đề bài - HS điền vào SGK bằng bút chì - Đại diện mỗi nhóm lên bảng -Nhóm nào thắng được cả lớp hoan nghênh ---------˜&™----------- Thứ ba, ngày 26 tháng 08 năm 2008 TIẾT 7: SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ - HIỆU I. MỤC TIÊU: Giúp HS: + Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ + Củng cố về phép trừ (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải bài có có lời văn. + Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn. II. CÁC ĐỒ DẠY HỌC: Bảng phụ viết sẵn BT 1( SGK) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Ổn định: 1’ B. Bài cũ: 4’ C. Bài mới: 25’ 1. Giới thiệu số bị trừ, số trừ, hiệu GV viết lên bảng phép trừ 59-35 = 4 GV chỉ vào từng số trong phép trừ và nêu: 59 - 35 = 24 Số bị trừ số trừ hiệu GV viết phép trừ theo cột dọc 59 Số bị trừ 35 số trừ 24 hiệu GV viết phép trừ khác 79 – 46 = 33 79 - 46 33 2. Thực hành: Bài tập 1.9: Viết số thích hợp vào ô trống GV hướng dẫn nêu cách làm rồi làm bài: Bài tập: 2/9: Đặt tính rồi tính GV hướng dẫn HS nêu cách làm và làm bài GV gọi lần lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm GV nhận xét Bài tập 3.9: Toán giải Tóm tắt Sợi dây dài: 8dm Cắt đi: 3dm Còn lại: dm? GV chấm điểm, nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: 5’ Cho HS chơi trò chơi:Nhanh trí GV ra đề: viết 3 phép trừ có SBT=ST GV nhận xét, tuyên dương các bài làm nhanh đúng Dặn HS nào chưa làm bài xong về nhà tiếp tục hoàn thành. HS đọc: Năm mươi chín trừ ba mươi lăm bằng hai mươi bốn HS nêu tên gọi thích hợp của từng số mà GV chỉ HS nêu yêu cầu đề bài Lần lượt từng HS làm miệng Cả lớp làm vào vở nháo 1 HS nêu yêu cầu của đề bài HS nêu cách đặt tính và kĩ thuật trừ Lần lượt 2 HS lên bảng làm Cả lớp làm vào bảng con Lớp nhận xét HS đọc đề tự nêu bài toán và giải toán Giải Độ dài đoạn dây còn lại là: 8 – 3 = 5 (dm) Đáp số: 5dm HS thi đua nhau làm bài vào vở nháp. Bạn nào làm xong trước đem nộp bài. ---------˜&™----------- Thứ tư, ngày 27 tháng 08 năm 2008 Tiết 8: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS: + Phép trừ (không nhớ) tính nhẩm và tính viết, đặt tính rồi tính, tên gọi thành phần và kết quả phép trừ. + Giải bài toán có lời văn. + Bước đầu làm quen với bài tập dạng “trắc nghiệm có nhiều lựa chọn” + Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn. II. CÁC ĐỒ DẠY HỌC: 2 Bảng phụ viết sẵn BT 5( SGK) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Ổn định: 1’ B. Kiểm tra bài cu: 4’ HS1: Đặt tính rồi tính hiệu a. Số bị trừ là 79, số trừ là 25 b. Số bị trừ là 87, số trừ là 32 HS 2: c. Số bị trừ là 68, số trừ là 18 d. Số bị trừ là 49, số trừ là 40 HS3: Mảnh vải dài: 10dm May túi: 5dm Còn lại: dm? C. Bài mới: 25’ 1. Giới thiệu bài: 2. Bài tập: Bài tập 1/10 GV cho HS làm bài Gọi lần lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm GV cho HS sửa bài. Củng cố về tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ. Bài tập 2.10: Tính nhẩm GV gọi từng HS tính nhẩm và nếu kết quả gv ghi kết quả tính nhẩm Bài tập 3.10 GV hướng dẫn tự đặt tính rồi chữa bài GV gọi lần lượt mỗi lần 1 HS lên bảng làm GV nhận xét Bài tập 4.10 GV hướng dẫn HS tóm tắt Mảnh vải dài: 10dm May túi: 5dm Còn lại: dm? GV chấm bài, nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: 5’ Cho HS chơi trò chơi: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. GV đưa 2 bảng phụ có BT5. GV chia lớp làm 2 nhóm Đại diện các nhóm làm bài GV nhận xét Dặn học sinh nào chưa làm bài xong về nhà tiếp tục hoàn thành. 3 HS lên bảng làm bài Lớp nhận xét HS nêu yêu cầu đề bài Lần lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm Cả lớp làm vào bảng con HS đọc yêu cầu của bài Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả Lần lượt mỗi lần 1 HS lên bảng làm Cả lớp làm vào bảng con Đại diện các nhóm lên làm bài. Nhóm nào làm nhanh và đúng nhóm đó thắng. Cả lớp vỗ tay hoan nghênh ---------˜&™----------- Thứ năm, ngày 28 tháng 08 năm 2008 TIẾT 9: LUYỆN TẬP CHUNG. I/ MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố về: - Đọc viết các số có hai chữ số, số tròn chục , số liền trước, số liền sau một số. - Thực hiện phép cộng , phép trừ và giải bài toán có lời văn. - Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Ổn định: 1’ B. Kiểm tra bài cũ: 4’ HS1,2: Đặt tính rồi tính hiệu : 65 và 25, 99 và 68, 44 và 14, 73 và 21. - GV nhận xét, ghi điểm HS 3: Tóm tắt Một sợi dây : 38dm Kiến đã bò : 26dm Còn bò tiếp : …dm - GV nhận xét bài cũ. C. Bài mới: 25’ 1. Giới thiệu bài . 2. Luyện tập: Bài 1/10: Viết các số: - GV cho HS làm từng bài a,b,c - GV cho HS đọc các số của từng phần a,b,c theo thứ tự từ bé => lớn và ngược lại. GV nêu từng câu hỏi để HS trả lời. Bài 3/11: Đặt tính rồi tính: - Gọi làn lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm. - Khi chữa bài , GV chỉ vào từng số và hỏi HS về tên gọi của số đó. Bài 4/11: Tóm tắt. Lớp 2A: 18 HS … HS Lớp 2B : 21 HS 3. Củng cố – Dặn dò: 5’ - Cho HS chơi trò chơi: làm nhanh và đúng - GV ra đề: phép cộng và các số hạng bằng nhau và bằng tổng là… - GV nêu yêu cầu HS làm vào nháp . - GV chấm và nêu kết quả. - Dặn HS nào chưa làm bài tập xong thì về nhà tiếp tục hoàn thành. -2 HS lên bảng làm -1 HS lên bảng giải. - HS nêu yêu cầu đề bài . - HS lên bảng làm bài a. - Cả lớp làm vào bảng con. - Lần lượt 2 HS lên bảng làm bài b,c. - Cả lớp làm vào bảng con. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS trả lời miệng cho từng câu hỏi. - Lớp nhận xét sửa chữa. - HS đọc yêu cầu đề bài. - Lần lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm. - Cả lớp làm bài vào vở tập toán. - HS đọc thầm , nêu tóm tắt rồi giải. - HS lên bảng giải. - Cả lớp làm vào vở TT. Giải: Số HS cả 2 lớp đang tập hát: 18+21= 39 ( HS) Đáp số: 39 HS . - HS thi đua nhau làm bài. Ai xong trước nộp bài. - Cả lớp vỗ tay hoan nghênh các bạnh làm đúng. ---------˜&™----------- Thứ sáu, ngày 29 tháng 08 năm 2008 TIẾT 10 : LUYỆN TẬP CHUNG. I/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về. - Phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Phép cộng, phép trừ< tên gọi các thành phần và kết quả của từng phép, thực hiện phép tính. - Giải các bài toán có lời văn. - Quan hệ giữa dm và cm. - Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi bài tập 2a,b III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Ổn định: 1’ B. Bài cũ: 4’ - HS 1: Đặt tính rồi tính. 42+24 86-32 -HS 2: Đặt tính rồi tính. 32+57 99-18 -HS 3: Tóm tắt. Mẹ hái : 32 quả cam …quả Chị hái : 35 quả cam. - GV nhận xét bài cũ. C. Bài mới: 25’ 1. Giới thiệu bài . 2. Bài tập: Bài tập 1/11: Viết theo mẫu . - GV nêu số cho HS làm vào bảng cn. - Khi chữa bài GV cho HS nêu cách đọc kết quả phân tích số. Bài 2/11.: Viết số thích hợp vào ô trống. - GV gọi từng HS nêu kết quả( miệng) . GV ghi lên bảng . Bài tập 3/11: Tính: - GV gọi lần lượt 2 HS lên bảng làm. Bài tập 4/11: - GV gọi 1 HS nêu bài toán. Mẹ và chị hái : 85 quả cam. Mẹ hái : 44 quả. Chị hái … quả cam. - GV chấm bài nhận xét. 3. Củng cố- dặn dò: 5’ - Cho HS chơi trò chơi điền số thích hợp vào chỗ chấm. 1dm=…cm; 10 cm=… dm. Chia cả lớp làm 2 nhóm, đại diện lên làm bài. - GV nhận xét, kết luận. -Dặn dò HS nào chưa làm bài xong thì về nhà hoàn thành. -2 HS lên bảng đặt tính và tính kết quả. - 1 HS lên bảng giải. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS nêu cách làm bài và làm bài vào bảng con. - Lần lượt từng HS lên bảng làm. - Lớp nhận xét, sữa chữa. - HS nêu yêu cầu đề bài. - HS làm miệng. - Lớp theo dõi nhận xét sữa chữa. - HS nêu yêu cầu đề bài. - HS nêu cách làm, lần lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm. - Cả lớp làm bài vào nháp ,1 HS nêu bài toán. - 1 HS lên bảng làm bài. - Cả lớp làm vào vở TT. Giải: Số quả cam chị hái được: 85-44= 41 ( quả cam) Đáp số: 41 quả cam. - Đại diện mỗi nhóm lên làm bài. - Nhóm nào làm bài nhanh và đúng thì nhóm đó thắng. - Cả lớp vỗ tay hoan nghênh nhóm thắng cuộc. ---------˜&™----------- TUẦN 3 Thứ hai, ngày 01 tháng 09 năm 2008 TIẾT 11: KIỂM TRA. A. DỰ KIẾN KIỂM TRA TRONG 40 PHÚT. 1. Viết các số: a) Từ 70 đến 80: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… b) Từ 89 đến 95: …………………………………………………………………………………………………… 2. a) Số liền trước của 61 là: ……………… b) Số liền sau của 91 là: ……………… 3. Tính: 42 84 60 66 5 + - + - + 54 31 25 16 23 4. Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa? 5. Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm: A B Độ dài đoạn thẳng AB là: ……………… cm. hoặc: ……………… dm. B. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ: Bài 1: 3 điểm Mỗi số viết đúng được điểm ( kể cả các số 70, 80, 89, 95 ) Bài 2: 1 điểm Mỗi số viết đúng được 0,5 điểm (a) 60 ; (b) 100. Bài 3: 2,5 điểm Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. Bài 4: 2,5 điểm Viết câu lời giải đúng được 1 điểm. Viết phép tính đúng được 1 điểm. Viết đáp án đúng được 0,5 điểm. Bài 5: 1 điểm Viết đúng mỗi số được 0,5 điểm. Kết quả là: độ dài đoạn thẳng AB là 10 cm hoặc 1 dm. --------˜&™----------- Thứ ba, ngày 02 tháng 09 năm 2008 TIẾT 12: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10. I/ MỤC ĐÍCH: - Giúp HS: - Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10 ( đã học ở lớp 1) và đặt tính cộng theo cột ( đơn vị, chục). - Củng cố về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ. - Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : 10 que tính, bảng gài( que tính) Mô hình đồng hồ. - HS : Que tính, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. Ổn định : 1’ B. Kiểm tra bài cũ : 4’ HS1 : “ Số “ ? 2dm=…cm. 20cm=…dm HS2: Đặt tính rồi tính. 40+27 ; 64+12 HS 3 : Đặt tính rồi tính. 24+24 ; 48-24 - GV nhận xét bài cũ. C. Bài mới: 25’ 1. Giới thiệu bài. - GV nêu mục đích yêu cầu của bài học. - GV : em hãy nêu các phép cộng có tổng bằng 10. - GV giới thiệu phép cộng 6+4. 2. Giới thiệu phép cộng 6+4= 10. a) Bước 1: - GV giơ 6 que tính và hỏi có mấy que tính? - GV giơ 6 que tính vào bảng gài và hỏi: “ Viết 6 vào cột chục hay vào cột đơn vị”. - GV viết 6 vào cột đơn vị. - GV giơ 4 que tính và hỏi: “ Lấy thêm mấy que tính nữa” - GV giơ 4 que tính vào bảng. - Viết tiếp số mấy vào cột đơn vị. - GV chỉ vào những que tính gài trên bảng và hỏi: “ Có tất cả bao nhiêu que tính”. - GV viết dấu cộng lên bảng và hỏi. 6 cộng 4 bằng mấy. - GV viết 10 lên bảng. b. Bước 2: - 6+ 4= 10 ( gọi là phép tính hàng ngang). -Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính. 6 . Đặt tính: Viết 6, viết 4. + thẳng cột với 6, viết dấu cộng và kẻ gạch ngang. 10 Tính: 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục. Vậy : 6+4 = 10. - 4 cộng 6 bằng bao nhiêu? - Gv ghi : 4+6= 10. 3. Thực hành: Bài 1/12: Viết số thích hợp vào chỗ trống. - GV hướng dẫn HS làm vừa nhẩm theo bảng tính đã học. Bài 2/12: Tính 7 5 2 1 6 + + + + + 3 5 8 9 4 Bài 3/12: Tính nhẩm. - GV ghi lần lượt từng phép tính lên bảng. - GV ghi kết quả lên bảng. - GV nhận xét tuyên dương tổ có nhiều em tính nhẩm nhanh và đúng. Bài 4/12: GV cho HS nhìn tranh SGK hoặc mô hình đồng hồ. 3/ Củng cố – Dặn dò: 5’ - Củng cố cách đặt tính dọc. - Dặn : Ôn các bài tập đã làm về nhà làm hoàn thành các bài tập chưa làm xong. - GV nhận xét bài cũ. - 2 HS lên bảng làm. - HS nêu ( 9+1,1+9, 8+2, 2+8, 7+3, 3+7, 6+4, 4+6, 5+5) - ( 6 que tính) HS lấy 6 que tính để trên bàn. - Cột đơn vị. - 4 que tính, HS lấy thêm 4 que tính để trên bàn. - Viết số 4. - 10 que tính. HS kiểm tra lại số que tính của mình và bó lại thành 1 bó. - 6+4 = 10. - HS nêu: 4 cộng 6 bằng 10. - Viết 0 thẳng cột với 6 và 4. - Viết 1 ở cột chục. - 1 số em nhắc lại. - 1 số em nhắc lại. - 4 cộng 6 bằng 10. - HS nhắc lại. - HS nêu yêu câu đề bài. - HS làm bài vào nháp, một số em nêu miệng. - Lớp nhận xét chữa bài. - HS làm bài vào bảng con. - Một số em lên bảng làm. - HS thi đua tính nhẩm nhanh và nêu kết quả tính nhẩm. - Lớp nhận xét. - HS nêu đồng hồ chỉ mấy giờ. - Lớp nhận xét. Thứ tư, ngày 03 tháng 09 năm 2008 TIẾT 13: 26+4 ; 34+6 I/ MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26+4 và 34+6 ( dạng có nhớ, dạng tính viết) - Củng cố cách giải bài toán có lời văn ( Toán đơn liên quan đến phép cộng) - Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : 4 bó que tính (4 thẻ que tính, mỗi thẻ biểu thị 1 chục que tính.) và 10 que tính rời, bảng gài. - HS: Bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A.Ổn định: 1’ B. Bài cũ: 4’ HS1: Đặt tính rồi tính. 6+4; 10+0 HS2 : Tính nhẩm 8+2+4 6+4+5 HS3: 7+3+1 5+5+8 - GV nhận xét bài cũ. C. Bài mới: 25’ 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2. Giới thiệu phép cộng 26+4. - GV giơ 2 bó tính và hỏi. - Có mấy chục que tính? - GV gài 2 bó que tính vào bảng. - GV giơ tiếp 6 que tính và hỏi. - Có

File đính kèm:

  • docGIAO AN TOAN.doc