I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp HS bước đầu nhận biết về phân số, tử số, mẫu số.
2. Kỹ năng:
- Biết đọc, viết phân số.
3. Thái độ
- Giáo dục: HS có ý thức cẩn thận trong khi dọc viết phân số.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV + HS: Bộ đồ dùng học Toán về phân số, mảnh giấy hình tròn.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
14 trang |
Chia sẻ: Đinh Nam | Ngày: 10/07/2023 | Lượt xem: 333 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 20 - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2019
Tuần: 19
Tiết :
PHÂN SỐ
Mục tiêu:
Kiến thức:
Giúp HS bước đầu nhận biết về phân số, tử số, mẫu số.
Kỹ năng:
Biết đọc, viết phân số.
Thái độ
Giáo dục: HS có ý thức cẩn thận trong khi dọc viết phân số.
Đồ dùng dạy học:
GV + HS: Bộ đồ dùng học Toán về phân số, mảnh giấy hình tròn.
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung HĐ dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1. Bài cũ:
- Tính Diện tích hình bình hành biết
A= 56dm, h = 100cm
+ Muốn tìm diện tích hình bình hành ta làm như thế nào?
- 1 em làm trên bảng lớp
- 1,2 em trả lời
2. Bài mới:
2’
a. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu & ghi tên bài
- HS ghi vở
b. Dạy bài mới:
6’
Giới thiệu phân số
- GV yêu cầu HS lấy 1 hình tròn và thao tác
+ Gập hình tròn thành 4 phần bằng nhau
+ Tô màu 1 phần
GV hỏi:
+Hình tròn được chia thành mấy phần bằng nhau
+ Phần tô màu bằng mấy phần của hình tròn? (1phần)
+ Phần chưa tô màu bằng mấy phần của hình tròn? (3phần)
-> GV giải thích: Phần tô màu bằng1 phần của hình tròn. Hình tròn có 4 phần bằng nhau.
- HS thao tác trên
tờ giấy cắt sẵn hình tròn
- HS TLCH
- HS quan sát
3’
GV hướng dẫn đọc,
viết: 1/4, 3/4:
- Phần chưa tô màu bằng 3 phần của hình tròn
- HS đọc
- HS viết 1/4, 3/4 vào nháp
3’
Giới thiệu: 1/4, 3/4 gọi
là phân số
- GV giải thích: Tử số và mẫu số trên phân số:
(Tử số: biểu thị số phần lấy được hoặc chưa lấy được.
Mẫu số: biểu thị tỉ số phần chia trên một đơn vị tính
- GV giới thiệu MS và TS là số tự nhiên
- 5-6 em nhắc lại
- HS trả lời
3’
Ví dụ:
-GV viết 1 vài phân số , yêu cầu HS đọc phân số: 5/8, 6/5.
-GV đọc vài phân số yêu cầu HS viết nháp
- 7-8 em đọc phân số - NX
- 2 em lên bảng lớp viết -NX
17’
Luyện tập
Bài 1:
- Cho HS nêu yêu cầu của từng phần.
GV yêu cầu HS làm và chữa bài
- GV đánh giá
H1: 2/5, H2: 5/8, H3: 3/4, H4: 7/10, H5: 3/6, H6: 3/7
-1,2 em đọc phần a,b
- HS tự làm bài
- HS chữa miệng - NX
Bài 2:
- Viết phân số, tử số, mẫu số theo mẫu
- GV làm mẫu 1 phân số: 6/11: TS: 6; MS: 11
- 1 em đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài
5’
3. Củng cố – Dặn dò:
- Phân số gồm có phần nào? TS, MS biểu thị điều gì? Khi viết PS cần chú ý điều gì?
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò bài sau
- 1,2 HS nêu
- Lắng nghe
Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2019
Tuần: 20
Tiết :
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (TIẾP THEO)
Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Giúp HS nhận biết được kết quả của phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0 để có thể viết thành phân số trong trường hợp Tử số lớn hơn mẫu số.
2. Kỹ năng:
Bước đầu biết so sánh phân số với 1.
3. Thái độ
Giáo dục HS biết vận dụng kiến thức đã học về phân số vào thực tế.
Đồ dùng dạy học:
GV: Bộ đồ dùng học toán và mô hình.
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung HĐ dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1. Bài cũ:
- GV nêu bài tập cho HS chữa
- Viết các phép chia sau thành phân số:
24: 35, 15:37, 9 : 14, 13 : 17
+ Nhận xét gì về tử số và mẫu số của các phân số trên
- 2 em lên bảng lớp viết
- HS viết nháp - NX
2. Bài mới:
2’
a) Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu & ghi bài
- HS ghi vở.
b) Dạy bài mới
- GV yêu cầu HS làm bài tập
7’
GV nêu vấn đề
“Có hai quả cam: chia quả thứ nhất thành 4 phần bằng nhau, ăn 1 /4 quả”. Chia quả thứ hai thành 4 phần bằng nhau, ăn 4 phần
- Viết phân số chỉ số phần đã ăn
- GV kết luận: “ăn 1 quả cam hay 4/4 quả cam và ăn thêm 1/4 quả cam. ăn tất cả là 5 phần hay 5/4 quả cam”
- HS đọc VD1 trong SGK. thảo luận và nêu phân số chỉ số cam đã ăn trong từng quả
- HS sử dụng mô hình trong bộ đồ dùng học toán vào nháp
- Lắng nghe
5’
GV nêu vấn đề
VD2:
- Kết luận:
Khi tử số lớn hơn mẫu số thì phân số
đó lớn hơn 1
*/ Hướng dẫn tương tự
- GV kết luận: sau 5 lần chia mỗi người được 5 phần hay 5/4 quả cam
+ 5/4 quả cam (cái bánh) là kết quả của phép chia nào?
+ 5/4 quả cam (cái bánh) gồm bao nhiê quả cam và bao nhiêu phần quả cam?
+ So sánh 5/4 quả cam và 1 quả cam? - NX
+ Con có nhận xét gì về tử số và mẫu số của 5/4?
+ Phân số 4/4 so sánh với 1 như thế nào? (=1)
+ Phân số 1/4 so sánh với 1 như thế nào?(<1)
+ Phân số < 1 khi tử số so với mẫu số như thế nào?
- Hướng dẫn tương tự.
- 1,2 HS nêu
- HS thảo luận nhóm 2 để trả lời câu hỏi.
16’
Luyện tập:
Bài 1:
Viết thương của phép chia dưới dạng phân số
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân
- HS đọc bài và tự làm
Bài 3:
- So sánh phân số
- GV yêu cầu HS làm bài và chữa bài
- N/xét
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh
- HS tự làm- 3 em chữa
phiếu nhóm- NX
5’
3. Củng cố - Dặn dò:
+ Khi nào phân số >1, <1, =1 ?
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò bài sau
- 3 em TL
- Lắng nghe
Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2019
Tuần: 20
Tiết :
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Giúp HS bước đầu nhận biết tích chất cơ bản của phân số.
2. Kỹ năng:
Bước đầu nhận ra sự bằng nhau của 2 phân số.
3. Thái độ
Giáo dục HS biết vận dụng kiến thức đã học về phân số vào thực tế.
Đồ dùng dạy học:
GV: Mô hình các phân số trong bộ đồ dùng toán.
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung HĐ dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1. Bài cũ:
- Điền phân số vào (): GV vẽ sẵn hình gọi 2 em lên bảng lớp làm bài:
AB= 3/6AC JK= 4/6IM
BC= 3/6AC KI= 2/6IM
- GV nhận xét, đánh giá
- 4 HS thực hành- lớp quan sát, nhận xét
2. Bài mới:
2’
a) Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu & ghi bài
- HS ghi vở
b) Dạy bài mới:
10’
Hướng dẫn hoạt động để nhận biết 2 phân số bằng nhau và tính chất cơ bản của phân số
- GV yêu cầu HS lấy mô hình: hình tròn chia số phần trong bộ đồ dùng toán:
+ 1 hình tròn chia 4 phần và tô màu 3 phần
+ 1 hình tròn chia 8 phần và tô màu 6 phần
- GV yêu cầu HS quan sát và trả lời:
+ Hình tròn 1 chia mấy phần, tô màu mấy phần?
+ Phần tô màu chiếm bao nhiêu phần?
-GV viết phân số chỉ số phần tô màu.
- Tương tự đối với hình tròn 2
- GV ghi bài làm và kết luận
- GV hướng dẫn HS tính chất cơ bản của phân số
- Yêu cầu HS mở SGK đọc kết luận về tính chất cơ bản của phân số
- Ví dụ: Tìm phân số bằng nhau của các phân số: 3/6, 1/2, 4/5
- HS hoạt động cá nhân lấy 2 hình tròn theo thao tác của GV
- HS quan sát và rút ra n/xét
- 1 HS đọc. Lớp đọc thầm
- HS vận dụng tính chất cơ bản của phân số để tìm
18’
Thực hành:
Bài 1:
- Yêu cầu HS đọc bài và tự làm bài
- HS làm - 3 em chữa bài
Bài 2,3.
- Yêu cầu HS đọc bài và tự làm bài
- HS làm - 3 em chữa bài
5’
3. Củng cố - Dặn dò:
+ Nêu tính chất cơ bản của phân số?
- GV n/x dặn dò:
Bài sau rút gọn phân số
- 1,2 HS nêu
- Lắng nghe
Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2019
Tuần: 20
Tiết :
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
Mục tiêu:
1. Kiến thức:
HS hiểu được phép chia 1 số tự nhiên cho1 số tự nhiên khác 0 không phải bao giờ cũng có thương là một số TN.
2. Kỹ năng:
Nắm được thương của số tự nhiên cho số tự nhiên có thể viết thành một phân số. Tử số là số bị chia, Mẫu số là số chia.
3. Thái độ
Giáo dục HS có ý thức tính toán cẩn thận& vận dụng trong thực tế.
Đồ dùng dạy học:
GV: Mô hình và bộ đồ dùng toán.
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung HĐ dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1. Bài cũ:
+ GV yêu cầu HS đọc các phân số, viết các phân số .
- GV nhận xét, đánh giá chung
-1 em viết bài làm
- HS viết nháp-NX
2. Bài mới:
2’
a. Giới thiệu:
- GV giới thiệu & ghi bài
- HS ghi vở
b. Dạy bài mới:
12’
Phân số và phép
chia số tự nhiên
- GV nêu vấn đề trực quan trên mô hình
- GV ghi phép toán: 8 : 4 = 2
+ Nhận xét gì về số chia và số bị chia trong phép chia?
- GV nêu vến đề 2: Thao tác trên mô hình
- Yêu cầu HS nêu phép toán
- Yêu cầu HS thảo luận tìm cách chia 3 cái bánh cho 4 người
- GV kết luận: Cách chia như SGK
+ Con có nhận xét gì về số bị chia, số chia và thương của phép chia 3/4 ?
+ Phân số biểu thị thương cua 2 số tự nhiên chia cho nhau, vậy tử số là gì? Mẫu số là gì?
-> Kết luận: Tử số là số bị chia, mẫu số là số chia
- Lấy ví dụ về phép chia 2 số tự nhiên mà thương có thể viết thành phân số
Ví dụ: 6:8= 6/8
4:9 = 4/9
13: 19 = 13/19
- GV đánh giá:
- HS hoạt động cá nhân
- 2 HS nêu nhận xét
- 1 HS nêu phép toán
- HS thảo luận nhóm 2,3 và phát biểu cách chia
- HS rút ra nhận xét
- HSTLCH. 1 vài em nhắc
- 2,3 em lên ghi VD-NX
17’
Luyện tập:
Bài 1: Viết thương dạng phân số
- 7/9, 5/8, 6/19, 1/3
- HS đọc bài,làm – 1 em chữa
- Nhận xét
Bài 2: Viết thành mẫu thực hiện 2 con tính đầu tiên
- GV làm mẫu: 24:8 = 24/8 = 3
- HS làm: 36 : 9 và 88 : 11
HS hoạt động tương tự B1
Bài 3:
- 9 = 9/1
+ Nhận xét về mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số dạng nào?
- HS làm và nhận xét
- GV NX chung
4’
3. Củng cố - Dặn dò:
- Số tự nhiên chia cho số tự nhiên khác 0 ta có thể viết
thương ở dạng nào? Phân số đó có gì đặc biệt?
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò: bài về nhà
- 2 HS TL
- Lắng nghe
Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2019
Tuần: 20
Tiết :
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức:
Củng cố hiểu biết ban đầu về phân số: đọc, viết phân số, quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số.
Kỹ năng:
Bước đầu biết so sánh độ dài đoạn thẳng bằng mấy phần của một đoạn thẳng khác.
Thái độ
Giáo dục HS biết vận dụng kiến thức đã học về phân số vào thực tế.
Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ, phấn màu.
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung HĐ dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1. Bài cũ:
- Xét các phân số sau phân số nào >1, <1, =1 và giải thích:
3/5, 5/6, 9/8, 7/7, 5/3
- GV nhận xét, đánh giá
- 2,3 em lên bảng làm bài
- HS làm nháp, NX
2. Bài mới:
2’
a. Giới thiệu:
- GV giới thiệu & ghi bài
- HS ghi vở
b. Dạy bài mới:
7’
Bài 1:
- Đọc các số đo đại lượng
1/2 kg, 5/8m, 19/12 giờ, 6/100m
- GV nhận xét, đánh giá
- HS đọc thầm yc bài và luyện đọc theo nhóm 2
9’
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV yêu cầu HS viết phân số vào vở - chữa bài,
1/4, 6/10. 18/35, 70/100
- 5,8 em đọc - NX
- 1 em đọc yêu cầu bài
- HS làm bài cá nhân
- 1 em chữa bài - nx
12’
Bài 3: Viết số tự
nhiên dạng phân số có mẫu số bằng 1
- GV nhận xét, đánh giá: 8/1, 14/1, 32/1, 0/1, 1/1
+ Khi phân số có mẫu số bằng 1 phân số đó trở thành
dạng nào? (số tự nhiên là tử số)
- HS hoạt động tương tự bài 2
5’
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò bài sau
- Lắng nghe
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_4_tuan_20_nam_hoc_2018_2019.docx