TUẦN 01
Toán
Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
A- Mục tiêu:
- Củng cố về: Viết các số từ 0 đến 100; thứ tự của các số. Số có một ,hai chữ số; số liền trước, số liền sau của một số.
- Rèn kĩ năng đọc, viết số, tìm số liền trước, số liền sau.
- Giáo dục HS yêu thích học toán.
B- Đồ dùng: - Bảng các ô vuông.
154 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1323 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán lớp 2 đủ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 01
Toán
Tiết 1: ôn tập các số đến 100
A- Mục tiêu:
- Củng cố về: Viết các số từ 0 đến 100; thứ tự của các số. Số có một ,hai chữ số; số liền trước, số liền sau của một số.
- Rèn kĩ năng đọc, viết số, tìm số liền trước, số liền sau.
- Giáo dục HS yêu thích học toán.
B- Đồ dùng: - Bảng các ô vuông.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức: - Kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra: - Đồ dùng học tập
3/ Bài mới:
a- HĐ1: Củng cố về số có một chữ số:
- Phần a) -Nêu các số có 1 chữ số?
- GV hướng dẫn HS tự làm phần b) và c).
- GV chữa bài và rút ra kết luận: Có 10 số có một chữ số là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; số 0 là số bé nhất có một chữ số, số 9 là số lớn nhất có một chữ số.
b- HĐ2: Củng cố về số có hai chữ số:
- GV vẽ một bảng các ô vuông.
- GV hướng dẫn HS tự làm phần b và c.
- GV chữa bài và rút ra kết luận: Số bé nhất có hai chữ số là 10; Số lớn nhất có hai chữ số là 99.
c- HĐ3:Củng cố về số liền sau,số liền trước:
- GV hướng dẫn 1 phần .
- Chấm và chữa bài.
4/ HĐ nối tiếp:
- Trò chơi:" Ai nhanh hơn".
- Hát
* Bài 1:
- HS nêu
- HS đọc các số có một chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- HS nêu.
* Bài 2:
-HS điền các số thích hợp và đọc(Tương tự bài 1)
- HS đọc.
* Bài 3:
- HS đọc đề- nêu yêu cầu.
- Làm vở.
- HS1: nêu số ở giữa.
- HS2: nêu số liền trước.
- HS3: nêu số liền sau.
HS cho điểm lẫn nhau.
Toán
Tiết 2: ôn tập các số đến 100 (Tiếp)
A- Mục tiêu:
- Củng cố về đọc, viết, so sánh, phân tích số cố hai chữ số theo chục và đơn vị.
- Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh số.
- Giáo dục HS ham học toán.
B- Đồ dùng dạy học:
- Kẻ bảng như bài 1 SGK.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Tổ chức: KT sĩ số
2/ Kiểm tra:
- Có bao nhiêu số có một, hai chữ số?
- Số bé nhất( lớn nhất) có một, hai chữ số? cho ví dụ?
3/ Bài mới:
a- HĐ1: Củng cố về đọc, viết, phân tích số.
- Đọc đề, nêu yêu cầu?
- Nhận xét, chữa bài.
b- HĐ2: So sánh số.
- GV hướng dẫn: Vì sao điền dấu> hoặc < hoặc = ?
VD: 72 > 70 vì có cùng chữ số hàng chục là 7 mà 2 > 0 nên 72 > 70.
- GV chữa bài.
- GV chấm, nhận xét, chữa bài.
4/ Hoạt động nối tiếp:
- Trò chơi: " Điền đúng, điền nhanh"
- GV nhận xét, cho điểm.
- Nhận xét giờ- Dặn dò về nhà ôn bài.
- Hát
- HS nêu
- HS nhận xét
* Bài 1: Làm miệng
- HS đọc đề, nêu yêu cầu
- HS đọc, phân tích số.
- HS nhận xét, đọc lại kết quả.
* Bài 2: Tương tự bài 1
* Bài 3: Làm phiếu HT
- HS đọc đề, nêu yêu cầu
- HS làm bài
- 2- 3 HS làm trên bảng lớp
- HS nhận xét
* Bài 4: Tương tự bài 3
- HS làm vở
- 2 HS làm trên bảng lớp
* Bài 5:
- HS chia 2 đội thi điền số đúng và nhanh:
67, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98, 100.
- HS nhận xét, cho điểm 2 đội.
Toán
Tiết 3: số hạng - tổng:
A- Mục tiêu:
- Bước đầu HS biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Củng cố về phép cộng không nhớ số có 2 chữ số và giải toán có lời văn.
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh, chính xác.
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ. Vở, bút.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
Viết số: - Hai mươi lăm
- Bảy mươi ; Sáu mươi sáu
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu số hạng và tổng.
- Ghi phép cộng: 35 + 24 = 59
- Chỉ vào phép cộng nêu:
35 gọi là số hạng
24 gọi là số hạng
59 gọi là tổng
- Ghi phép cộng theo cột dọc:
35
+
24
59
- Hướng dẫn tương tự như trên
a- HĐ 2: Thực hành
-Treo bảng phụ
- Hướng dẫn HS điền số vào ô trống
- GV hướng dẫn đặt tính theo cột dọc
GV hướng dẫn cách giải
- Chấm bài
4/ Các HĐ nối tiếp:
- Trò chơi: Tính nhanh
- GV cho điểm
+ Dặn dò: VN ôn bài
- Hát
- 3-4 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
- HS đọc phép cộng
- HS nêu lại
* Bài 1: Bảng con
- Đọc đề, nêu yêu cầu
- Viết kết quả vào bảng con
- 2-3 HS làm trên bảng lớn
- Nhận xét, chữa bài
* Bài 2: Làm phiếu HT
- 2-3 HS làm trên bảng. Lớp làm phiếu. Nhận xét, Chữa bài
* Bài 3: Làm vở
- đọc đề, nêu yêu cầu
- 1 HS làm trên bảng
- Lớp làm vở
- Nhận xét, chữa bài
- HS1: nêu phếp cộng
- HS2: nêu tổng
Toán
Tiết 4: Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố về: Phép cộng( không nhớ): Tính nhẩm và tính viết; Tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Giải toán có lời văn
- GD HS yêu thích môn học
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra: 36 + 42 = ?
-_Tính và nêu tên gọi các thành phần trong phép cộng?
3/ Bài mới:
- Hướng dẫn cách đặt tính theo cột dọc
- Nêu tên gọi các thành phần trong phép cộng?
- HD cách tính: Cộng các chục với nhau
- Chấm - Chữa bài
4/ Các HĐ nối tiếp:
- Trò chơi: " Ai nhanh nhất"
- Dặn dò: VN ôn lại bài.
- Hát
* Bài 1:
- Làm vở
- Đổi vở - chữa bài
* Bài 2:
- 2- 3 HS làm trênbảng
- Lớp làm phiếu
- Nhận xét- Chữa bài
* Bài 3: Bảng con
- 2-3 HS làm trên bảng
- Nhận xét- chữa bài
* Bài 4: Làm vở
- Đọc đề- Nêu y/c- Tóm tắt
- 1 HS chữa bài
- Lớp làm vở
* Bài 5:
- HS sử dụng bảng cộng để điền vào ô trống
- Chia 2 đội, Thi điền số
- HS đánh giá - cho điểm
Toán
Tiết 5: đề- xi- mét
A- Mục tiêu:
- Bước đầu HS nắm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo đề xi mét( dm).
- Nắm được quan hệ giữa đề xi mét và xăng ti mét
- Biết làm tính cộng, trừ với các số đo có dơn vị dm
B- Đồ dùng:
- Băng giấy có chiều dài 10 cm
- Thước thẳng dài 2( 3) dm có vạch chia cm
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu đơn vị đo độ dài Đề xi mét( dm):
- Băng giấy dài bao nhiêu cm?
" 10 xăng ti mét còn gọi là 1 đề xi mét
Đề xi mét viết tắt là: dm
10 cm = 1 dm
1 dm = 10 cm"
- HS nhận biết đoạn thẳng 1 dm, 2 dm, 3 dm trên thước.
b- HĐ 2: Thực hành
* Lưu ý: Ghi tên đơn vị ở kết quả tính.
4/ Các hoạt động nối tiếp:
- Trò chơi:
" Điền đúng, điền nhanh"
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Chữa bài 5
- HS đo độ dài băng giấy
- 10 cm
- HS đọc đồng thanh- cá nhân.
* Bài 1:
- HS trả lời miệng
- HS nhận xét
* Bài 2: Làm phiếu HT
- HS chữa bài
- HS nhận xét
* Bài 3:
- HS nêu miệng
- HS nhận xét
- HS thực hành ước lượng:
AB dài khoảng 9 cm
MN dài khoảng 12 cm
3 dm + 5 dm = .....dm
6 dm + 10 dm = ....dm
Toán( Tăng)
ôn các số đến 100
A- Mục tiêu:
- Củng cố về: + Số có 1, 2 chữ số, số tròn chục.
+ Số liền trước, số liền sau của một số; Số tròn chục liền trước, liền sau của số tròn chục.
B- Đồ dùng: - Bảng phụ
- Vở BT Toán 2
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ ôn các số đến 100:
- GV chấm bài
- Có mấy số có 1 chữ số?
- Nêu các số tròn chục có 2 chữ số?
- Có bao nhiêu số có 2 chữ số?
- Số bé nhất có 2 chữ số là số nào?
- Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
Có bao nhiêu số tròn chục có 2 chữ số?
Nêu các số liền trước hoặc liền sau của các số cho trước:
3/ Các hoạt động nối tiếp:
- Trò chơi: Truyền điện
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
* Bài 1(SBT): Làm vở
- 2 HS làm bảng lớn
- HS nêu
Có 10 số có 1 chữ số: 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
- HS nhận xét
* Bài 2( VBTT2): Làm miệng
- HS đọc các số có 2 chữ số
- HS nêu
- 90 số có 2 chữ số từ 10 đến 99
- số 10
- số 99
- có 9 số: 10;20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90.
* Bài 3: Làm vở BTT2
Số liền sau của 90 là 91
Số liền trước của 90 là 89...
Số tròn chục liền sau của 70 là 80.
- HS nhận xét- Chữa bài
- HS chơi
Toán (Tăng)
ôn: so sánh số có hai chữ số- số hạng, tổng.
A- Mục tiêu:
- Củng cố cho HS: So sánh số có hai chữ số; Tên gọi các thành phần trong phép cộng.
- Rèn KN so sánh số có 2 chữ số, đặt tính, tính toán cho HS.
B- Đồ dùng:
- Vở BTT
C- Các HĐ dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn luyện:
a- So sánh số có 2 chữ số:
- Để so sánh số có 2 chữ số ta làm ntn?
- Gv hướng dẫn cách so sánh, sau đó mới làm bài.
* Lưu ý: Số nào cộng với 0 vẫn bằng chính số đó.
3/ Các HĐ nối tiếp:
- Trò chơi: Tính nhanh.
- Dặn dò: VN ôn bài.
- Hát.
* Bài 2( VBT):
- Đọc đề, nêu yêu cầu
- Hs nêu
- Làm vở
- Đổi vở, chữa bài
* Bài 4(VBT):
- Đọc đề, nêu y/c
- Làm vở
- Đổi vở - chữa bài
* Bài5(VBT):
- HS nêu miệng- Làm vở.
* Bài 2 (Tr 5):
- 2- 3 HS làm bảng lớn
- Lớp làm vở.
* Bài 4(Tr 5):
- Đọc đề, nêu y/ c
- Làm vở
tuần 02
Ngày soạn : 10/ 9 / 2005
Ngày giảng Thứ hai ngày 12 tháng9 năm 2005
Toán
Tiết 6: luyện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố việc nhận biết độ dài 1 dm, quan hệ giữa dm và cm.
- Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế
- GD HS tự giác học tập
B- Đồ dùng:
- Thước có chia sẵn cm
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
1 dm = ........cm
10 cm = .......dm
3/ Bài mới:
- Cho HS quan sát thực tế
4/ Các hoạt động nối tiếp:
- Trò chơi: " Truyền điện"
1 dm = ...........cm
10 cm = .........dm
20 cm = ..........dm
- Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
- Hs nêu miệng
* Bài 1( tr 8):
- Hs thực hiện trên bảng
- Tìm trên thước kẻ
* Bài 2( 8)
- HS nêu miệng
- HS nhận xét
* Bài 3:
- HS làm vở- Đổi vở - chữa bài
- HS nhận xét
* Bài 4:
- HS nêu miệng
- Nhận xét
Ngày soạn: 11/ 9/ 2005
Ngày giảng : Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2005
Toán
Tiết 7: số bị trừ - số trừ - hiệu
A - Mục tiêu:
- Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ
- Củng cố về phép trừ các số có hai chữ số và giải toán có lời văn
- GD HS yêu thích môn học
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
59 - 35 = ?
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu SBT- ST- Hiệu.
- Ghi bảng phép trừ: 59 - 35 = 24
59 là SBT
35 là Số trừ
24 là Hiệu
- GV ghi phép tính theo cột dọc và hướng dẫn nêu tên gọi các số đó.
b- HĐ 2: Thực hành
- Treo bảng phụ
- Lưu ý: Chỉ ghi tên đơn vị ở kết qủa của phép tính
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: ' Điền nhanh'
- GV ghi phép trừ
* Dặn dò:Ôn lại bài
- Hát
- Làm bảng con
- HS nêu lại
* Bài 1:
- HS thực hiện vào vở
- Đổi vở - chữa bài
* Bài 2:
- HS làm bảng con
* Bài 3: Làm vở
- Đọc đề- Tóm tắt
- 1 HS giải trên bảng
- Lớp làm vở
- HS điền tên gọi các thàh phần của phép trừ.
Toán ( Tăng)
ôn : số bị trừ - số trừ - hiệu
A- Mục tiêu:
- Củng cố về tên gọi các thành phần trong phép trừ và giải toán có lời văn.
- Rèn KN trừ không nhớ
- GD HS ý thức tự giác học tập
B - Đồ dùng
- Bảng phụ chép sẵn bài 2( Vở BTT)
- Vở , bút.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
- Gv treo bảng phụ
- Muốn điền số vào ô trống ta làm như thế nào?
- GV chấm bài
- Nhận xét
- Chữa bài
- GV hướng dẫn HS:
3 - 3; 19 - 19 ; 78 - 78
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi:" Ai nhanh hơn"
- GV ghi phép trừ bất kỳ
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
* Bài 1:
- Làm vở bài tập
- Đổi vở - chữa bài
* Bài 2: Miệng
- HS nêu
- Nhận xét
- Chữa bài
* Bài 4:Làm vở
- Đọc đề
- Tóm tắt
- Làm bài
- 1 HS làm trên bảng lớp
* Bài 5: Miệng
- HS nêu
- Nhận xét
- HS gọi tên các thành phần và kết quả của phép trừ
- Cho điểm lẫn nhau.
Ngày soạn : 12/ 9/2005
Ngày giảng: Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2005
Toán
Tiết 8: luyện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố về phép trừ không nhớ ; tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ và giải toán có lờ văn.
- Làm quen với bài tập trắc nghiệm
- Gd HS ý thức tự giác học tập
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
3/ Bài mới:
- GV đọc:
88 - 36 =
49 - 15 =
64 - 44 =
96 - 12 =
57 - 53 =
Yêu cầu HS đặt tính rồi tính
- GV chấm bài- Nhận xét
-GV treo bảng phụ
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: " Nhẩm nhanh"
90 - 10 - 30 =
90 - 60 - 20 =
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
- HS chữa bài 5
- Nhận xét
* Bài 1: Bảng con
- vài HS làm trên bảng
- Lớp làm bảng con
* Bài 2: Làm miệng
- Nhận xét
* Bài 3: Làm bảng con
* Bài 4: Làm vở
- Đọc đề- Tóm tắt
- Làm vở
- Đổi vở - Chữa bài
* Bài 5: Làm miệng
- Nhận xét- chữa bài
Ngày soạn: 13 /9/2005
Ngày giảng: Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2005
Toán
Tiết 9: luyện tập chung
A- Mục tiêu:
- Củng cố về đọc, viết số có hai chữ số; số tròn chục; số liền trước; số liền sau của một số.
-Thực hiện phép cộng, phép trừ và giải toán có lời văn
- GD HS tự giác học tập.
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy hoc chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Bài 4( tr 4)
3/ Bài mới:
- Treo bảng phụ
- Muốn tìm số liền trước, số liền sau của 1 số ta làm ntnào ?
- GV lưu ý cách đặt tính cho HS
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố: Cách tìm số liền trước? số liền saucủa một số?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS làm bảng con
- Nhận xét- chữa bài.
* Bài 2:
- HS nêu miệng
- HS nhận xét
* Bài 3: Làm phiếu HT
- HS đặt tính- Tính kết quả
* Bài 4: Làm vở
- HS đọc đề- Tóm tắt
- Làm vở
- 1 HS chữa bài
Toán( Tăng)
ôn: so sánh số có hai chữ số- số hạng, tổng.
A- Mục tiêu:
- Củng cố cho HS: So sánh số có hai chữ số; Tên gọi các thành phần trong phép cộng.
- Rèn KN so sánh số có 2 chữ số, đặt tính, tính toán cho HS.
B- Đồ dùng:
- Vở BTT
C- Các HĐ dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn luyện:
a- So sánh số có 2 chữ số:
- Để so sánh số có 2 chữ số ta làm ntn?
- Gv hướng dẫn cách so sánh, sau đó mới làm bài.
* Lưu ý: Số nào cộng với 0 vẫn bằng chính số đó.
3/ Các HĐ nối tiếp:
- Trò chơi: Tính nhanh.
- Dặn dò: VN ôn bài.
- Hát.
* Bài 2( VBT):
- Đọc đề, nêu yêu cầu
- Hs nêu
- Làm vở
- Đổi vở, chữa bài
* Bài 4(VBT):
- Đọc đề, nêu y/c
- Làm vở
- Đổi vở - chữa bài
* Bài5(VBT):
- HS nêu miệng- Làm vở.
* Bài 2 (Tr 5):
- 2- 3 HS làm bảng lớn
- Lớp làm vở.
* Bài 4(Tr 5):
- Đọc đề, nêu y/ c
- Làm vở
Ngày soạn : 14 /9 /2005
Ngày giảng : Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2005
Toán
Tiết 10: Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
- Củng cố về phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị
- Tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ, giải toán có lời văn.
- Quan hệ giữa dm và cm.
B - Đồ dùng :
- Bảng phụ chép sẵn bài 2
C - Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Nhận xét - cho điểm
3/ Bài mới:
- Gv treo bảng phụ
- Gv đọc từng phép tính
- Chấm bài
- Nhận xét
4/ Các hoạt động nối tiếp
* Trò chơi: " Truyền điện"
1 dm = ...........cm
10 cm = ..........dm
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Làm miệng bài 2
- Nhận xét
* Bài 1: Làm miệng
*Bài 2: Làm vở
- Đọc yêu cầu
- Làm bài
- Đổi vở - Chữa bài
* Bài 3: Bảng con
- HS đặt tính
- Tính kết quả
* Bài 4: Làm vở
- Đọc đề- Tóm tắt
- Làm bài vào vở
- 1 HS chữa bài
Toán( Tăng)
ôn tên gọi các thành phần trong phép trừ
A- Mục tiêu:
- Củng cố tên gọi các thành phần trong phép trừ
- Rèn KN giải bài toán có lời văn
- GD HS ý thức tự giác học tập
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
- Vở BTT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
- Treo bảng phụ
- Nêu tên gọi các thành phần và kết quả trong phép trừ?
- Chấm bài
- Nhận xét
- Chữa bài
3/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: " Đoán đúng, Đoán nhanh"
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
* Bài 1: Làm miệng
- HS nêu miệng
- HS nhận xét
* Bài 2: Làm phiếu HT
- HS đặt tính
- Tính kết quả
- Chữa bài
* Bài 3: Làm vở
- Đọc đề- Tóm tắt
- 1 HS chữa trên bảng
- Lớp làm vở
tuần 03
Ngày soan: 17 /9 /2005
Ngày giảng: Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2005
Toán
Tiết 11: kiểm tra
A- Mục tiêu:
- Kiểm tra kết quả ôn tập của HS về đọc, viết số có hai chữ số; số liền trước; số liền sau.
- KN thực hiện phép cộng và phép trừ không nhớ trong phạm vi 100
-- Giả bài toán bằng một phép tính; Đo và viết độ dài đoạn thẳng.
B- Đồ dùng:- Đề bài
- Giấy KT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1/ Tổ chức: KT sĩ số
2/ Kiểm tra: đồ dùng HT
3/ Bài mới:
* GV chép đề:
Bài 1: Viết các số
a- Từ 70 đến 80
b- Từ 89 đến 95
Bài 2:
a- Số liền trước của 61 là........
b- Số liền sau của 99 là...........
Bài 3: Tính
42 84 60 66 5
+ + + + +
54 31 25 16 23
Bài 4: Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa?
Bài 5: Độ dài quyển sách Toán 2 là.................
* HS làm bài vào giấy KT
D- Các hoạt động nối tiếp; Thu bài- Nhận xét giờ
đáp án:Bài 1: 3 điểm( Mỗi số viết đungs cho 1/6 điểm)
Bài 2: 1 điểm( Mỗi phần cho 0,5 điểm)
Bài 3: 2,5 điểm( Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm)
Bài 4: 2,5 điểm ( - Câu trả lời đúng cho 1 điểm;
- Phép tính đúng cho 1 điểm;
- Đáp số đúng cho 0,5 điểm)
Bài 5: 1 điểm.
Ngày soạn: 18 /9/2005
Ngày giảng: Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2005
Toán
Tiết 12: phép cộng có tổng bằng 10
A- Mục tiêu:
- Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính cộng theo cột.
- Củng cố về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.
B- Đồ dùng:
- 10 que tính
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Chữa bài KT
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu phép cộng
6 + 4 = 10
* Bước 1:
- Tất cả có ? que tính
Vậy 6 + 4 = ?
b- HĐ 2: HD đặt tính
- Viết 6, viết 4 thẳng cột với 6, viết dấu cộng( +), kẻ vạch ngang, tính.
- GV HD đặt tính : 6
+
4
10
c- HĐ 3: Thực hành
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi:
" Đoán giờ nhanh" ( Theo bài tập 4)
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS lấy 6 que tính
- Lấy thêm 4 que tính nữa
- Bó 10 que tính thành 1 bó
* Bài 1: Tính nhẩm
* Bài 2: Làm vở
- HS làm vở
- Đổi vở - chữa bài
* Bài 3: Thi nhẩm nhanh
Toán( Tăng)
ôn tên gọi các thành phần trong phép cộng và phép trừ
A- Mục tiêu:
- Củng cố cho HS nắm chắc tên gọi các thành phần trong phép cộng, phép trừ
- Rèn KN cộng, trừ ( không nhớ) và giải toán có lời văn.
- GD HS ý thức tự giác học tập
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Nêu tên gọi các thành phần trong phép cộng( phép trừ)?
3/ Bài mới:
- Gv treo bảng phụ
* Lưu ý cách đặt tính
- GV chấm bài
* Lưu ý: Chỉ ghi tên đơn vị ở kết quả tính
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Tính nhẩm nhanh
90 - 30 - 10 =
80 - 50 - 20 =
30 + 20 + 10 =
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS nêu
- Nhận xét
* Bài 1( VBTT):
- HS điền miệng
- HS nhận xét
* Bài 2( tr 19 SGK):
- HS làm bảng con
- Vài HS làm bảng lớp
- Nhận xét
* Bài 3: Làm vở
- Đọc đề- Tóm tắt
- Làm vở
- 1 HS chữa bài
Ngày soạn: 19 / 9/2005
Ngày giảng: Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2005
Toán
Tiết 13: 26 + 4; 36 + 24
A- Mục tiêu:
- HS biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26 + 4 và 36 + 24 ( cộng có nhớ dạng viết)
- Củng cố giải toán có lời văn.
- GD HS yêu thích môn Toán.
B- Đồ dùng:
- 4 thẻ 1 chục và 10 que tính rời
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc các phép cộng có tổng bằng 10?
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 26 + 4
- HD HS thực hành trên que tính
- HD cách đặt tính theo cột dọc và tính
b- HĐ 2: Giới thiệu phép cộng 36 + 24
( Tương tự 26 + 4)
c- HĐ 3: Thực hành
* Lưu ý: Cách viết kết quả sao cho cột đơn vị thẳng cột đơn vị, cột chục thẳng cột chục
- GV chấm bài
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Tính nhanh
35 + 25 =
42 + 8 =
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
- 9 + 1; 8 + 2 ; 7 + 3.....
- HS thực hành trên que tính và tính kết quả: 26 + 4
- HS nêu lại cách tính
* Bài 1: Bảng con
- Hs làm bảng con
- Nhận xét
* Bài 2: Làm vở
- Đọc đề- Tóm tắt
- Giải bài vào vở
- Chữa bài
* Bài 3: Làm phiếu HT
- Chữa bài
Ngày soạn : 20 /9 /2005
Ngày giảng: Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2005
Toán
Tiết 14: luyện tập
A- Mục tiêu;
- Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10; Phép cộng dạng: 26 + 4; 36 + 24.
- Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng
-Đơn vị đo độ dài dm, cm.
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ chép sẵn bài 1
- Vở , bút.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Bài 3( tr 13)
3/ Bài mới:
- GV treo bảng phụ
- GV chấm bài
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Thi nhẩm nhanh
8 + 2 + 4 =
7 + 3 + 5 =
9 + 1 + 6 =
8 + 2 + 7 =
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS làm bảng con
- HS nhận xét - chữa bài
* Bài 1: Làm phiếu HT
- 1 HS làm trên bảng lớp
- Lớp làm phiếu HT
- Nhận xét - chữa bài
* Bài 2:
- 1 HS làm trên bảng
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét- chữa bài
* Bài 3:
- HS làm vở BTT
- Đổi vở - chữa bài
* Bài 4: Làm vở
- Đọc đề- Tóm tắt
- Làm bài vào vở
- Chữa bài
* Bài 5: Làm vở BTT
- Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm
Toán( Tăng)
ôn phép cộng có tổng bằng 10
A- Mục tiêu:
- Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính cộng theo cột dọc.
- Rèn KN làm tính cộng có tổng bằng 10.
- GD HS ham học toán để liên hệ thực tế.
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
- Vở BTT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
5 + 5
3 + 7
3/ Bài mới:
- GV treo bảng phụ
* Lưu ý: Cách đặt tính theo cột dọc
- GV hướng dẫn HS xác định giờ trên mặt đồng hồ.
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Ai nhanh nhất
7 + 3 + 6
6 + 4 + 8
9 + 1 + 2
2 + 8 + 9
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Làm bảng con
* Bài 1:
- HS điền miệng
- HS nhận xét
* Bài 2: Bảng con
- Vài HS làm trên bảng
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét
* Bài 4:
- HS nêu miệng
- Nhận xét
Ngày soạn: 21 / 9/2005
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2005
Toán
Tiết 15: 9 cộng với một số
A- Mục tiêu:
- HS biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5.
- Lập và thuộc các công thức 9 cộng với một số.
- áp dụng phép cộng dạng 9 cộng với một số để giải các bài toán có liên quan.
B- Đồ dùng:
- Que tính
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
Bài 3( tr 14)
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 9 + 5
- HD HS thực hành trên que tính
- HD cách đặt tính và tính theo cột dọc
* Lưu ý: 9 + 5 = 14; 5 + 9 = 14
b- HĐ 2: Lập bảng công thức: 9 cộng với một số.
- HD HS dùng que tính tìm kết quả các phép cộng:
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng công thức.
- Gv xoá dần bảng
c- HĐ 3: Thực hành
- Chấm bài- Nhận xét
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Thi nhẩm nhanh
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS làm bảng con
- Nhận xét- chữa bài
- HS thực hành trên que tính và tính kết quả 9 + 5 = 14
- HS nêu lại cách tính
9 + 2 = 9 + 6 =
9 + 3 = 9 + 7 =
9 + 4 = 9 + 8 =
9 + 5 = 9 + 9 =
- 2 HS lên bảng điền kết quả
- Đọc đồng thanh các công thức theo bàn, tổ.
* Bài 1: Làm vở BTT
- Đổi vở - chữa bài
* Bài 2: Làm bảng con
* Bài 3: làm phiếu HT
* Bài 4: Làm vở
- Đọc dề- Tóm tắt
- Làm bài vào vở
- Chữa bài
Toán ( Tăng)
luyện tập 9 cộng với một số
A- Mục tiêu:
- Củng cố cách cộng các số có dạng 9 = 8 + 1;7 = 1 + 6.
- Rèn KN tính toán nhanh chính xác
- GD HS ham học toán.
B- Đồ dùng:
- Vở BTT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
- GV HD : Số tròn chục là những số nào?
- GV chấm bài.
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: " Nhẩm nhanh"
9 + 6 + 1 =
9 + 8 + 1 =
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
* Bài 1( Vở BTT tr 15)
-HS làm vở BT
- Đổi vở
- Chữa bài
* Bài 2:( Vở BTT tr 15)
- Làm vở BT
- Đổi vở - chữa bài
* Bài 3: Làm miệng
- HS nêu( 10; 20; 30;..................80; 90
- Nhận xét
* Bài 2( tr 15):
- HS làm bảng con
- Chữa bài
* Bài 4: Làm vở
- Đọc đề- Tóm tắt
- Làm vào vở
- Chữa bài
tuần 3 Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2005
Toán
Tiết 11: kiểm tra
A- Mục tiêu:
- Kiểm tra kết quả ôn tập của HS về đọc, viết số có hai chữ số; số liền trước; số liền sau.
- KN thực hiện phép cộng và phép trừ không nhớ trong phạm vi 100
- Giải bài toán bằng một phép tính; Đo và viết độ dài đoạn thẳng.
B- Đồ dùng:
GV : Đề bài
HS : Giấy KT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1/ Tổ chức: KT sĩ số
2/ Kiểm tra: đồ dùng HT
3/ Bài mới:
* GV chép đề:
Bài 1: Viết các số
a- Từ 70 đến 80
b- Từ 89 đế
File đính kèm:
- Giao an(5).doc