Giáo án Toán lớp 3 tuần 5 đến tuần 8

I. Mục tiêu:

*Giúp HS :

- Biết thực hành nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ so (có nhơ)

- Củng cố về giải toán và tìm số bị chia chưa biết.

II. Chuẩn bị:

- Bảng con.

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:

A. Kiểm tra bài cũ

- Ghi 42 x 2; 13 x 3

- Nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài.

- Dẫn dắt ghi tên bài học.

2. Giới thiệu phép nhân

26 x 3 =?

- Ghi bảng: 26 x 3 = ?

- Kiểm tra, nhận xét – ghi:

6 x 3 = 18 viết 8 nhớ 1

2 x 3 = 6 nhớ 1 = 7 viết 7

26

3

78

Vậy 26 x 3 = 78

3. HDHS làm bài tập

Bài 1.

- Ghi bảng 4 phép tính gọi 4 HS làm bảng

- Chấm sửa.

 

 

Bài 2:

- Bài toán cho biết gì?

- Bài toán hỏi gì?

- HDHS tóm tắt giải

- GV chấm sửa.

 

 

Bài 3:

- GV ghi bảng.

- Muốn tính số bị chia chưa biết ta làm thế nào?

 

- Nhận xét sửa

 

- 2 HS làm bảng lớp, bảng con.

 

 

 

- Nhắc lại tên bài học.

 

- HS đặt tính bảng con.

- Nhẩm theo, viết kết quả vào bảng con.

- Giơ bảng.

- Nhìn bảng nêu lại cách tính.

 

 

 

 

 

 

- Làm bảng con, bảng lớp.

- NX sửa

47 25 18 28 36 93

x 2 x 3 x 4 x 6 x 4 x 3

94 75 72 168 144 297

 

- HS đọc đề toán.

1 Cuộn: 35 m

2 cuộn: .? m

- HS giải vở – bảng.

Giải

Số m vải 2 cuộn là;

35 x 2 = 70 (m)

Đáp số:

- HS đọc đđề.

- Số bị chia = thương x số chia.

- HS làm vở – bảng.

a/ x : 6 = 12 b/ x : 4 = 23

x = 12 x 6 x = 23 x 4

x = 72 x = 92

 

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 3715 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 3 tuần 5 đến tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG MÔN TOÁN TUẦN 05 Từ ngày:21/9 đến 25/9/2009 THỨ TIẾT TÊN BÀI DẠY 2 21 Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ so á(có nhơ) 3 22 Luyện tập 4 23 Bảng chia 6 5 24 Luyện tập 6 25 Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số THỨ 2. NS: 18. 9.2009 ND: 21.9.2009 Tiết 21 Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số(có nhơ) I. Mục tiêu: *Giúp HS : - Biết thực hành nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ so á(có nhơ) - Củng cố về giải toán và tìm số bị chia chưa biết. II. Chuẩn bị: - Bảng con. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: A. Kiểm tra bài cũ - Ghi 42 x 2; 13 x 3 - Nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. - Dẫn dắt ghi tên bài học. 2. Giới thiệu phép nhân 26 x 3 =? - Ghi bảng: 26 x 3 = ? - Kiểm tra, nhận xét – ghi: 6 x 3 = 18 viết 8 nhớ 1 2 x 3 = 6 nhớ 1 = 7 viết 7 x 26 3 78 Vậy 26 x 3 = 78 3. HDHS làm bài tập Bài 1. - Ghi bảng 4 phép tính gọi 4 HS làm bảng - Chấm sửa. Bài 2: - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - HDHS tóm tắt giải - GV chấm sửa. Bài 3: - GV ghi bảng. - Muốn tính số bị chia chưa biết ta làm thế nào? - Nhận xét sửa - 2 HS làm bảng lớp, bảng con. - Nhắc lại tên bài học. - HS đặt tính bảng con. - Nhẩm theo, viết kết quả vào bảng con. - Giơ bảng. - Nhìn bảng nêu lại cách tính. - Làm bảng con, bảng lớp. - NX sửa 47 25 18 28 36 93 x 2 x 3 x 4 x 6 x 4 x 3 94 75 72 168 144 297 - HS đọc đề toán. 1 Cuộn: 35 m 2 cuộn: ….? m - HS giải vở – bảng. Giải Số m vải 2 cuộn là; 35 x 2 = 70 (m) Đáp số: - HS đọc đđề. - Số bị chia = thương x số chia. - HS làm vở – bảng. a/ x : 6 = 12 b/ x : 4 = 23 x = 12 x 6 x = 23 x 4 x = 72 x = 92 IV. Củng cố – Dặn dò - Nhắc lại tựa bài - GDHS siêng năng làm vở bài tập toán - Chuẩn bị bài: Luyện tập - NX tiết học THỨ 3. NS: 18. 9.2009 ND: 22.9.2009 Tiết 22 Luyện tập I.Mục tiêu. *Giúp HS: - Củng cố cách nhân số có hai chữ số với số có một chữ số. Củng cố về xem đồng hồ, số giờ mỗi ngày. Củng cố về giải toán. - Rèn kĩ năng tính toán. II. Chuẩn bị: - Bảng con, mặt đồng hồ. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. A. Kiểm tra bài cũ. - Ghi x : 6 = 12 x : 4 = 23 - Nhận xét, sửa B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài - Dẫn dắt ghi tựa bài 2. HD làm bài tập Bài 1: - Ghi đđề. - Nhận xeét, sửa bài. Bài2: - Gọi 6 HS làm bảng - Chấm sửa. Bài 3 - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Chấm sửa bài. Bài 4: - Đọc số giờ. - Nhận xét. Bài 5: - Chia lớp thành 2 nhóm. - Nhận xét – phân thắng thua. - 2 HS lên bảng, lớp làm vào nháp. - HS nhắc lại tên bài học. - Đọc đđề. - Làm bảng con – bảng lớp. - NX sửa 49 27 57 18 64 x 2 x 4 x 6 x 5 x 3 98 108 242 90 192 - HS đọc đề. - Làm vở – bảng. - NX sửa - HS đọc đề. 1 Ngày: 24 giờ. 6 ngày: ….? Giờ - HS làm vào vở. Giải Số giờ 6 ngày là: 24 x 6 = 144 (giờ) ĐS: 144 giờ - HS đọc đề. - Quay mô hình đồng hồ. - Nhận xét, bổ sung. - Chia lớp theo yêu cầu. - Thực hiện chơi nối 2 phép nhân có kết quả = nhau. IV. Củng cố – Dặn dò - Nhắc lại tựa bài - GDHS siêng năng làm vở bài tập toán - Chuẩn bị bài: Bảng chia 6 - NX tiết học THỨ 4. NS: 18. 9.2009 ND: 23.9.2009 Tiết 23 Bảng chia 6 I. Mục tiêu: *Giúp HS: - Dựa vào bảng nhân 6 để lập bảng chia 6 và học thuộc bảng chia. - Thực hành chia trong phạm vi 6 và giải toán có lời văn. - Nhanh nhẹn, cản thận trong tính toán. II. Chuẩn bị. - Bộ đồ dùng dạy toán các tấm bìa có 6 chấm tròn. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. A. Kiểm tra bài cũ. - Nhận xét. B. Bài mới. 1.Giới thiệu bài: - Dẫn dắt ghi tên bài. 2. HD lập bảng chia 6 - 6 lấy một lần bằng mấy? - Ghi: 6 x 1 = 6 - Lấy 6 chấm tròn chia các nhóm, mỗi nhóm 6 chấm thì được mấy chấm? Ghi : 6 : 6 = 1. - 6 lấy 2 lần được mấy. -Ghi 6 x 2 = 12 - Lấy 12 chấm chia mỗi nhóm 6 chấm vậy có ? nhóm - Ghi 12 : 6 = 2. Tương tự: 6 x 3 = 18 18 : 3 = 6 - Tương tự từ bảng nhân 6 HS thành lập bảng chia 6 bằng cách lấy tích chia cho 6 - HD thuộc bảng chia 6 3. HD làm bài tập. Bài 1: - Củng cố bảng chia 6 - Nhận xét sửa Bài 2: - Củng cố bảng nhân chia 6 Bài 3: - Bài toán cho biết gì? - Bài toàn hỏi gì? - Chấm sửa bài Bài 4 - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Chấm – sửa - Đọc bảng nhân 6 - Nhắc lại tên bài học. - Lấy một tấm bìa có 6 chấm tròn. - 6 lấy 1 lần = 6. - 6 chấm chia các nhóm, mỗi nhóm 6 chấm thì được một nhóm. - Nhắc lại - Lấy 2 tấm bìa mỗi tấm 6 chấm. - 6 lấy 2 lần = 12. - 2 Nhóm. - HS thực hành thảo luận va thành lập bảng chia 6. - Đọc cá nhân- Đồng thanh. - Vài HS thuộc lòng bảng chia 6 - Đọc đề ,làm vở - bảng. - Nêu miệng - NX sửa - Đọc đề. - 6 đoạn: 48m - 1đoạn … ?m - HS làm vở – bảng -HS đọc đề. - 6cm: 1đoạn. - 48cm:… đoạn?. Giải Số cm mỗi đoạn thẳng là: 48 : 6 = 8 (cm) ĐS: 8 cm - Đọc đề - Tương tự bài 3 IV. Củng cố – Dặn dò - Nhắc lại tựa bài - NX tiết học THỨ 5. NS: 21. 9.2009 ND: 24.9.2009 Tiết 24 Luyện tập I. Mục tiêu: * Giúp HS: - Củng cố về cách thực hiện phép tính chia trong phạm vi 6. - Nhận biết về 1/6 của một hình chữ nhật đơn giản. II. Chuẩn bị: - Bảng con. - Mô hình bài 4. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. A. Kiểm tra bài cũ. - Nhận xét, chấm điểm. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. - Dẫn dắt – ghi tên bài học. 2. HD làm bài tập. Bài 1: - Củng cố bảng nhân chia 6 Bài 2: - Nhận xét – sửa bài. - Củng cố phép chia 2, 3, 4, 5, 6 Bài 3: - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Chấm sửa bài Bài 4. - HS nêu miệng - Đọc bảng chia 6. - Nhắc lại tên bài học. - HS đọc yêu cầu bài tập. - Nối tiếp nhau đọc từng cột tính. - Đọc đề: - HS làm vở – nêu miệng. - HS đọc đề 6 bộ: 18 m. 1bộ:… ? m - HS giải vở – bảng. Giai Số m vải may 1 bộ quần áo là: 18 : 6 = 3 (m) Đáp số: 3 m - HS đọc đđề. - HS quan sát – trả lời. + Hình 2, 3 đúng IV. Củng cố – Dặn dò - Nhắc lại tựa bài - GDHS siêng năng làm vở bài tập toán - Chuẩn bị bài: Tìm một trong các phần bằng nhau của một số - NX tiết học THỨ 6. NS: 21. 9.2009 ND: 25.9.2009 Tiết 25 Tìm một trong các phần bằng nhau của một số I. Mục tiêu. *Giúp HS: - Biết cách tìm một trong các thành phần băng nhau của một số, vận dụng giải toán có nội dung thực tế. - Biết quan sát, nhận xeét. II. Chuẩn bị. - 12 que tính, hình tròn. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. A. Kiểm tra bài cũ. - Nhận xét – chấm điểm B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài - Dẫn dắt – ghi tên bài. 2. HD tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số. - Nêu bài toán. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Làm thế nào để tìm 1/3 số kẹo? K L: Muốn tìm 1/3 số kẹo, ta lấy 12 kẹo chia thành 3 phần bằng nhau. Mỗi phần bằng nhau đó là 1/3 số kẹo. - Nhận xét và ghi thêm một số ví dụ. 3. HDHS lám bài tập Bài 1 -Theo dõõi, nhận xeét sửa. Bài 2 - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Chấm sửa bài. - HS đọc bảng chia 6. - Lớp nhận xét. - Nhắc lại tên bài học. - 2 HS đọc lại. - 12 kẹo: 3 phần - 1 phần:… ? kẹo - Nghe và nêu lại. - HS giải toán. Giải Chị cho em số kẹo là: 12 : 3 = 4 ( kẹo) Đáp số: 4 kẹo - Đọc đề – làm bảng con - bảng lớp. a/ 1/2 của 8 kg là 8 : 2 = 4 kg b, c, d tương tự - HS đọc đề. 40m vải Bán 1/5 số vải = … ? m - HS giải vào vở – bảng. Giải Số m vải bán đi là: 40 : 5 = 8 (m) ĐS : 8 m IV. Củng cố – Dặn dò - NX tiết học

File đính kèm:

  • docTuan 05.doc
  • docTUAN 06.doc
  • docTUAN 7.doc
  • docTUAN 08.doc
Giáo án liên quan