I.MỤC TIÊU:
- Thực hiện được cộng , trừ phân số .
- Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ phân số
- Làm được các bài tập trong SGK
- HS yêu thích môn học
- HS Thang làm được các phép tính nhân với 8
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ, SGK
- HS: SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
10 trang |
Chia sẻ: Đinh Nam | Ngày: 07/07/2023 | Lượt xem: 215 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32
Ngày soạn : 9/ 4/ 2016
Ngày dạy: 11/ 4/ 2016
TOÁN
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (TIẾP)
I.MỤC TIÊU:
- Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá ba chữ số ( tích không quá sáu chữ số )
- Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số không quá hai chữ số
- Biết so sánh số tự nhiên.
- Làm được các bài tập trong SGK
- HS yêu thích môn học
- HS Thang làm được các phép tính nhân với 8
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ, SGK
HS: SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động:
Đặt tính rồi tính:
a) 6195 + 2795
b) 47836 + 5408
c) 90200 - 10195
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV giới thiệu bài.
2. Thực hành:
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
a) 2057 x 13 = 26741
428 x 125 = 53500
3167 x 204 = 646068
b) 7368 : 24 = 307
13498 : 32 = 421 (dư 26)
285120 : 216 = 1320
Bài 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
a) 40 x x = 1400
x = 1400 : 40
x = 35.
b) x : 13 = 205
x = 205 x 13
x = 2665
Bài 3:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
a x b = b x a
( a x b) x c = a x ( b x c)
a x 1 = 1 x a = a
a x ( b + c) = a x b + a x c
a : 1 = a
1 : a = 1 ( a khác 0)
0 : a = 0 ( a khác 0)
Bài 4:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
13500 = 135 x 100
26 x 11 > 280
1600 : 10 < 1006
257 > 8762 x 0
320 : ( 16 x 2) = 320 : 16 : 2
15 x 8 x 37 = 37 x 15 x 8
Bài 5:
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài giải
Số lít xăng đó cần để ô tô đi được quãng đường dài 180km là:
180 : 12 = 15 (l)
Số tiền mua xăng để ô tô đi dược quãng đường dài 180 km là:
7500 x 15 = 112 500 (đồng)
Đáp số :112 500 đồng
3.Ứng dụng:
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà chia sẻ với mọi người biết về so sánh số tự nhiên.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS nêu
- HS trả lời
- HS lên bảng làm bài
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Ngày soạn : 9/ 4/ 2016
Ngày dạy: 12/ 4/ 2016
TOÁN
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (TIẾP)
I.MỤC TIÊU:
- Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ .
- Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên .
- Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên .
- Làm được các bài tập trong SGK
- HS yêu thích môn học
- HS Thang làm được các phép tính nhân với 8
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ, SGK
HS: SGK
III..CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động:
Đặt tính rồi tính:
a) 2057 x 23
b) 3167 x 208
c) 285120 : 216
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV giới thiệu bài.
2. Thực hành:
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
Nếu m = 952, n = 28 thì
m + n = 952 + 28 = 980
m – n = 952 – 28 = 924
m x n = 952 x 28 = 26 656
m : n = 952 : 28 = 34
Bài 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
a) 12054 : ( 15 + 67)= 12054 : 82
= 147
b) 9700 : 100 + 36 x 12
= 97 + 432
= 529
Bài 3:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
a. 36 x 25 x 4 = 36 x (25 x4)
= 36 x 100
= 3600
b. 215 x 86 + 215 x 14 = 215 x (86 + 14)
= 215 x 100
= 21 500
Bài 4:
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài giải
Số m vải tuần sau cửa hàng bán được là:319 + 76 = 395 (m)
Số m vải cả hai tuần cửa hàng bán được là:
319 + 395 = 714 (m)
Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần là:
7 x 2 = 14 (ngày)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số m vải là:
714 : 14 = 51 (m)
Đáp số : 51 m
Bài 5:
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài giải
Số tiền mua 2 hộp bánh hết là:
24 000 x 2 = 48 000 (đồng)
Số tiền mua 6 chai sữa hết là:
9800 x 6 = 58 800 (đồng)
Số tiền mua 2 hộp bánh và 6 chai sưã là:
48 000 + 58 800 = 106 800 (đồng)
Số tiền mẹ có lúc đầu là:
93 200 + 106 800 = 200 000 (đồng)
Đáp số : 200 000 đồng
3.Ứng dụng:
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà chia sẻ với mọi người biết về giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên .
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS nêu
- HS trả lời
- HS lên bảng làm bài
- Lắng nghe
- HS nêu
- HS trả lời
- HS lên bảng làm bài
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Ngày soạn : 9/ 4/ 2016
Ngày dạy: 13/ 4/ 2016
TOÁN
ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ
I.MỤC TIÊU:
- Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột .
- Làm được các bài tập trong SGK
- HS yêu thích môn học
- HS Thang làm được các phép tính nhân với 8
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ, SGK
HS: SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động:
Tính:
a) 29150- 136 x 200
b) 9800 : 100 + 36 x 13
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV giới thiệu bài.
2.Thực hành:
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
Diện tích thành phố Đà Nẵng lớn hơn diện tích thành phố Hà Nội là :
1255 – 921 = 334 ( km)
Bài 3:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
a. Số m vải hoa trong tháng 12 cửa hàng bán được là:
50 x 42 = 2100 (m)
b. Số m trong tháng 12 cửa hàng bán được tất cả là:
2100 + 2500 + 1850 = 6450 (m)
3.Ứng dụng:
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà chia sẻ với mọi người biết về các bài toán liên quan đến biểu đồ
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Ngày soạn : 9/ 4/ 2016
Ngày dạy: 14/ 4/ 2016
TOÁN
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ
I.MỤC TIÊU:
- Thực hiện được so sánh , rút gọn , quy đồng mẫu số các phân số .
- Làm được các bài tập trong SGK
- HS yêu thích môn học
- HS Thang làm được các phép tính nhân với 8
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ, SGK
HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động:
Tính:
a) 12355 x ( 100-62)
b) ( 160 x 5 – 25 x 4) : 4
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV giới thiệu bài.
2.Thực hành:
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
Hình 2
Bài 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
; ; ,
Bài 3:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài 4:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
a);
b)
Bài 5:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
3.Ứng dụng:
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà chia sẻ với mọi người biết về rút gọn phân số
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Ngày soạn : 9/ 4/ 2016
Ngày dạy: 15/ 4/ 2016
TOÁN
ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
I.MỤC TIÊU:
- Thực hiện được cộng , trừ phân số .
- Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ phân số
- Làm được các bài tập trong SGK
- HS yêu thích môn học
- HS Thang làm được các phép tính nhân với 8
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ, SGK
HS: SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động:
Rút gọn các phân số:
; ; ;
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV giới thiệu bài.
2.Thực hành:
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài: a);;;
b)+
Bài 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
a)+
-
b)+
-
Bài 3:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
a) b); c)
Bài 4:
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài:
a) Diện tích để làm đường đi và trồng hoa là :
( Diện tích vườn hoa)
Diện tích để xây bể nước là:
( Diện tích vườn hoa)
b) Diện tích vườn hoa là:
20 x 15 = 300 (m2)
Diện tích để xây bể nước là:
300 x = 15( m2)
Đáp số : a) Diện tích vườn hoa
b) 15 m2
Bài 5:
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
3.Ứng dụng:
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà chia sẻ với mọi người biết về cộng, trừ phân số
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS nêu
- HS trả lời
- HS lên bảng làm bài
- Lắng nghe
- HS nêu
- HS trả lời
- HS lên bảng làm bài
- Lắng nghe
- Lắng nghe
KÍ DUYỆT TUẦN 32
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_4_tuan_32_nam_hoc_2015_2016.doc