Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức:

- Củng cố về đọc, viết số có 6 chữ số. Biết so sánh các số có 6 chữ số.

2. Kỹ năng:

- Nắm được thứ tự của các số có 6 chữ số. Phân biệt được số có 6 chữ số với các số khác.

3. Thái độ

- Yêu thích môn hoc, rèn tính cẩn thận, trình bày bài khoa học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Phiếu học tập, ghi ND BT 1.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

docx16 trang | Chia sẻ: Đinh Nam | Ngày: 10/07/2023 | Lượt xem: 156 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018 Tuần: 2 Tiết : TIẾT 6 : CÁC SỐ CÓ 6 CHỮ SỐ Mục tiêu : Kiến thức: Giúp HS ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. Biết số có 6 chữ số được tạo lập bởi 2 lớp: Lớp triệu và lớp đơn vị. Kỹ năng: Biết viết và đọc những số có tới 6 chữ số. Trình bày bài khoa học. Thái độ Yêu thích môn học, rèn tính cẩn thận. Đồ dùng dạy học: Kẻ sẵn bảng ( S8 ), các thẻ có ghi 10. 000, 100 000, 10, 100, 1. Các tấm ghi các số: 1, 2,3 9 có trong bộ đồ dùng dạy học Toán 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1. Bài cũ: T5: Luyện tập. - GV KT + chấm một số vở. - Gọi HS chữa bài. GV NX. Đánh giá . - Gọi HS làm bài. + Tính giá trị của biểu thức 597 + b với b = 1000; b = 2436. - HS mở vở ghi toán - HS chữa. HS khác NX. - 1HS. - KQ: 1597, 3033. 2. Bài mới: 2’ a. Giới thiệu bài: - Trực tiếp. 28’ b. Giảng bài : Hoạt động 1: Ôn tập về các hàng : đơn vị, chục, trăm, nghìn, chụcnghìn. - Cho HS nêu mối quan hệ giữa các hàng liền kề. - 1 chục = bao nhiêu đơn vị?... + Ghi bảng. - GV giới thiệu và ghi. - HS TL miệng. 10đv = 1 chục. 10 chục = 1 trăm. - Vài HS đọc bảng quan hệ. Hoạt động 2: Hàng trăm nghìn Cho HS qs bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn (Bảng kể sẵn chưa gắn thẻ số). Hoạt động 3: Giới thiệu cách viết và đọc số có 6 chữ số. - GV gắn các thẻ số: 100 000, 10 000, 100,10, 1 lên các cột tương ứng. ( Như S8 ) - YC HS đếm xem có bao nhiêu trăm, nghìn, bao nhiêu chục nghìn - GV gắn kết quả đếm xuống các cột ở cuối bảng( 5 ). - Cho HS xác định lại từ này gồm bao nhiêu trăm nghìn đơn vị. - Nêu: Ta viết lại số trên là: 132 516 - HSQS - 2 HS đếm và trả lời. - Có 4 trăm nghìn. 3 chục nghìn. 2 nghìn. 5 trăm. 1 chục. 6 đơn vị. - 1 – 2 HS đọc lại. Hoạt động 4 : HD viết số - Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu. - TT GV lập thêm vào số đó có 6 chữ số nữa, cho HS lên bảng viết số và đọc: VD: 154 672, 910 552 - GV viết: 435 012 852 754 - 1 HS lên bảng viết và đọc. - HS khác nhận xét. Hoạt động 5: Thực hành: +Bài 1: Viết theo mẫu +Bài 2: Viết theo mẫu +Bài 3: Đọc số +Bài 4: Viết số. + Luyện thêm: VởBTTNC/10,11 - Yêu cầu học sinh lấy thẻ số 100 000,10 000, .1 và gắn các tấm ghi các chữ số từ 1 - 9 a. Gắn thẻ số như BT 1a. Cho HS PT mẫu. b. Gắn thẻ số BT 1b. - Yêu cầu học sinh làm. - YC đọc miệng. - Yêu cầu học sinh làm. - Đọc yêu cầu - Làm bài tập - HS lên gắn, tạo được số có 6 chữ số ð đọc số đó. - HS pt mẫu. - Lớp đọc ĐT số. + HS quan sát, 1 HS lên bảng điền vào bảng, HS khác viết và điền số vở ôli - HS quan sát mẫu ð làm bài. - HS đọc yc - HS làm vở BTTNC (Kẻ bảng như SGK). 5’ 3. Củng cố – Dặn dò: * Nhận xét vở ghi toán. - Nêu các hàng trong số sau:678 437 - Thi đọc số: 607 208 - CBBS: Luyện tập. - HS đọc theo nhóm. +Đại diện nhóm đọc. Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018 Tuần: 2 Tiết : LUYỆN TẬP Mục tiêu : 1. Kiến thức: Củng cố về đọc, viết số có 6 chữ số. Biết so sánh các số có 6 chữ số. 2. Kỹ năng: Nắm được thứ tự của các số có 6 chữ số. Phân biệt được số có 6 chữ số với các số khác. 3. Thái độ Yêu thích môn hoc, rèn tính cẩn thận, trình bày bài khoa học. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập, ghi ND BT 1. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1. Bài cũ: T6: Các số có 6 chữ số. - YC HS lên bảng viết số : 473267 200035 287618 7000200 - 2HS. 2. Bài mới: 2’ a. Giới thiệu bài: - TT + ghi bảng. 30’ b. HDTHB: Bài 1: - HD HS đọc, phân tích số. - Ghi số : 653267. - HS thực hiện. Bài 2: - HD HS làm BT. - YC HS đọc số. - Chữ số hàng chục của số 65243 là chữ số nào? - HS nghe. - HS thực hiện. - CS 4. Bài 3: - Gọi HS đọc YC. - YC HS làm BT. - Hướng dẫn HS chữa bài. - 1 HS. - HS thực hiện. - HS trình bày. Bài 4: - Gọi HS đọc. - HD HS làm BT: + Hãy nhận xét đặc điểm của từng dãy số trong bài. - YC HS làm bài. - HD HS chữa bài. - 1 HS. - HS nghe. - HS chữa bài. + Các dãy số trên thuộc DS tròn trăm nghìn.chục nghìn, trăm, chục.Dãy các STN liên tiếp * Luyện thêm: VởBTTNC/16,17 - Tìm hiểu các yếu tố của bản đồ: BT phiếu - Hoàn thiện bảng - 1 HS đọc . - HS làm bài vở BTTNC 5’ 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm lại các BT trên - HS nghe. Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018 Tuần: 2 Tiết : TIẾT 8 : HÀNG VÀ LỚP Mục tiêu : Kiến thức: Lớp đơn vị gồm 3 hàng: Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm. Lớp nghìn gồm 3 hàng: Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. Kỹ năng: Nhận biết mỗi hàng gồm 3 lớp gắn bó với nhau chặt chẽ, mỗi lớp hơn kém nhau 10 lần Giá trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số đó trong từng hàng, từng lớp. Thái độ Giáo dục sự ham thích môn học, thích khám phá, sáng tạo. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ kẻ như S11 ( chưa viết số ). Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1. Bài cũ: T7:Luyện tập - Hãy viết số có 6 chữ số lớn nhất, bé nhất trong đó có các chữsố:8;9;3;2;1;0 - 2 HS lên bảng. - HSTL nhóm à đại diện nhóm đính KQ lên bảng. - 2 HS. 2. Bài mới: 2’ a. Giới thiệu: - Trực tiếp. 28’ b. Dạy bài mới GT lớp đơn vị lớp nghìn. - Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn? +Các hàng này được xếp vào các lớp - Lớp đơn vị gồm mấy hàng? là những hàng nào? - Lớp nghìn gồm mấy hàng? + Viết 321 vào cột số. - YC HS viết các chữ số của 321 vào các cột hàng. - Nêu các chữ số của các hàng ở số 321. - Nêu các chữ số của các hàng của số 654321. - 3 hàng - 3 hàng - HS thực hiện. - HS thực hiện. Thực hành: *Bài1 Viết theo mẫu *Bài 2:. *Bài 3 Viết số sau thành tổng. *Bài 4: Viết số *Bài 5: Viết số theo mẫu * Luyện thêm: Vở BTTNC/13,14 - YC HS làm BT. - Hướng dẫn HS chữa bài. - YC HS làm BT. - Hỏi HS về chữ số thuộc các hàng. - HD HS tương tự. - Gọi HS đọc yêu cầu. + Ghi: Chữ số 7. - GV chỉ vào chữ số: 7,0 3, 6, 4 chữ số 3 thuộc hàng nào lớp nào? - Củng cố kiến thức - Đọc yêu cầu - YC HS tự làm bài - Đọc yêu cầu - YC học sinh tự làm bài - Đọc yêu cầu - YC học sinh tự làm bài - Đọc yêu cầu - YC học sinh tự làm bài - HS làm. - 4 HS nêu KQ. - Số: 45 213, 54 302, 654 300. - HS nêu tên hàng - HS tự làm, 1 HS chữa - Hs đọc yêu cầu - 1 HS chữa bài: - 1HS đọc yêu cầu - HS làm. - 3 HS nêu KQ. - HS tự làm, 1 HS chữa - 1HS đọc yêu cầu - HS làm. - HS nêu KQ. - HS nêu cách viết - HS tự làm, 1 HS chữa - 1HS đọc yêu cầu - HS làm. - 2 HS nêu KQ. - HS nêu cách viết - HS tự làm, 1 HS chữa - 1HS đọc yêu cầu - HS làm vở BTTNC 5’ 3. Củng cố - Dặn dò: - Chúng ta đã học bài gì? - Em hãy kể tên các hàng đã học từ bé à lớn. - Nêu các lớp, các hàng tương ứng . + Đọc số sau và chỉ rõ chữ số thuộc hàng nào? lớp nào? - NX giờ học. - CBBS: SS các số có nhiều CS - Hàng và lớp. - HS nêu Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018 Tuần: 2 Tiết : TIẾT 9 : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ Mục tiêu : Kiến thức: Nhận biết các dấu hiệu và cách nhóm số. Kỹ năng: Xác định được số lớn nhất, số so sánh số có nhiều c/s. Củng cố cách tìm số lờn nhất, bé nhất trong một bé nhất có 3 c/s, số lớn nhất, số bé nhất có 6 c/s. Thái độ Rèn tính cẩn thận, óc phân tích, khả năng sáng tạo. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng phụ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 1. Bài cũ: - Chữa BTVN 2b, 5 - Bài 2b: giá trị chữ số 7 - Bài 5: Viết số vào mẫu: lớp nghìn của số là - 2 HS chữa phần a, b - Lớp nhận xét, đánh giá 2. Bài mới: 2’ a. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và ghi tên bài: 12’ b. Hướng dẫn THB: So sánh các số có nhiều chữ số - So sánh số 99578 và 100000 - GV lưu ý HS dựa vào căn cứ: số c/s - Chốt: Số nào có nhiều c/s hơn thì số đó lớn hơn. -HS t/luận theo N2 - 1 vàI HS nêu So sánh số: 693251 & 693500 + 693251 & 693500 số nào lớn hơn? Dựa vào đâu để nhận biết? - Chốt: số c/s bằng nhau, các c/s ở các hàng thuộc lớp nghìn giống nhau, c/s hàng trăm: 2< 5® 693251 < 693500 - Vậy khi so sánh 2 số có cùng c/s, ta dựa vào những căn cứ nào? (Bắt đầu từ c/s đầu tiên bên trái) - HS h/đ tập thể - Nhiều HS phát biểu 16’ c. Luyện tập thực hành: Bài 1: - Trước khi HS làm bài, GVHD + Khi so sánh 2 số bất kì ta xét căn cứ nào? - Số c/s: Số nào có số c/s nhiều hơn thì số đó lớn hơn. - Nếu 2 số có số c/s = nhau:óo sánh từng cặp c/s bắt đầu từ cặp C/s đầu tiên từ bên trái. - Làm BT: GV đánh giá & y/c HS: giải thích cách điền dấu ? - HS làm BT vào vở ôli - HS đọc y/c bài - 1 vài em TLCH - HS làm – 1,2 HS chữa - n/x Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số: - 59876, 651321, 499873, 902011. + Dựa vào đâu mà chọn số 902011 là số lớn nhất ? - HS tự làm bài - 1 vài em chữa - Lớp n/x – TNYK - HSTLCH Luyện thêm: Vở BTTNC/14,15 - Đọc yêu cầu - YC học sinh tự làm bài - 1 HS đọc . - HS làm bài vở BTTNC Bài 3: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. -Nêu cách làm: + Muốn tìm số lớn nhất, số bé nhất ta dựa vào căn cứ nào ? + Muốn xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta làm ntn? - Đánh giá và thống nhất kết quả - 1,2 HS nêu cách làm - Lớp làm vở ôli - 1 em chữa - N/x - lớp thống nhất - 1 HS đọc Bài 4: Tìm số lớn nhất, bé nhất - Gọi HS đọc đề bài. + YC HS làm: - GV GT thủ thuật tìm số LN và BN có CS. . SLN: Là các CS 9. . SBN: CS đầu tiên là số 1 các CS còn lại là SSO ( trừ trường hợp là các số có 1 CS chỉ là CSO - 1 HS đọc . - HS làm bài, vài HS nêu miệng ( không phần GT lí luận ) KQ: a) 999 ; b)100 c)999 999; d)100 000 Luyện thêm: Vở BTTNC/14,15 - Đọc yêu cầu - YC học sinh tự làm bài - 1 HS đọc . - HS làm bài vở BTTNC 5’ 3. Củng cố – Dặn dò: - GV n/x giờ học : + Nêu những căn cứ để so sánh số có nhiều c/s - Dặn dò: BTVN: 22, 23 (7 - BTT4) - Lắng nghe và ghi vở Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018 Tuần: 2 Tiết : TIẾT : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU Mục tiêu : Kiến thức: Biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu. Nhận biết được thứ tự các số có nhiều chữ số: đến lớp triệu. Biết lớp triệu gồm có 3 hàng hơn kém nhau 10 lần. Kỹ năng: Phân biệt được lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu; nhận biết sự giống và khác nhau của các lớp. Thái độ Rèn tính cẩn thận, óc phân tích, khả năng sáng tạo. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: kẻ sẵn bảng lớp, HS kẻ vở BT4 trang 14. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1. Bài cũ: - GV viết 653720 + C/s: 6, 5, 3, 7, 2, 0 thuộc hàng nào, lớp nào ? + Lớp đơn vị, lớp nghìn gồm những hàng nào ? - 2 HS lên TLCH 2. Bài mới: 3’ a. Giới thiệu bài: -GV giới thiệu và ghi tên bài: - HS ghi vở 12’ b. HD Tìm hiểu bài - Giới thiệu lớp triệu - GV y/c HS viết: + Viết số 1nghìn,10 nghìn,100 nghìn? + Viết số 10 trăm nghìn ® GV giới thiệu đây là số 1 triệu + Vậy 1 triệu = ? trăm nghìn + Số 1 triệu được viết bởi? c/s là những c/s nào(số 1 triệu) - Gv giới thiệu: "Mười triệu còn gọi là 1 chục triệu" + Hãy viết số 10 triệu + 10 triệu còn gọi là gì ? (1 chục triệu) + Số 1 chục triệu được viết bởi những số nào ? + Hãy viết số 10 chục triệu ? - GV giới thiệu: 10 chục triệu còn gọi là 1 trăm triệu + Số 100 triệu được viết ntn? - GV chỉ vào 100.000.000 & hỏi: trong số 100 triệu đâu là lớp đvị, đâu là lớp nghìn? - GV đánh dấu & g.t Lớp Triệu + Lớp triệu gồm những hàng nào ? - GV chốt: ( triệu, chục triệu, trăm triệu) + Nêu lại các hàng, lớp từ bé đến lớn? - HS h/đ cá nhân - 1 em lên BL viết - 1 vài HS TL - Lớp n/x bổ sung - 1 vàI HS nhắc - Lớp ĐT - Lớp viết -1 em viết BL - HS n/x - 1 em lên BL - HS viết - N/xét - 1 vài HS nhắc - Lớp ĐT - HS nêu, n/x, KL - 1 vài em lên chỉ - Lớp n/x - HS dựa vào kt vừa ht để nêu - lớp n/x 15’ c.Luyện tập: Làm BT Bài 1: - Đếm thêm từ 1 triệu đến 10 triệu (thêm 1 triệu). - Gv cho HS đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu. - Đếm thêm 10 triệu từ 10 triệu đến 100 triệu - Đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến 900 triệu - HS đọc y/c - 3 nhóm đếm - 3 nhóm đếm - 3 nhóm đếm Bài 2: - Điền số thích hợp vào () GV cho HS q/s mẫu rồi tự làm bài. 3.000.000; 40.000.000; 50.000.000 200.000.000; 300.000.000 - 1 em đọc y/c - HS làm BT vào vở Bài 3: -Viết số và cho biết mỗi số có ? c/s 0. - GV gợi ý cho HS làm mẫu 1 số +Số tròn trăm triệu, tròn chục triệu, chục có bn c/s 0? - 1 em đọc y/c - HS làm vở - HS TLCH Bài 4: - Gọi HS đọc YC . - Gọi HS phân tích số. - GV lưu ý HS: Nếu viết bài tập “ ba trăm mười hai triệu”ta viết 312 sau đó thêm vào 6 C?S 0 tiếp theo . - YC HS làm. - 1 HS đọc. - 1 HS TL. - Nghe Luyện thêm: Vở BTTNC/16,17 - Đọc yêu cầu - YC học sinh tự làm bài - HS làm bài vở BTTNC 5’ 3. Củng cố – Dặn dò: - GV hỏi củng cố kiến thức: + Chúng ta vừa học những lớp nào? + Mỗi lớp có những hàng nào? - N/x đánh giá giờ học Dặn dò: BTVN: BT 15, 24a trang 6 (BTT4) - 2 HS TL - Lắng nghe và ghi vở

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_4_tuan_2_nam_hoc_2018.docx