Giáo án Toán lớp 2 đầy đủ

TUẦN 1

Ôn tập các số đến 100

 I . Mục tiêu:

- Biết đếm đọc viết các số từ 0 đến 100. Thứ tự của các số.

- Nhận biiết được các số có một, hai chữ số. Số lớn nhất, số bét nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có 2 chữ số; số liền tước, số liền sau.

 II.Đồ dùng dạy - học:

 T Viết sẵn bài tập 2 lờn bảng.

 H SGK, bảng con, phấn,.

 

doc349 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán lớp 2 đầy đủ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 Thứ hai ngày 20 tháng 8 năm 2012 Ôn tập các số đến 100 I . Mục tiêu: - Biết đếm đọc viết các số từ 0 đến 100. Thứ tự của các số. - Nhận biiết được các số có một, hai chữ số. Số lớn nhất, số bét nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có 2 chữ số; số liền tước, số liền sau. II.Đồ dùng dạy - học: T Viết sẵn bài tập 2 lờn bảng. H SGK, bảng con, phấn,.. III.Các hoạt động dạy - học. Nội dung. Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: (2' B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài.(1') 2. Hướng dẫn ôn tập.(34') *Bài 1: Nêu tiếp các số có một chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. b. Số bé nhất có một chữ số: 0 c. Số lớn nhất có một chữ số: 9 * Bài 2: Nêu tiếp các số có 2 chữ số. 10 ,11,12,13,14.........,19. 20,21,22,23,24,..........29. 90....... 99. b. Viết số bé nhất có hai chữ số: 10 c. .............lớn ........................; 99 * Bài 3: a. Viết các số liền sau của số 39: 40 b. .........................trước...........90: 89 3. Củng cố dặn dò:(3') - Hoàn thiện các bài tập - CB tiết sau. T: Kiểm tra vở, bút đồ dung của HS T: Giới thiệu bài ghi tên bài . H: Đọc yêu cầu của bài. T: Hướng dẫn - Nhiều em nêu miệng kêt quả H-T: Nhận xét, bổ sung H: 1em nêu yêu cầu của bài H: Lớp làm bài vào vở nháp. T: ? Có bao nhiêu ô hàng ngang (10) - Bắt đầu từ số nào? - Số cuối cùng là số nào? H: Làm bài - 3em đọc kết quả. H: Nêu yêu cầu của bài. T: Cho HS làm bài vào bảng con. - Quan sát, sửa sai cho HS T: Nhận xét tiết học T: Giao BT về nhà Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2012 Ôn tập các số đến 100 (Tiếp) I.Mục tiêu - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị thứ tự của các số. - Biết so sỏnh cỏc số trong phạm vi 100 II. Đồ dùng dạy - học: T: Viết sẵn bài tập 1 lờn bảng. H: SGK, vở ụ li, bảng con, phấn III. Các hoạt động dạy - học Nội dung. Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: (5') Số bé nhất có một chữ số? ......................hai.............? ....lớn ............Một...........? .......................Hai............? B. Bài mới 1. Giới thiệu bài( 1') 2 .Hướng dẫn ôn tập (30') * Bài 1: Viết( theo mẫu.) * Bài 3: Điền dấu>, <, =, 34.....38 27 ... 72. 80+6......85 72.....70. 68..........68. 40+4......44. * Bài 4: Viết các số 33 54. 45. 28. a. Theo thứ tự từ bế đến lớn. - Số: 28. - Số: 54. 28. 33. 45. 54. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé, 54. 45. 33. 28. * Bài 5: Viết só thích hợp vào ô trống, biết các số đó là. 98. 76. 67. 93. 84. 67. 76. 84. 93. 98. 3. Củng cố dặn dò: (4') - Ôn lại bài, làm BT - CB tiết sau H: 2 em lên bảng viết các số lớp viết bảng con. H-T: Nhận xét, đánh giá T: Giới thiệu trực tiếp H:1 em đọc to yêu cầu của bài. đọc bài mẫu. H:Tự làm bài vào vở. - Lần lượt 3 em lên bảng làm bài. H-T: Nhận xét, đánh giá. H: 1 em đọc yêu cầu của bài. T : Hướng dẫn H: Thảo luận cặp - 2 em lên bảng làm bài. H-T: Nhận xét. H: Đọc bài, quan sát số. H:Lớp viết vào bảng con H-T : Nhận xét, bổ sung T.?. Số nào là số bé nhất? - Số nào là số lớn nhất? H: 2 em trả lơi câu hỏi. T: Nhận xét. H: Cả lớp tự làm bài. - 2em đọc kết quả. H-T: Nhận xét. H: 1 em đọc yêu cầu của bài. Cả lớp quan sát hình vẽ từ thấp đến cao. T: Hướng dẫn 2 em nêu miệng kết quả. H-T: Nhận xét. T: Nhận xét tiết học T: Giao BT về nhà Thứ tư ngày 22 tháng 8 năm 2012 Số hạng - Tổng I. Mục tiêu: - Biết số hạng , tổng - Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán có lời văn bằng 1 phép cộng lời văn. II. Đồ dùng dạy - học: T: Bảng kẻ sẵn BT 1 H: SGK, bảng con,.. III.Các hoạt động dạy - học. Nội dung. Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ.(5') B. Dạy bài mới. 1.Giới thiệu bài.(1') 2.Giới thiệu số hạng và tổng.(10') 35 + 24 = 59 Số hạng Số hạng Tổng. 35 Số hạng + 24 Số hạng 59 Tổng. Chú ý: 35 +24 cũng gọi là tổng. 3. Thực hành.(20') * Bài 1:Viêt số thích hợp vào ô trống. (theo mẫu) Số hạng 12 43 5 65 Số hạng 5 26 22 0 Tổng 17 * Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng. ( Theo mẫu.) Biết. b. 53 c. 30. d. 9 + + + 22 28 20 75 58 29 * Bài 3: tóm tắt. Sáng bán: 12 xe đạp Chiều bán: 20 xe đạp. Hỏi: cả hai buổi bán....xe đạp?. Giải. Số xe đạp cả hai buổi bán được là. 12 + 20 = 32 ( xe) Đáp số: 32 xe. 4. Củng cố dặn dò:(4') - Hoàn thiện các bài tập - CB tiết sau T: Nêu y/c H: Đếm nối tiếp từ 1 đến 100. H-T: Nhận xét. T: Giới thiệu bài ghi tên bài. T: Viết phép tính lên bảng. H: Đọc phép tính. T: Hướng dẫn nắm được thành phần của phps cộng H: Nêu tên thành phần của phép tính - Nhắc lại cách đặt tính theo cột dọc. H-T: Nhận xét, ghi bảng H: 1 em đọc yêu cầu của bài. T: Hướng dẫn H: Quan sát mẫu và đọc phép tính mẫu. - 3 em lên bảng làm bài - lứop làm váo sgk. H-T: Nhận xét ,bổ sung. T: Nêu y/c hướng dẫn mẫu H: Cả lớp làm bài vào bảng con- 3 em lên bảng. H-T: Nhận xét. H: 1 em đọc đề bài T: Bài toán cho em biết gì? - Bài toán hỏi gì? H: Nhiều em trả lời. Nêu phép tính. - Cả lớp làm bài vào vở. - 1 em lên bảng làm bài. H-T: Nhận xét bổ sung. T: Nhận xét tiết học. T: Giao BT về nhà Thứ năm ngày 23 tháng 8 năm 2012 Luyện tập I. Mục tiêu - Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số - Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. - Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán có lời văn. II.Đồ dùng dạy – học: T:Que tính, SGK H: SGK, bảng con,.. III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: (5') Tính tổng và gọi tên các số. 42 + 37 B. Bài mới 1. Giới thiệu bài ( 1') 2. Hướng dẫn làm BT : (30') * Bài 1: Tính. 34 53 29 8 + + + + 22 26 40 71 56 79 69 79 * Bài 2: Tính nhẩm. 50 + 10 + 20 = 80 60 + 10 + 20 = 90 50 + 30 = 80 60 + 30 = 90 40 + 10 + 10 = 60 40 + 20 = 60 * Bài 3:Đặt tính ròi tính biết số hạng là: a. 43 và 25 b. 20 và 68 c. 5 và 21 43 20 5 + + + 25 68 21 68 88 26 * Bài 4. Tóm tắt: HS trai: 25 em HS gái: 32 em Hỏi có tất cả bao nhiêu em? Giải. Số HS có trong thư viện là. 25 + 32 = 57 ( em) Đáp số: 57 em. 3. Củng cố dặn dò: (4') - Ôn lại bài - CB tiết sau H: Cả lớp làm bài vào bảng con - 2 em lên bảng làm bài. H-T: Nhận xét, cho điểm. H: Cả lớp làm vào bảng con - 2 em thực hiện trên bảng. G+H: Nhận xet. H:1 em đọc yêu cầu của bài T: Hướng dẫn làn bài tập. H: 3 em lên bảng , lớp làm bảng con H-T: Nhận xét. H:1 em nêu yêu cầu của bài. T: Muốn tìm tổng khi biết số hạng ta làm thế nào? - 3 em nêu cách đặt tính. H: làm bài vào vở. 3 em lên bảng làm bài. H-T: Nhận xét bổ sung. H: Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài T: Hướng dẫn H: Lớp thực hiện bảng con- 3 em lên bảng H-T: Nhận xét H: 2 em đọc bài toán T: Hướng dẫn T: Bài toán cho em biết gì? - Bài toán hỏi gì? H: 3 em nêu cách giải. - Cả lớp làm bài vào vở. 1 em lên bảng. H-T: Nhận xét tuyên dương. T: Nhận xét tiết học. - Giao BTvề nhà Thứ sáu ngày 24 tháng 8 năm 2012 Đề -xi - mét I .Mục tiêu: - Biết đề -xi -mét là một đơn vị đo độ dài; biết tên gọi, ký hiệu cuả nó; biết quan hệ giữa dm và cm ghi nhớ 1dm= 10 cm - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm ; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép tính cộng trừ với các số đo có đơn vị dm. - Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị dm. II. Đồ dùng dạy - học: T: Thước có vạch cm. Một băng giấy có độ dài 1dm H: Bảng con ,thước kẻ III.Các hoạt động dạy- học. Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: (2') Thước có vạch cm. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài.(1') 2. Giới thiệu ĐV đo độ dài 1 dm.(15') a. Băng giấy dài 1 dm Xăng ti còn gọi là 1 Đề xi mét. Đề xi mét viết tắt là dm. 1 dm =10 cm 10 cm = 1 dm. 3. Thực hành: (18') * Bài 1:(M) Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau. Độ dài đoạn AB lớn hơn 1 dm. Độ dài đoạn CD bé hơn 1 dm. Độ dài đoạn AB dài hơn đoạn CD Độ dài .........CD ngắn hơn ......AB. * Bài 2.Tính theo mẫu: 8 dm + 2 dm = 10 dm 3 dm + 2dm = 5 dm. 9 dm + 10 dm = 19 dm 10 dm - 9 dm = 1 dm 16 dm - 2 dm = 14 dm 35 dm - 3 dm = 32 dm 4. Củng cố dặn dò:(3') - Thực hành đo độ dài - CB tiết sau. T: Kiểm tra đồ dùng của HS. T: Giới thiệu bài ghi tên bài. T: Đưa băng giấy. Yêu cầu HS đo độ dài của băng giấy. H: Thực hành đo H: Nêu kết quả. Băng giấy dài 10 cm. T: Nêu....Viết bảng. H: Đọc tên gọi và đơn vị đo. T: Hướng dẫn HS xác định đơn vị đo trên thước. H: 1 em đọc yêu cầu của bài T: Hướng dẫn H: Quan sát và dùng thước đo và nêu miệng kết quả. H-T: Nhận xét. H: Đọc yêu cầu của bài. T: Hướng dẫn mẫu - Cả lớp quan sát bài mẫu. H: Làm bài vào vở- 3 em lên bảng. H-T : Nhận xét , bổ sung T: Nhận xét giời học. T: Giao BT về nhà Ký duyệt của chuyên môn ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. TUẦN 2 Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012 Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết quan hệ giữa đề xi mét và xăng ti mét để viết số đo có đôn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng. - Biết ứơc lượng độ dài trong trường hợp đơn giản - Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm. II. Đồ dùng dạy - học: T: Thước thẳng có vạch chia cm,dm. H: Bảng con , thước có vạch chia cm, dm III. Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: (5') 2cm, 3cm, 4dm, 6dm .. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1') 2. Hướng dẫn làm bài tập (30') *Bài 1: Số a, Số? 10cm = ...dm 1dm = ...cm b, Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1dm. c, Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm. * Bài 2: Tìm trên thước... a. Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2dm. 2 dm = 20 cm * Bài 3: Số? a, 1dm = 10cm 3dm = 30cm. 2dm =20cm 5dm = 50cm 8dm = 80cm 90cm = 9dm. * Bài 4. Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp. - Độ dài cái bút chì là 16cm. - Độ dài một gang tay của mẹ là: 20cm. - Độ dài một bước chân của Khoa: 30dm - Bé Phương cao12dm. 3. Củng cố dặn dò: ( 4') - Hoàn thiện các bài tập - CB tiết sau. T: Đọc cho H viết H: 2 em lên bảng viết các số đo , lứop viết bảng con H-T: Nhận xét, bổ sung T: Nêu y/c hướng dẫn H: 2 em lên bảng điền kết quả. - Cả lớp điền kết quả phần a vào vở. - Cả lớp dùng phấn đánh dấu trên thước.và vẽ độ dài vào bảng con. T: Nhận xét bài. H: Đọc yêu cầu của bài. H: Dùng phấn đánh dấu trên thước, đổi thước kiểm tra cho nhau. T: 2dm =.?..cm H: 2 em trả lời. T: Nhận xét H: Đọc yêu cầu bài. T: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? H:2 em nêu. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. H: Suy nghĩ và đổi các đơn vị đo từ dm thành cm,hoặc từ cm thanh dm. H: Viết bài vào vở 2 em lên bảng. H: Cả lớp đọc yêu cầu của bài. T:Muốn điền đúng ta phải ước lượng số đo của các vật, của người được đưa ra. H: Thảo luận theo nhóm đưa ra kết quả. - Đại diện nhóm nêu kết quả. H-T: Nhận xét. T: Nhận xét tiết học. Khen một số em học bài tốt. T: Giao BT về nhà Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012 Số bị trừ - Số trừ - Hiệu I. Mục tiêu: - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu - Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Củng cố kiến thức giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ. II. Đồ dùng dạy - học. T: Nội dung bài tập 1 viết sẵn trên bảng. III. Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ( 5') 4 dm =.........cm 7 cm =.........dm B . Bài mới 1. Giới thiệu bài: (1') 2. Giới thiệu số bị trừ-số trừ-hiệu.(15') 59 - 35 = 24. Số bị trừ Số trừ Hiệu - Giới thiệu tương tự với phép tính cột dọc. 59 Số bị trừ. - 35 Số trừ 24 Hiệu. Chú ý: 59 - 35 = 24.Cũng gọi là hiệu 3. Luyện tập thực hành: (16') * Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) Số bị trừ 90 87 59 72 Số trừ 30 25 50 0 Hiệu 60 62 9 72 Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu( theo mẫu) a. Số bị trừ là 38 số trừ là 12. 38 12 26 * Bài 3: Giải. Đoạn dây còn lại dài là. 8 - 3 = 5 (dm) Đáp số: 5dm 3. Củng cố dặn dò:(3') - Nhớ được tên gọi các số trong phép trừ. - CB tiết sau H: 2 em lên bảng viết H-T: Nhận xét ,cho điểm T: Giới thiệu bài ghi tên bài lên bảng. T: Viết lên bảng phép tính, yêu cầu HS đọc H: 2 em đọc T: Hỏi. 59 ; 35 và 24 gọi là gì ? T: Hướng dẫn HS đặt tính theo cột dọc. H:2 em nêu cách đặt tính. T: viết phép tính lên bảng.( Chú ý các số cùng đơn vị phải thẳng hàng) T: Đưa vài phép tính trừ để HS gọi tên. H: 3 - 4 em nêu tên. T: Nhận xét. H: 2 em đọc yêu cầu của bài. Đọc bài mẫu.( Bài viết sẵn trên bảng) T: Số bị trừ và số trừ trên là những số nào? H: 2 em nêu. số bị trừ là19. Số trừ là 6. - Muốn tìm hiệu khi biết...thế nào? H: 2em lên bảng làm bài ,lớp làm vào sgk H-T: Nhận xét, bổ sung H: 2 em đọc yêu cầu bài T: Hướng dẫn H: 3 em lên bảng viết, lớp viết bảng con. H-T: Nhận xét H: 2 em đọc yêu cầu của bài T: Phân tích đề toán H: Nêu cách tính. 1 em lên bảng làm bài. - Cả lớp làm bài vào vở. H-T : Nhận xét, bổ sung T: Nhận xét tiết học. - Giao bài tập về nhà cho HS Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2012 Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết trừ nhẩm số tròn chục có 2 chữ số - Biết thực hiên phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán bằng một phép trừ II. Đồ dùng dạy - học: T: Băng giáy dài 9 dm III. Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ : (5') Đặt tính rồi tính hiệu. a. Số bị trừ là 79. Số trừ là25. b. ..................38 .......... 12 B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1') 2. Hướng dẫn làm BT (30') * Bài 1:Tính. 88 49 64 96 - - - - 36 15 44 12 52 34 50 84 * Bài 2: tính nhẩm: (M) 60 -10 - 30 = 20 90 - 10 - 20 = 60 60 - 40 = 20 90 - 30 = 60 80 - 30 - 20 = 30 80 - 50 = 30 * Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là. a. 84 và 31. 84 - 31 53 * Bài 4: (Viết) Tóm tắt: Có : 9dm Bỏ đi: 5dm Hỏi còn lại bao nhiêu dm? Giải. Mảnh vải còn lại là. 9dm - 5dm = 4 (dm) Đáp số: 4dm. 3. Củng cố dặn dò:(4') - Ôn lại cách làm tính cộng, trừ. - CB tiết sau. H: 2 em lên bảng làm bài. H-T:: Nhận xét. H: Đọc yêu cầu của bài. T: Hướng dẫn H: 3 em lên bảng thực hiện, lớp làm bài vào bảng con. T: Nhận xét. H: 2 em đọc yêu bài: - 3 em nêu cách tính nhẩm T: Hướng dẫn tính theo từng cột. H: Tiếp nối nêu kết quả. H-T: Nhận xét, bổ sung H: 2 em đọc yêu cầu bài: T: Số bị trừ là số nào? ( 84) - Số trừ là số nào? (31) H: Làm bài vào bảng con. - 1 em lên bảng làm bài. T: Nhận xét. H: 2 em Đọc yêu cầu của bài. T: Hướng dẫn H: Thoả luận theo nhóm đôi làm bài vào vở H: 1 em lên bảng. H-T: Nhận xét , khen ngợi. T: Nhận xét tiết học.Khen một số em làm bài tốt. Nhắc nhở các em học chưa tốt. Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2012 Luyện tập chung I . Mục tiêu: - Biết đếm , đọc , viết các số trong phạm vi 100 - Biết viết số liền trước, liền sau của một số cho trước. - Biét làm tính cộng trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép cộng. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng nhóm làn BT 4 III. Các hoạt động dạy- học Nội dung Cách thức tiến hành A . Kiểm tra bài cũ: (5') Làm lại bài tập 3 (tr10) B . Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: (1') 2. Hướng dẫn làm BT. (30') * Bài 1:Viết các số: a. 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50. b. 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74. c. 10, 20, 30, 40, 50. * Bài 2:Viết .a. Số liền sau của 59: là số 60. ( lấy 59 +1 =60) b. Số liền trước của89: là số 88. ( lấy 98 - 1 = 88) * Bài 3: Đặt tính rồi tính: 32 87 21 + - + 43 35 57 75 52 78 * Bài 4: Tóm tắt. 2A : 18 học sinh. 2B : 21 học sinh. Cả hai lớp ; ......học sinh. Giải. Cả hai lớp có số học sinh là. 18 + 21 = 39 ( học sinh) Đáp số: 39 học sinh. 3. Củng cố dặn dò: (4') - Ôn lại cách làm tính cộng , trừ. - CB tiết sau. H: 3 em lên bảng làm bài. H-T: Nhận xét. T: Giới thiệu bài ghi tên bài. H:1 em đọc yêu cầu bài. - 3 em lên bảng làm bài. cả lớp làm bài vào vở. H-T : Nhận xét, bổ sung T: Yêu cầu HS lần lượt đọc các số trên. H: Nêu cách tìm số liền trước, số liền sau của một số. H: Nêu miệng kết quả phần còn lại. H-T: Nhận xét H: 2 em đọc yêu cầu của bài. - 3 em lên bảng tính. - Cả lớp làm bài vào bảng con. H-T::Nhận xét khen ngợi. H: 2 em đọc yêu cầu của bài. T: Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? H: Theo nhóm tóm tắt bài toán rồi giải bài vào phiếu. - Đại diện nhóm nêu kết quả. H-T: Nhận xét tuyên dương. T: Nhận xét tiết học - Khen một số em học tốt.... Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012 Luyện tập chung I . Mục tiêu: - Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Biết số hạng , tổng - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết làm tính cộng , trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Giải bài toán có lời văn bằng một phép trừ II. Đồ dùng dạy- học. T: Phiếu bài tập ( bài 2) III . Các hoạt động dạy - học. Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ(5') 44 + 34 = ; 21 + 57 = B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1') 2. Hướng dẫn làm bài tập. (30') * Bài 1: Viết các số....theo mẫu ( M) 25 = 20 + 5 62 = 60 + 6 99 = 90 + 9 87 = 80 + 7 39 = 30 + 9 85 = 80 + 5 * Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Số hạng 30 52 9 7 Số hạng 60 14 10 2 Tổng 90 66 19 9 Bài 3: Tính. 65 + - 11 78 54 * Bài 4: Giải Chị hái được số quả cam là. 85 - 44 = 41 (quả) Đáp số: 41 quả. 3. Củng cố dặn dò: (4') - Thực hành cộng trừ các số có 2 chữ số - CB tiết sau. H: 2 em lên bảng thực hiện H-T: Nhận xét, đánh giá T: Giới thiệu bài ghi tên bài. H: Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài. - 1 em đọc bài mẫu. T: Hỏi 20 gồm mấy chục? - 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị? H: Lớp làm bài vào vở. - 2 em lên bảng làm bài H-T: Nhận xét. H: 2 em đọc yêu cầu bài: T: HD học sinh nhớ lại kiến thức đã học để tìm só thích hợp điền và bảng T: phát phiếu HS làm bài theo nhóm. H: Đại diện nhóm nêu kết quả. Nhóm nào đúng nhanh sẽ thắng. H: 1 em đọc yêu cầu bài. - Cả lớp làm bài vào bảng con 2 em lên bảng. T: Nhận xét cách đằt tính của HS. H:1 em đọc yêu cầu bài T: Nêu câu hỏi . Hướng dẫn HS cách làm bài. H: 1em lên bảng , cả lớp làm vào vở. H-T: Nhận xét T: Nhận xét tiết học. T: Giao BT về nhà Ký duyệt của chuyên môn ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................................................................................................................................. TUẦN 3 Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2012 Kiểm tra I. Mục tiêu: - Kiểm tra đọc , viết số có 2 chữ số; viết số liền trước, số liền sau - Thưc hiện phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100. - Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính đã học - Đo , viết số đo độ dài đoạn thẳng. II. Đồ dùng dạy- học. T: Đề kiểm tra. H: Giấy KT, bút,.. III. Các hoạt động dạy - học. Nội dung Cách thức tiến hành A . Kiểm tra bài cũ: ( 2' ) B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: (1') 2. Hướng dẫn làm bài . (34') * Bài 1: Viết các số a.Từ 70 đến 80 b. Từ 89 đến 95 * Bài 2: a.Số liền trước số 61 là… b. Số liền sau số 99 là… * Bài 3: Đặt tính và tính. 42+54 = 84-31 = 60-31 = 66-16 = 5+23 = * Bài 4: Mai và Hoa làm được 36 bông hoa. Hoa làm được 16 bông. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông. * Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm. Độ dài của đoạn thẳng AB là: …..cm Độ dài của đoạn thẳng AB là: …..dm 3. Củng cố dặn dò: (3') - Kiểm tra lại kết quả bài làm. - CB tiết sau. T: kiểm tra sự chuẩn bị của HS T: Nêu yêu cầu bài kiểm tra. T: Ghi đề bài lên bảng- hướng dẫn H: Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài. H: Làm lần lượt từng bài vào giấy KT T: Quan sát, động viên HS làm bài T: Thu bài kiểm tra Nhận xét giờ kiểm tra. T: Giao BT về nhà Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012 Phép cộng có tổng bằng 10 I. Mục tiêu: - Biết cộng hai số có tổng bằng 10. Dựa vào bảng cộng để tỡm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10 - Biết viết 10 thành tổng của 2 số trong đó có 1 số cho trước - Biết cộng nhẩm 10 cộng với số cú 1 chữ số - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12 II. Đồ dùng dạy – học: T: Bảng gài, que tính H: Vở ô li, bút,… que tính. III. Các hoạt động dạy – học . Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: ( 3' ) B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1') 2. Hinh thành KT mới( 12' ) a. Giới thiệu phép cộng: 6 + 4 = 10 Chục Đơn vị 6 4 1 0 6 + 4 10 3. Thực hành: ( 20' ) * Bài 1: Viết số thích hợp vào chừ chấm 9 + …= 10 10 = 9 + …. 1 + …=10 10 = 1 + …. Bài 2: Tính 7 5 + 3 + 5 10 10 Bài 3: Tính nhẩm 7+3+6 = 6+4+8 = 5+5+5 = Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ 3. Củng cố, dặn dò: (4') - Ôn lại phép cộng , thực hành xem đồng hồ. - CB tiết sau. T: Kiểm tra sách vở, đồ dùng HT của HS T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học T: Lấy 1 số que tính H: Đếm nhẩm ( 6 que tính) T: Yêu cầu HS lấy que tính thực hiện theo yêu cầu của GV: lấy 6 que Thêm 4 que Được 10 que (bó thành 1 bó) T: HD học sinh thực hiện cộng cột dọc. H: 3 em lờn bảng thực hiện H-T: Nhận xét, bổ sung H: 2 em nhắc lại cách đặt tính H: Nêu yêu cầu T: Hường dẫn H: làm bài vào vở - Nêu miệng kết quả. H-T: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện H: 3 em lờn bảng lớp H: Lớp làm bảng con. H-T: Nhận xêt, bổ sung, H: 1 em nêu yêu cầu bài tập T: Hướng dẫn - Thi đua tính nhẩm nhanh, nờu miệng nối tiếp. H-T: Nhận xet, bổ sung T: Nêu yêu cầu bài tập H: 2 em nêu miệng kết quả H-T: Chữa bài, đánh giá T: Nhận xet chung giờ học, T: Giao BT về nhà Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2012 26 + 4 ; 36 + 24 I . Mục tiêu: - Giỳp HS biết thực hiện phép cộng cú nhớ trong phạm vi100 dạng 26 + 4; 36 + 24 - Biết giải bài toỏn bằng một phép tính. II. Đồ dùng dạy – học: T: Bảng gài, que tính H: Vở ô li, ,… que tính. III. Các hoạt động dạy – học . Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: ( 5' ) 1 4 + + 9 6 10 10 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1') 2. Hình thành KT mới( 15' ) a. Giới thiệu phép cộng: 26 + 4 = ? Chục Đơn vị 2 6 4 3 0 26 + 4 30 * Giới thiệu phép cộng: 36+24 =...? Chục Đơn vị 3 6 2 4 6 0 36 + 2 4 6 0 3. Thực hànH: ( 15' ) * Bài 1: Tính 55 42 + + 5 55 60 97 * Bài 2: Giải bài toán Mai nuôi: 28 con gà Lan nuôi: 18 con gà Cả 2 bạn nuôi: ? con gà Giải Cả 2 nhà nuôi được là. 22 + 18 = 40 ( con gà) Đáp số : 40 con gà 3. Củng cố, dặn dò: (4' ) - Ôn lại phép cộng - CB tiêt sau . H: 2 em lên bảng thực hiện H-T: Nhận xét, đánh giá T: Nêu mục đích yêu cầu giờ học T: Lấy 2 bó que tính và 6 que tính rời H: Đếm nhẩm ( 2 chục que tính) thêm 6 que tính…. Có tất cả….que tính. T: Yêu cầu HS lấy que tính thực hiện theo yêu cầu của GV: lấy 6 que Thêm 4 que Được 10 que (bó thành 1 bó) 2 bó cộng 1 bó bằng 3 bó = 30 que T: HD học sinh thực hiện cộng cột dọc. T: 3 em lên bảng thực hiện H-T: Nhận xét, bổ sung H: 2 em nhắc lại cách đặt tính T: Ghi phép tính , hướng dẫn H: Nêu miệng cách tính - HS làm bài vào nháp - Nêu miệng kết quả. H-T: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện H: 2 em làm trên bảng lớp H: Lớp làm bảng con. H-T: Nhận xét, bổ sung, H: 1 em đọc đề toán T: Phân tích đề toán H: Làm bài vào vở H: 2 em lên bảng H-T: Nhận xét, bổ sung T: Nhận xét chung giờ học, T: Giao BT về nhà Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012 Luyện tập I . Mục tiêu: - Biết cộng nhẩm dạng 9+ 5 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 24 + 6 ; 36 + 24 - Biết giải bài toán bằng một phép tính II. Đồ dùng dạy – học: T : Bảng nhóm làm BT 4 III. Các hoạt động dạy – học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 4') 57 48 + + 3 42 60 90 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 ') 2. Hướng dẫn làm bài tập ( 32' ) *Bài 1: Tính nhẩm 9+1+5 = 8+2+6 = 9+1+8 = 8+2+1 = * Bài 2: Tính 55 42 + 5 + 8 60 50 63 48 + 27 + 42 90 90 * Bài 3: Đặt tính rồi tính 24+6 48+12 3+27 * Bài 4: Giải bài toán Nữ: 14 HS Nam: 16 HS Tất cả có: ? HS Gi

File đính kèm:

  • docToan me xiển 15.9.doc