I. Mục tiêu:
*Giúp HS :
- Biết thực hành nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ so (có nhơ)
- Củng cố về giải toán và tìm số bị chia chưa biết.
II. Chuẩn bị:
- Bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ
- Ghi 42 x 2; 13 x 3
- Nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
- Dẫn dắt ghi tên bài học.
2. Giới thiệu phép nhân
26 x 3 =?
- Ghi bảng: 26 x 3 = ?
- Kiểm tra, nhận xét – ghi:
6 x 3 = 18 viết 8 nhớ 1
2 x 3 = 6 nhớ 1 = 7 viết 7
26
3
78
Vậy 26 x 3 = 78
3. HDHS làm bài tập
Bài 1.
- Ghi bảng 4 phép tính gọi 4 HS làm bảng
- Chấm sửa.
Bài 2:
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- HDHS tóm tắt giải
- GV chấm sửa.
Bài 3:
- GV ghi bảng.
- Muốn tính số bị chia chưa biết ta làm thế nào?
- Nhận xét sửa
- 2 HS làm bảng lớp, bảng con.
- Nhắc lại tên bài học.
- HS đặt tính bảng con.
- Nhẩm theo, viết kết quả vào bảng con.
- Giơ bảng.
- Nhìn bảng nêu lại cách tính.
- Làm bảng con, bảng lớp.
- NX sửa
47 25 18 28 36 93
x 2 x 3 x 4 x 6 x 4 x 3
94 75 72 168 144 297
- HS đọc đề toán.
1 Cuộn: 35 m
2 cuộn: .? m
- HS giải vở – bảng.
Giải
Số m vải 2 cuộn là;
35 x 2 = 70 (m)
Đáp số:
- HS đọc đđề.
- Số bị chia = thương x số chia.
- HS làm vở – bảng.
a/ x : 6 = 12 b/ x : 4 = 23
x = 12 x 6 x = 23 x 4
x = 72 x = 92
6 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 3715 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 3 tuần 5 đến tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG MÔN TOÁN TUẦN 05
Từ ngày:21/9 đến 25/9/2009
THỨ
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
2
21
Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ so á(có nhơ)
3
22
Luyện tập
4
23
Bảng chia 6
5
24
Luyện tập
6
25
Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số
THỨ 2. NS: 18. 9.2009
ND: 21.9.2009 Tiết 21
Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số(có nhơ)
I. Mục tiêu:
*Giúp HS :
- Biết thực hành nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ so á(có nhơ)
- Củng cố về giải toán và tìm số bị chia chưa biết.
II. Chuẩn bị:
- Bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ
- Ghi 42 x 2; 13 x 3
- Nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
- Dẫn dắt ghi tên bài học.
2. Giới thiệu phép nhân
26 x 3 =?
- Ghi bảng: 26 x 3 = ?
- Kiểm tra, nhận xét – ghi:
6 x 3 = 18 viết 8 nhớ 1
2 x 3 = 6 nhớ 1 = 7 viết 7
x
26
3
78
Vậy 26 x 3 = 78
3. HDHS làm bài tập
Bài 1.
- Ghi bảng 4 phép tính gọi 4 HS làm bảng
- Chấm sửa.
Bài 2:
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- HDHS tóm tắt giải
- GV chấm sửa.
Bài 3:
- GV ghi bảng.
- Muốn tính số bị chia chưa biết ta làm thế nào?
- Nhận xét sửa
- 2 HS làm bảng lớp, bảng con.
- Nhắc lại tên bài học.
- HS đặt tính bảng con.
- Nhẩm theo, viết kết quả vào bảng con.
- Giơ bảng.
- Nhìn bảng nêu lại cách tính.
- Làm bảng con, bảng lớp.
- NX sửa
47 25 18 28 36 93
x 2 x 3 x 4 x 6 x 4 x 3
94 75 72 168 144 297
- HS đọc đề toán.
1 Cuộn: 35 m
2 cuộn: ….? m
- HS giải vở – bảng.
Giải
Số m vải 2 cuộn là;
35 x 2 = 70 (m)
Đáp số:
- HS đọc đđề.
- Số bị chia = thương x số chia.
- HS làm vở – bảng.
a/ x : 6 = 12 b/ x : 4 = 23
x = 12 x 6 x = 23 x 4
x = 72 x = 92
IV. Củng cố – Dặn dò
- Nhắc lại tựa bài
- GDHS siêng năng làm vở bài tập toán
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
- NX tiết học
THỨ 3. NS: 18. 9.2009
ND: 22.9.2009 Tiết 22
Luyện tập
I.Mục tiêu.
*Giúp HS:
- Củng cố cách nhân số có hai chữ số với số có một chữ số. Củng cố về xem đồng hồ, số giờ mỗi ngày. Củng cố về giải toán.
- Rèn kĩ năng tính toán.
II. Chuẩn bị:
- Bảng con, mặt đồng hồ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
A. Kiểm tra bài cũ.
- Ghi x : 6 = 12
x : 4 = 23
- Nhận xét, sửa
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài
- Dẫn dắt ghi tựa bài
2. HD làm bài tập
Bài 1:
- Ghi đđề.
- Nhận xeét, sửa bài.
Bài2:
- Gọi 6 HS làm bảng
- Chấm sửa.
Bài 3
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Chấm sửa bài.
Bài 4:
- Đọc số giờ.
- Nhận xét.
Bài 5:
- Chia lớp thành 2 nhóm.
- Nhận xét – phân thắng thua.
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào nháp.
- HS nhắc lại tên bài học.
- Đọc đđề.
- Làm bảng con – bảng lớp.
- NX sửa
49 27 57 18 64
x 2 x 4 x 6 x 5 x 3
98 108 242 90 192
- HS đọc đề.
- Làm vở – bảng.
- NX sửa
- HS đọc đề.
1 Ngày: 24 giờ.
6 ngày: ….? Giờ
- HS làm vào vở.
Giải
Số giờ 6 ngày là:
24 x 6 = 144 (giờ)
ĐS: 144 giờ
- HS đọc đề.
- Quay mô hình đồng hồ.
- Nhận xét, bổ sung.
- Chia lớp theo yêu cầu.
- Thực hiện chơi nối 2 phép nhân có kết quả = nhau.
IV. Củng cố – Dặn dò
- Nhắc lại tựa bài
- GDHS siêng năng làm vở bài tập toán
- Chuẩn bị bài: Bảng chia 6
- NX tiết học
THỨ 4. NS: 18. 9.2009
ND: 23.9.2009 Tiết 23
Bảng chia 6
I. Mục tiêu:
*Giúp HS:
- Dựa vào bảng nhân 6 để lập bảng chia 6 và học thuộc bảng chia.
- Thực hành chia trong phạm vi 6 và giải toán có lời văn.
- Nhanh nhẹn, cản thận trong tính toán.
II. Chuẩn bị.
- Bộ đồ dùng dạy toán các tấm bìa có 6 chấm tròn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
A. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét.
B. Bài mới.
1.Giới thiệu bài:
- Dẫn dắt ghi tên bài.
2. HD lập bảng chia 6
- 6 lấy một lần bằng mấy?
- Ghi: 6 x 1 = 6
- Lấy 6 chấm tròn chia các nhóm, mỗi nhóm 6 chấm thì được mấy chấm?
Ghi : 6 : 6 = 1.
- 6 lấy 2 lần được mấy.
-Ghi 6 x 2 = 12
- Lấy 12 chấm chia mỗi nhóm 6 chấm vậy có ? nhóm
- Ghi 12 : 6 = 2.
Tương tự: 6 x 3 = 18
18 : 3 = 6
- Tương tự từ bảng nhân 6 HS thành lập bảng chia 6 bằng cách lấy tích chia cho 6
- HD thuộc bảng chia 6
3. HD làm bài tập.
Bài 1:
- Củng cố bảng chia 6
- Nhận xét sửa
Bài 2:
- Củng cố bảng nhân chia 6
Bài 3:
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toàn hỏi gì?
- Chấm sửa bài
Bài 4
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Chấm – sửa
- Đọc bảng nhân 6
- Nhắc lại tên bài học.
- Lấy một tấm bìa có 6 chấm tròn.
- 6 lấy 1 lần = 6.
- 6 chấm chia các nhóm, mỗi nhóm 6 chấm thì được một nhóm.
- Nhắc lại
- Lấy 2 tấm bìa mỗi tấm 6 chấm.
- 6 lấy 2 lần = 12.
- 2 Nhóm.
- HS thực hành thảo luận va thành lập bảng chia 6.
- Đọc cá nhân- Đồng thanh.
- Vài HS thuộc lòng bảng chia 6
- Đọc đề ,làm vở - bảng.
- Nêu miệng
- NX sửa
- Đọc đề.
- 6 đoạn: 48m
- 1đoạn … ?m
- HS làm vở – bảng
-HS đọc đề.
- 6cm: 1đoạn.
- 48cm:… đoạn?.
Giải
Số cm mỗi đoạn thẳng là:
48 : 6 = 8 (cm)
ĐS: 8 cm
- Đọc đề
- Tương tự bài 3
IV. Củng cố – Dặn dò
- Nhắc lại tựa bài - NX tiết học
THỨ 5. NS: 21. 9.2009
ND: 24.9.2009 Tiết 24
Luyện tập
I. Mục tiêu:
* Giúp HS:
- Củng cố về cách thực hiện phép tính chia trong phạm vi 6.
- Nhận biết về 1/6 của một hình chữ nhật đơn giản.
II. Chuẩn bị:
- Bảng con.
- Mô hình bài 4.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
A. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét, chấm điểm.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
- Dẫn dắt – ghi tên bài học.
2. HD làm bài tập.
Bài 1:
- Củng cố bảng nhân chia 6
Bài 2:
- Nhận xét – sửa bài.
- Củng cố phép chia 2, 3, 4, 5, 6
Bài 3:
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Chấm sửa bài
Bài 4.
- HS nêu miệng
- Đọc bảng chia 6.
- Nhắc lại tên bài học.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Nối tiếp nhau đọc từng cột tính.
- Đọc đề:
- HS làm vở – nêu miệng.
- HS đọc đề
6 bộ: 18 m.
1bộ:… ? m
- HS giải vở – bảng.
Giai
Số m vải may 1 bộ quần áo là:
18 : 6 = 3 (m)
Đáp số: 3 m
- HS đọc đđề.
- HS quan sát – trả lời.
+ Hình 2, 3 đúng
IV. Củng cố – Dặn dò
- Nhắc lại tựa bài
- GDHS siêng năng làm vở bài tập toán
- Chuẩn bị bài: Tìm một trong các phần bằng nhau của một số
- NX tiết học
THỨ 6. NS: 21. 9.2009
ND: 25.9.2009 Tiết 25
Tìm một trong các phần bằng nhau của một số
I. Mục tiêu.
*Giúp HS:
- Biết cách tìm một trong các thành phần băng nhau của một số, vận dụng giải toán có nội dung thực tế.
- Biết quan sát, nhận xeét.
II. Chuẩn bị.
- 12 que tính, hình tròn.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
A. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét – chấm điểm
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài
- Dẫn dắt – ghi tên bài.
2. HD tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.
- Nêu bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Làm thế nào để tìm 1/3 số kẹo?
K L: Muốn tìm 1/3 số kẹo, ta lấy 12 kẹo chia thành 3 phần bằng nhau. Mỗi phần bằng nhau đó là 1/3 số kẹo.
- Nhận xét và ghi thêm một số ví dụ.
3. HDHS lám bài tập
Bài 1
-Theo dõõi, nhận xeét sửa.
Bài 2
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Chấm sửa bài.
- HS đọc bảng chia 6.
- Lớp nhận xét.
- Nhắc lại tên bài học.
- 2 HS đọc lại.
- 12 kẹo: 3 phần
- 1 phần:… ? kẹo
- Nghe và nêu lại.
- HS giải toán.
Giải
Chị cho em số kẹo là:
12 : 3 = 4 ( kẹo)
Đáp số: 4 kẹo
- Đọc đề – làm bảng con - bảng lớp.
a/ 1/2 của 8 kg là 8 : 2 = 4 kg
b, c, d tương tự
- HS đọc đề.
40m vải
Bán 1/5 số vải = … ? m
- HS giải vào vở – bảng.
Giải
Số m vải bán đi là:
40 : 5 = 8 (m)
ĐS : 8 m
IV. Củng cố – Dặn dò
- NX tiết học