Giáo án Toán lớp 4 học kỳ 1

A. Kiểm tra bài cũ:

B. Dạy bài mới:

1. Giới thiệu: On tập

2. HD HS luyện tập:

a. On lại cách đọc số, viết số và các hàng.

- Gv viết số 83251 yêu cầu HS đọc và nêu rõ các chữ số, các hàng

 

 

- Giáo viên viết sôˆ8301,80201, 80001

- Gv yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề.

-Nhận xét

- Giáo viên cho vài HS nêu:

+ Số tròn chục

+ Số tròn trăm

+ Số tròn nghìn

+ Số tròn chục nghìn

b. Thực hành:

*BT1: Cho HS đọc yêu cầu

- Giáo viên cho HS nhận xét, tìm ra quy luật viết các số trong dãy số

- Giáo viên theo dõi giúp đỡ HS

- Nhận xét- sửa sai

*BT2: Cho HS đọc yêu cầu

- HS làm bài –sửa bài

- Nhận xét

*BT3; giáo viên cho HS quan sát mẫu(a,b)

 

 

- Nhận xét- sửa sai

 

*BT4: giáo viên nêu yêu cầu.

 

- HS làm bài – sửa bài

 

 

- Nhận xét – sửa sai

3. Củng cố- Dặn dò:

- GV tổng kết bài

- Dặn HS chuẩn bị bài ôn tập tiếp theo.

- Gv nhận xét tiết học

 

 

 

 

 

- HS đọc và nêu rõ chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục nghìn.

 

- HS trao đổi theo cặp

- HS nêu

- HS nối tiếp nhau nêu

 

 

 

10

100

1000

10 000

 

- 2 HS viết bảng lớp

20 000; 30 000

 

- Nhận xét

 

- HS tự phân tích mẫu và làm bảng lớp.

Nhận xét

a. HS làm bảng lớp.

9171=9000+100+70+1

3082=3000+0+80+2

7006=7000+6

b. HS nêu kết quả:

7351; 6230; 6203; 5002

- HS đọc yêu cầu và vẽ hình và làm vào vở.

P= 6+4+3+4 = 17(cm)

P= (4+8)x2= 24 (cm)

P= 5x4 = 20(cm)

 

 

 

 

doc153 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 10790 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán lớp 4 học kỳ 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN I Thứ Tên bài dạy Hai Oân các số đến 100 000 Ba Oân các số đến 100 000 Tư Oân các số đến 100 000 Năm Biểu thức có chứa 1 chữ Sáu Luyện tập Thứ hai Ngày soạn: 22/8/2009 TIẾT 1: ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100 000 Ngày dạy: 24/8/2009 I. MỤC TIÊU: Giúp HS ôn về: - Cách đọc, viết các số đến 100 000 - Phân tích cấu tạo số. II. ĐDDH: - Bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH A. Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu: Oân tập 2. HD HS luyện tập: a. Oân lại cách đọc số, viết số và các hàng. - Gv viết số 83251 yêu cầu HS đọc và nêu rõ các chữ số, các hàng - Giáo viên viết sôˆ8301,80201, 80001 - Gv yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề. -Nhận xét - Giáo viên cho vài HS nêu: + Số tròn chục + Số tròn trăm + Số tròn nghìn + Số tròn chục nghìn b. Thực hành: *BT1: Cho HS đọc yêu cầu - Giáo viên cho HS nhận xét, tìm ra quy luật viết các số trong dãy số - Giáo viên theo dõi giúp đỡ HS - Nhận xét- sửa sai *BT2: Cho HS đọc yêu cầu - HS làm bài –sửa bài - Nhận xét *BT3; giáo viên cho HS quan sát mẫu(a,b) - Nhận xét- sửa sai *BT4: giáo viên nêu yêu cầu. - HS làm bài – sửa bài - Nhận xét – sửa sai 3. Củng cố- Dặn dò: - GV tổng kết bài - Dặn HS chuẩn bị bài ôn tập tiếp theo. - Gv nhận xét tiết học - HS đọc và nêu rõ chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục nghìn. - HS trao đổi theo cặp - HS nêu - HS nối tiếp nhau nêu 10 100 1000 10 000 - 2 HS viết bảng lớp 20 000; 30 000 - Nhận xét - HS tự phân tích mẫu và làm bảng lớp. Nhận xét a. HS làm bảng lớp. 9171=9000+100+70+1 3082=3000+0+80+2 7006=7000+6 b. HS nêu kết quả: 7351; 6230; 6203; 5002 - HS đọc yêu cầu và vẽ hình và làm vào vở. P= 6+4+3+4 = 17(cm) P= (4+8)x2= 24 (cm) P= 5x4 = 20(cm) Thứ ba Ngày soạn: 22/8/2009 TIẾT 2: ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TT) Ngày dạy: 25/8/2009 I. MỤC TIÊU: Giúp HS ôn về: - Tính nhẫm, tính cộng trừ các số đến năm chữ số, nhân chia số có năm chữ số với số có một chữ số. - So sánh các số đến 100 000 - Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê. II. ĐDDH: - SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ : Oân tập - Nhận xét B. Bài mới : Oân tập(tt) 1. Giơiù thiệu bài: Oân tập (tt) 2. HDHS luyện tập: *BT1: Luyện tính nhẫm. - Gv cho HS tính nhẫm các phép tính đơn giản. - Gv quan sát HS làm bài - Gv nhận xét - thống nhất KQ *Bài 2: HS đọc yêu cầu BT: - HS làm bài – sửa bài - Nhận xét - sửa sai *BT3: HS đọc yêu cầu BT: - Cho HS nêu lại cách so sánh 2 số. - Nhận xét- sửa sai *BT4: HS đọc yêu cầu BT: - Gv yêu cầu HS tự làm. - Nhận xét – sửa sai *BT5: Gv yêu cầu HS đọc đề. - Gv HD phân tích - HS làm bài - Nhận xét- sửa sai 3. Củng cố- Dặn dò: - GV tổng kết bài - Dặn HS chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học - Hs làm lại BT2 - Hs nhắc lại -Hs tính nhẫm ghi kết quả ở giấy nháp: 9000; 6000; 4000; 6000; 8000; 24000; 33000 7000 HS tự đánh giá kết quả - Hs làm bài và trình bày bảng. KQ: 12882; 4719; 1075; 8656; 8274; 5953; 16648; 4604(dư 2) - HS nêu - HS tự làm – sửa bài 4327>3742 ; 28676=28676 5870<5890 ; 97321<97400 65300>9530 ; 100000>99999 - Hs làm bài và nêu kết quả. a. 56731; 65371; 67351; 75631 b. 92678; 82697; 79862; 62978 - HS đọc đề. - HS làm bài vào vở a. bát: 12500đồng Đường: 12800đồng Thịt: 70000đồng. b. 95300đồng c. 4700đồng Đại diện 4 tổ lên thi đua ,làm bảng lớp. Thứ tư Ngày soạn: 23/8/2009 TIẾT 3: ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TT) Ngày dạy: 26/8/2009 I. MỤC TIÊU: Giúp HS ôn về: - Luyện tập tính; tính giá trị của biểu thức. - Luyện tập tìm thành phần chưa biết của phép tính. -Luyện giải bài toán có lời văn. II.ĐDDH: - SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KTBài cũ: - Tính 9000 : 3 = 5542 x4 = - Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu: ôn các số đến 100 000 *BT1: Gv yêu cầu Hs tính nhẫm BT1 *BT2: HS đọc yêu cầu BT: - HS đặt tính và tính vào vở - Nhận xét –sữa sai BT3:Yêu cầu Hs nêu lại cách thực hiện và tính. Nhận xét – sữa sai BT 4.Gv yêu cầu HS nêu cách tìm x ở từng phần Nhận xét –sữa sai *BT5: Yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài vào vở. -Nhận xét -Thu chấm bài và chữa bài 3. củng cố- Dặn dò: - GV tổng kết bài - Dặn HS chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học - 2 HS làm bảng lớp - Lớp làm bảng con - HS nhẩm nêu KQ a. 4000; 40000; 0; 2000 b. 63000; 1000; 10000; 6000 - 4 HS làm bảng lớp HS còn lại thực hiện vở - Nhận xét- bổ sung - Hs nêu cách thực hiện. - 2HS làm bảng lớp cả lớp làm vào vở a. 3257+ 4659-1300 =7916-1300=6616 b. 6000-1300x2 =6000-2600=3400 c,d tương tự - HS đọc đề và làm bài vào vở. - 1 HS làm bảng lớp. Bài làm Số tivi sản xuất trong một ngày 680 :4 =170( TiVi) Số Tivi sản xuất trong 7 ngày 170 x 7 = 1190 (tivi) Đáp số: 1190( tivi) Nhận xét – bổ sung Thứ năm Ngày soạn: 24/8/2009 TIẾT 4: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ Ngày dạy: 27/8/2009 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Bước đầu Hs nhận biết biểu thức có chứa một chữ. - Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ số bằng số cụ thể. II. ĐDDH: - Bảng phụ ghi sẵn phần ví dụ SGK - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. KTBC: 5320+343-235= 4000+4000 :2 = Nhận xét B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: biểu thức có chứa 1 chữ 2. Giới thiệu biểu thức có chứa 1 chữ a. Gv treo ví dụ sgk lên bảng lớp và nêu yêu cầu. Có Thêm Có tất cả 3 3 3 …. …. ……. 3 + Nếu thêm a quyển vở, Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? - GV giới thiệu: 3+a là biểu thức có chứa một chữ, chữ đây là chữ a. b. Tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ. - Gv lần lựơt cho a nhận các giá trị(1; 2 ; 3)yêu cầu HS tính. *Tính chất - Gv Nhận xét cho HS nhắc lại. 3. Thực hành: *BT1: HS đọc yêu cầu BT: - Cho HS làm việc theo cặp, sau đó gọi HS trình bày trên bảng lớp. Nhận xét – sửa sai *BT2: Gv treo bài tập đã viết sẵn yêu cầu HS cả lớp làm vào nháp, khi đó Gv gọi 5 em làm trên bảng lớp. - Nhận xét –sửa sai *BT3: Gv yêu cầu HS mở SGK trang 6, bài tập số 3 và làm vào vở. Nhận xét – chữa bài 4. Củng cố- Dặn đò: - Gv cho HS nhắc lại ghi nhớ bài học - Chuẩn bị bài: Luyện tập - Nhận xét tiết học - 2 HS làm bảng - HS nghe - HS đọc ví dụ và tự cho các số khác nhau ở cột” thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ướng ở “cột có tất cả”. +Lan có tất cả 3+a quyển vở. - HS lần lượt tính - Nhận xét và nêu tính chất + Mỗi lần thay chữ số a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3+a. - HS làm việc theo cặp, sau đó trình bày bảng lớp 15-c với c=7 Nếu c=7 thì 15-c=15-7=8 Nhận xét – bổ sung - Hs quan sát đọc yêu cầu và làm bài. - Nhận xét – Bổ sung - HS làm vào vở. - 1 HS làm bảng lớp a. 250+m + với m=10 thì 250+m=250 + 10=260 + với m=0 thì 250+m=250+0=250 b. Tương tự Thứ sáu Ngày soạn: 24/8/2009 TIẾT 5: LUYỆN TẬP Ngày dạy: 28/8/2009 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ. - Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a. II. ĐDDH: - Phiếu học tập - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3.(như SGK) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Kiểm tra bài cũ: + Nêu tính chất của biểu thức có chứa một chữ - Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Luyện tập 2. HD HS luyện tập: *BT1: HS đọc yêu cầu bài tập - HS nêu cách làm phần a - HS làm tiếp phần b, c, d + Nhận xét – Tuyên dương *BT2: Gv cho mỗi tổ làm một bài, sau đó đại diện các tổ lên trình bày. Nhận xét –sửa sai *BT3: Gv treo bảng phụ đã ghi sẵn nội dung bài tập. Gọi 1 hs làm bảng lớp. +Nhận xét –sửa sai +Tuyên dương. *BT4: Gv yêu cầu HS mở SGK và đọc - GV xây dựng công thức tính chu vi hình vuông: p=ax4 + Gọi 3 hs làm bảng lớp, cả lớp tính vào vở. +Nhận xét –sửa sai 3. Củng cố – dặn dò: - Cho HS nêu công thức tính chu vi hình vuông. - Chuẩn bị bài sau: Các số có sáu chữ số. - Nhận xét tiết học. - 2 HS nêu 6xX - Với a=5 thì 6x5=30 - Với a=7 thì 6x7=42 - Với a=10 thì 6x10=60 + Các tổ thực hiện bài làm của mình trên giấy nháp, sau đó trình bày bảng lớp. a.35+3xn với n=7 35+3x7=35+21=56 b. 168-mx5 với m=9 168-9x5=168-45=123 c, d tương tự Nhận xét – bổ sung - HS làm việc cá nhân vào vở. - HS phát biểu - Nhận xét +1 HS đọc yêu cầu bài tập - HS nhắc lại công thức tính chu vi hình vuông. + HS làm bài vào vở. a=3cm; p=3x4=12(cm) a=5dm; p=5x4=20(dm) a=8m; p=8x4=32(m) LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN II Thứ Tên bài dạy Hai Các số có sáu chữ số Ba Luyện tập Tư Hàng và lớp Năm So sánh các số có nhiều chữ số Sáu Triệu và lớp triệu Thứ hai Ngày soạn: 28/8/2009 TIẾT 6: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ Ngày dạy: 31/8/2009 I. MT: Giúp HS: - Oân lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số. II. ĐDDH: - Phóng to bảng (trang 8-SGK) - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1và 2.(như SGK) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Kiểm tra bài cũ : B. Bài mới: 1.giới thiệu: Gv nêu MT bài học 2.HDHS tìm hiểu số có sáu chữ số: a. Oân các hàng đơn vị, trăm nghìn, chục nghìn: - Gv treo bảng phóng to lên bảng lớp - GV giới thiệu: +10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn b. Hàng trăm nghìn: -YC HS viết số một trăm nghìn + Số 100 000 có mấy chữ số, đó là những chữ số nào? c. Viết và đọc các số có 6 chữ số - Gv cho HS quan sát bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn( Gv đã chuẩn bị sẵn) - Hướng dẫn HS đọc số và viết số. - Gv đọc số gọi HS lên bảng viết( số: 432 516). 3. Thực hành: *BT1: Gv treo bài tập 1a đã ghi sẵn bảng phụ. - Giáo viên treo bài tập 1b. - Gọi 1 HS làm bảng lớp.Cả lớp làm vào nháp. -Nhận xét –sửa sai. *BT2: Gv treo bảng phụ đã viết sẵn nội dung bài tập 2. - Nhận xét –sửa sai. *BT3: Gv lần lượt gọi HS đọc số. - Nhận xét –sửa sai. *BT4: Gv cho HS mở SGK trang 10 làm bài tập 4 vào vở. - Gv gọi 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào vở. Sau đó chữa bài - Nhận xét –sửa sai. 4. Củng cố - Dặn dò: - Gv đọc số gọi 4 HS đại diện 4 tổ lên bảng viết số. - Nhận xét – Tuyên dương - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập - Nhận xét –đánh giá tiết học. - HS nêu quan hệ giữa các hàng liền kề. 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1trăm 10 trăm = 1 nghìn 10 nghìn = 1 chục nghìn. 10 chục nghìn=1 trăm nghìn + 1 trăm nghìn viết là 100 000. - HS phát biểu - HS quan sát theo dõi. - Hs xác định số gồm bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn,…, bao nhiêu đơn vị - Hs lên bảng viết vào bảng. - Nhận xét - 1 HS đọc bài tập 1a. - HS đọc yêu cầu. - 1 HS làm bảng, cả lớp làm nháp. 523453 - Nhận xét – bổ sung. - HS làm việc cá nhân sau đó chữa bài. - Nhận xét –bổ sung - HS đứng tại chỗ đọc. - Nhận xét –bổ sung -1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở. a. 63115 b. 723936 c. 943103 d. 863712 -Nhận xét – chữa bài HS thi đua làm bài -Nhận xét Thứ ba Ngày soạn: 30/8/2009 TIẾT 7: LUYỆN TẬP Ngày dạy: 1/9/2009 I. MỤC TIÊU: - Giúp HS luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số. - Nắm được thứ tự số của các số có sáu chữ số. II. ĐDDH: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1(như SGK) - Phiếu học tập bài tập 4(chuẩn bị theo nhóm đôi). III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Kiểm tra bài cũ : HS làm lại BT3 B.Bài mới: 1. Gv giới thiệu bài: GV nêu MT bài học 2. HDHS luyện tập: - Cho HS ôn lại các hàng đã học: - Cho hS đọc các số: 850203; 820004; 800007; 832100 - Nhận xét- sửa sai 3. Thực hành: *BT1: HS đọc yêu cầu bài tập - Cho hs làm bài - Nhận xét –sửa sai. *BT2: Gv lần lượt gọi HS đứng tại chỗ đọc số, xác định hàng - Nhận xét –sửa sai *BT3: Gv yêu cầu HS mở SGK trang 10 bài tập 3, làm vào vở. - Gv gọi 1 HS đọc yêu cầu, sau đó làm bài. -Gọi 6 HS làm bảng lớp. -Nhận xét –sửa sai *BT4: giáo viên phát phiếu học tập và nêu yêu cầu và nhiệm vụ bài làm. -Gv yêu cầu làm việc theo cặp. -Nhận xét –sửa sai 4. Củng cố - Dặn dò: - GV tổng kết bài - Chuẩn bị bài sau “Hàng và lớp” - Nhận xét tiết học. -HS đọc số - HS lắng nghe - HS đọc quan hệ giữa các hàng. - HS đọc -HS làm nháp và bảng lớp. -Nhận xét – bổ sung . - HS đọc - HS làm sgk - Nhận xét - HS đọc - Nhận xét -HS làm cá nhân vào vở, sau đó chữa bài. a. 4 300; b. 24 316 e. 307 421 c. 24 301 d. 24 301 f. 999 999 -Nhận xét –bổ sung -HS làm việc theo cặp, sau đó trình bày bảng lớp. a. 600 000; 700 000; 800 000 b.380 000; 390 000; 400 000 c.399 300; 399 400; 399 500 -Nhận xét –bổ sung. Thứ tư Ngày soạn: 30/8/2009 TIẾT 8: HÀNG VÀ LỚP Ngày dạy: 2/9/2009 I. MỤC TIÊU:Giúp học hS nhận biết được: - Lớp đơn vị gồm 3 hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. - Vị trí của từng chữ số theo hàng và theo lớp. - Giá trị của từng chữ số theo hàng và vị trí của chữ số đó ở từng hàng, từng lớp. II. ĐDDH: - Bảng phụ viết sẵn nội dung ở phần bài học ( chưa có viết số) - Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 1. - Phiếu học tập ghi nội dung BT 5. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Kiểm tra bài cũ : B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: gv nêu MT bài 2. HD giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn: - Gv cho HS nêu các hàng đã học rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. - Gvtreo bảng phụ đã kẻ sẵn - Gv nêu hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị hay lớp đơn vị có 3 hàng. - Gv viết số 321 vào cột “số” - Gv tiến hành với các số 654 000; 654 321 3. Thực hành. *BT1: Gv treo bảng phụ lên bảng lớp và yêu cầu thảo luận theo cặp và ghi vào nháp. Sau đó đại diện lên trình bày. - Nhận xét –sửa sai. *BT2: Hs đọc yêu cầu a. Gv yêu cầu Hs nêu kết quả - GV viết các số lên bảng – YC HS nêu tên từng hàng tương ứng - Nhận xét –sửa sai b. Gv hướng dẫn mẫu và yêu cầu HS nêu. - Nhận xét –sửa sai * BT3: Gv hướng dẫn HS làm theo mẫu - Gọi 4 HS làm bảng lớp - HS còn lại tính vào nháp. - Nhận xét –sửa sai * BT4: Gv lần lượt gọi Hs đứng tại chỗ nêu kết quả. -Nhận xét –sửa sai *BT5: Gv phát phiếu học tập cho 3 nhóm, HS thảo luận theo nhóm, sau đó đại diện nhóm trình bày kết quả. - Nhận xét –sửa sai 4. Củng cố- Dặn dò: - GV tổng kết bài - Chuẩn bị bài sau: “so sánh các số có nhiều chữ số” - Nhận xét tiết học. -Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. - Hs nêu tên các hàng. - HS viết từng số vào cột ghi hàng: chữ số 1 viết cột hàng đơn vị, chữ số 2 viết vào ở cột ghi hàng chục, chữ số 3 viết vào cột ghi hàng trăm. - HS đọc thứ tự các hàng - HS đọc và thảo luận làm theo cặp, sau đó lên bảng sửa bài. - Nhận xét –bổ sung - HS đứng tại chỗ đọc kết quả. - Nhận xét –bổ sung * Giá trị chữ số 3 - HS nêu: * Giá trị chữ số 7: 7000; 70 000; 70; 700 000 -Nhận xét –bổ sung - HS làm theo mẫu. 52314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 +4 503 060 = 500 000 + 3000 + 60 83 760 = 80 000 + 3000 + 700 + 60 176 091 = 100 000 + 70 000 + 6000 + 90 + 1 - Nhận xét –bổ sung - HS đứng tại chỗ nêu: 500 735 ; 300 402 ; 204 060 ; 80 002. -Nhận xét –bổ sung - HS thảo luận ghi kết quả. a. 6, 0, 3 b. 7, 8, 5 c. 0, 0, 4 - Nhận xét –bổ sung Thứ năm TIẾT 9 Ngày soạn: 31/8/2009 SO SÁNH CÁC SỚ CÓ NHIỀU CHỮ SỚ Ngày dạy: 3/9/2009 I. MỤC TIÊU: Giúp học HS: - Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số. - Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số. - Xác định được số lớn nhất, số bé nhất có 3 chữ số. Số lớn nhất, số bé nhất có 6 chữ số. II. ĐDDH: - Bảng phụ viết sẵn ví dụ nội dung ở phần bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Kiểm tra bài cũ: HS làm lại BT5 - Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: “So sánh các số có nhiều chữ số”. 2. HDHS so sánh các số có nhiều chữ số: - Gv treo ví dụ phần bài học lên bảng lớp - Gv ghi bảng: 99 578…………100 000 và yêu cầu HS viết dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi giải thích vì sao. - GV kết luận: Trong 2 số ,số nào có chữ số ít hơn thì số đó bé hơn - GV viết lên bảng: 693 251 … 693 500 - Gv yêu cầu Hs đọc và nêu KQ so sánh + Vậy ta có nhận xét gì về so sánh các số có nhiều chữ số. - GV nêu nhận xét chung 3. Thực hành: *BT1: Gv yêu cầu - HS nêu lại nhận xét ở bài học. - Gv yêu cầu hs tự làm bài và giải thích vì sao chọn dấu đó. - Nhận xét *BT2: HS đọc yêu cầu bài tập - Gv yêu cầu hs tự làm bài - Nhận xét *BT3: Gv yêu cầu HS nêu cách làm - HS xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn - HS làm bài – Sửa bài - Nhận xét *BT4: Cho hs làm theo nhóm. - Nhận xét 4. Củng cố – dặn dò: - Gv tổng kết bài - Dặn HS chuẩn bị bài: “ Triệu và lớp triệu” - Nhận xét tiết học. - 2 HS đứng tại chỗ nêu bài tập 5 - HS lắng nghe - Hs đọc và so sánh. 99 578 < 100 000 - Căn cứ vào số chữ số. 99 578 có 5 chữ số 100 000 có 6 chữ số. 5< 6 vậy 99 578 < 100 000 hay 100 000> 99 578. - HS nhắc lại - Hs điền: 693 251 < 693 500 - Hs giải thích. - Ta so sánh từng cặp số bắt đầu từ bên trái nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn.Nếu chúng bằng nhau thì ta SS đến cặp õ số ở hàng tiếp theo. - HS nhắc lại. 9999< 10 000 99 999< 100 000 726 585 > 575 652 653 211 =653 211 43 256 < 432 510 845 713 < 854 713 - Kết quả: 902 011 - Nhận xét - Hs làm miệng 2467; 28 092 ; 932 018 ; 943 576 - Hs thảo luận nhóm, sau đó trình bày bảng lớp. a. 999 c. 999 999 b. 100 d. 100 000 Thứ sáu TIẾT 10 Ngày soạn: 2/9/2009 TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU Ngày dạy: 4/9/2009 I. MỤC TIÊU: Giúp học hS nhận biết được: - Biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. - Nhận biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu. - Củng cố thêm về lớp đơn vị, lớp nghìn , lớp triệu. II. ĐDDH: - Bảng phụ viết sẵn ví dụ nội dung bài tập 4. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Kiểm tra bài cũ: - Gv viết bảng: HS làm lại BT3 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: “Triệu và lớp triệu” 2. Giới thiệu lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu: - YCHS kể các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn -Gv yêu cầu Hs lên bảng viết số 1 nghìn, 10 nghìn, 100 nghìn và 10 trăm nghìn. - Gv giới thiệu tiếp: 10 trăm nghìn gọi là một triệu viết là : 1 000 000. - Gv yc Hs đếm xem 1 triệu có mấy chữ số 0. - Gvgiới thiệu tiếp: mười triệu còn gọi là 1 chục triệu. - Gvgiới thiệu tiếp: mười chục triệu còn gọi là 1 trăm triệu. - Gv giới thiệu tiếp: Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu. - Gv yc hs nêu lại lớp triệu gồm những hàng nào? - Nêu lại các hàng, các lớp từ bé đến lớn. 3. Thực hành: *BT1: HS đọc yêu cầu bài tập - Gv cho hs đếm thêm từ 1 triệu đến 10 triệu. - Gv cho hs đếm thêm từ 10 triệu đến 100 triệu và từ 100 triệu đến 900 triệu. - GV nhận xét *BT2: Gv hướng dẫn mẫu *BT3: HS đọc yc bài tập - HS làm bài – sửa bài - Nhận xét *BT4: HS đọc yc bài tập - Cho HS phân tích mẫu - HS làm bài – sửa bài - Nhận xét 4. Củng cố - dặn dò: - GV tổng kết bài - Dặn HS chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. - HS sửa bài - HS kể ra - HS viết bảng 1000 ; 10 000 ; 100 000 - Hs đếm có 6 chữ số 0 - Hs viết bảng: 10 000 000 - Hs viết: 100 000 000 - HS lắng nghe - HS phát biểu - 3 Hs nêu. - 2 hs làm miệng - Hs đếm - Nhận xét - Hs làm bảng lớp. 50 000; 60 000 ; 300 000 000 90 000; 100 000 000; 70 000; 80 000 000; 200 000 000; 300 000 000. Hs làm bảng lớp. 15 000: có 5 chữ số; có 3 chữ số 0 ……… - HS làm bài 312 000 000 LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN II Thứ Tên bài dạy Hai Triệu và lớp triệu(tt) Ba Luyện tập Tư Luyện tập Năm Dãy số tự nhiên Sáu Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Thứ hai Ngày soạn: 5/9/2009 TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU(TT) Ngày dạy: 7/9/2009 I. MỤC TIÊU:Giúp học hS nhận biết được: - Biết đọc, viết các số đến lớp triệu. - Củng cố thêm về hàng và lớp . - Củng cố cách dùng bảng thống kê số liệu. II. ĐDDH: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài học. - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1 và bt4. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Kiểm tra: Hs làm lại BT3 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV nêu MT bài học 2. HD đọc viết số: - GV yêu cầu HS viết số: 312 157 413 - Gv yc đọc số vừa viết Nhận xét –sửa sai - GV HD cách đọc số: Ta tách thành từng lớptừ lớp đơn vị đến lớp triệu - Gv dùng phấn màu gạch dưới các chữ số 342 157 413 - Đọc từ trái sang phải, dựa vào cách đọc số có 3 chữ số thêm tên lớp đó. - Gv yêu cầu hs nêu lại cách đọc số 3. Thực hành: *BT1: HS đọc YC bài tập - Gv treo bảng phụ, yêu cầu học sinh đọc. Nhận xét –sửa sai *BT2: Gv yêu cầu hs đọc số và ghi vào vở. - Nhận xét –sửa sai *BT3: Gọi hs nêu yêu cầu bài tập, làm vào vở. - Nhận xét –sửa sai *BT4:Gv treo bảng phụ và yêu cầu Hs đọc và làm bài. - Nhận xét - Tuyên dương 4. Củng cố-dặn dò: - GV tổng kết bài - Dặn HS chuẩn bị bài sau “ Luyện tập”- Nhận xét tiết học. - Hs làm bài - HS lắng nghe - Hs viết và đọc số - Hs đứng tại chỗ đọc - Nhận xét - Hs lắng nghe –theo dõi thao tác GV - HS phát biểu - Hs viết vào vở – phát biểu 32 000 000; 32 516 000; 32 516 497; 834 291712 - HS đọc số - Nhận xét - HS viết số a. 9873 b.8 350 191 c. 98 714 - HS phát biểu - Nhận xét Thứ ba Ngày soạn: 5/9/2009 TIẾT 12: LUYỆN TẬP Ngày dạy: 8/9/2009 I. MỤC TIÊU: Giúp hS: - Củng cố cách đọc số, viết số đến lớp triệu. - Nhận biết được giá trị của từng chữ số trong một số. II. ĐDDH: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS A.Kiểm tra bài cũ :Cho hs nêu tên các hàng các lớp từ nhỏ đến lớn. B. Bài mới: 1. Giới thiệu

File đính kèm:

  • docTOAN 4 - HKI- NGA.doc